icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất dưỡng ẩm Clinique Moisture Surge Hydrating Supercharged Concentrate 48mlTinh chất dưỡng ẩm Clinique Moisture Surge Hydrating Supercharged Concentrate 48mlicon heart

136 nhận xét

1.000.000 VNĐ
775.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.520.000 VNĐ
1.520.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Yellow 5 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 5 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 5 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Red 4 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
RED 4 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RED 4 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Pentaerythrityl tetra-di-t-butyl hydroxyhydrocinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này rất tốt trong việc ngăn ngừa sự đổi màu hoặc các dạng thoái hóa do oxy hóa khác. Nó là một chất thay thế cho chất ổn định và chống oxy hóa tổng hợp, BHT.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate là một phân tử chống oxy hóa được sử dụng với lượng nhỏ (dưới 0,8%) để giúp sản phẩm giữ được màu lâu hơn.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Benzophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-OXODIPHENYLMETHANE;
A-OXODITANE;
BENZENE, BENZOYL-;
BENZOYL- BENZENE;
BENZOYLBENZENE;
DIPHENYL KETONE;
DIPHENYL- METHANONE;
DIPHENYLMETHANONE;
METHANONE, DIPHENYL;
METHANONE, DIPHENYL-;
PHENYL KETONE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu đồng thời giúp hấp thụ ánh sáng, tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, benzophenone được sử dụng như một chất tăng cường hương thơm hoặc để ngăn chặn các sản phẩm như xà phòng làm mất mùi hương và màu sắc khi có tia UV. Các dẫn xuất của các chất benzophenone như BP2 và oxybenzone (BP3) được sử dụng trong kem chống nắng. Oxybenzone được sử dụng như một chất hấp thụ và ổn định ánh sáng cực tím, đặc biệt là trong các chất dẻo và chất chống nắng. Benzophenone và oxybenzone cũng được sử dụng trong sơn móng tay và son dưỡng môi. Những hóa chất này có liên quan đến ung thư, rối loạn nội tiết và độc tính hệ thống cơ quan.

NGUỒN: Truth In Aging

Tetrahexyldecyl ascorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER

CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.

NGUỒN: Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Sodium polyaspartate

TÊN THÀNH PHẦN
SODIUM POLYASPARTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
ASPARTIC ACID
DL-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG
Là chất dưỡng da giúp cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN

Sodium Polyaspartate là muối Natri của Polyaspartic Acid, là polymer ngưng tụ phân hủy sinh học dựa trên Acit Amin Aspartic.
Trong mỹ phẩm là thành phần giúp duy trì hàm lượng nước của mỹ phẩm trong bao bì và trên da và là chất phân tán trong mỹ phẩm có màu. 

NGUỒN: EWG Skin Deep
 

 

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Dextrin palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN PALMITATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Hexadecanoate.

CÔNG DỤNG: 
Dextrin Palmitate cải thiện độ mịn của bọt tạo cảm giác bóng, sang trọng hơn đồng thời giúp dưỡng tóc. Ngoài ra, đặc tính nhũ hóa của nó có thể hỗ trợ việc trộn các thành phần nước và dầu, để tạo ra các công thức ổn định hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dextrin palmitate là một hợp chất hữu cơ, thường xuất hiện dưới dạng bột màu trắng, có nguồn gốc từ axit palmitic (một axit béo bão hòa có trong dầu cọ) và dextrin (carbohydrate được tạo ra bởi các enzym từ tinh bột thực vật như bột sắn).

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/
https://ecostore.com/

Pentaerythrityl tetraethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Aloe barbadensis leaf juice powder

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bột lá lô hội 

CÔNG DỤNG:
Bột lô hội có đặc tính làm dịu, làm mềm và dưỡng ẩm tương tự như nước ép.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phiên bản sấy khô hoặc đông khô của Nước ép lá lô hội. Điểm của cả hai phương pháp làm khô là làm cho nước bốc hơi khỏi nước ép và chỉ để lại các thành phần "hữu ích".

NGUỒN
https://incidecoder.com/

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Hydrolyzed rice protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED RICE PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROTEIN HYDROLYZATES, RICE BRAN; 

CÔNG DỤNG:
Có đặc tính cân bằng da, chống lão hóa và tạo màng bảo vệ. Giúp ngăn ngừa lão hóa da sớm và hình thành nếp nhăn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất thu được từ quá trình thủy phân có tính axit, kiềm hoặc enzyme của gạo với thành phần chủ yếu là axit amin, peptide và protein. Giúp cải thiện hàng rào độ ẩm của da để hydrat hóa và làm giảm khô da và bảo vệ da khỏi các tác nhân từ môi trường.

NGUỒN: SPECIAL CHEM

Pseudoalteromonas ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PSEUDOALTEROMONAS FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PSEUDOALTEROMONAS FERMENT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pseudoalteromonas Ferment Extract là một chủng vi khuẩn được phân lập từ bùn được tìm thấy trên đảo King George ở Nam Cực. Nó là một peptide được phân loại là một dẫn xuất protein và chứa ba dư lượng axit amin sau: glycine, histidine và lysine. Thành phần này được sử dụng trong một số sản phẩm chống lão hóa vì khả năng tái tạo và bảo vệ da bằng cách giữ độ ẩm và nước, chữa lành vết thương, tăng sản xuất collagen và elastin, và cải thiện hydrat hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyethyl urea

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 UREA, (HYDROXYETHYL) -

CÔNG DỤNG:
Tác dụng tẩy tế bào chết nhẹ nhàng của urea giúp làn da trở nên siêu mịn màng, mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Đồng thời, dưỡng ẫm và cải thiện bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ở cấp độ phân tử, urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào. Urea phối hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, như axit lactic để loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Ngoài ra chất còn giúp các thành phần chăm sóc da thâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng. Thông thường một làn da khô là do giảm urea trong các mô tế bào, có thể dẫn đến căng và bong tróc da; nhờ yếu tố giữ ẩm tự nhiên của urea, nó có thể cung cấp độ ẩm tức thì cho da.

NGUỒN: THENAKEDCHEMIST.COM

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao. 

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất dưỡng ẩm chuyên sâu giảm giúp căng mọng nước giảm tiết dầu nhờn Clinique Moisture Surge Hydrating Supercharged Concentrate 48ml

Hàng rào bảo vệ da tuổi 40 sẽ ngày càng yếu và mỏng đi, chưa kể, mức độ collagen của bạn sẽ dần dần giảm đi khiến da trở nên khô hơn, và dần xuất hiện các nếp nhăn.Clinique Moisture Surge Hydrating Supercharged Concentrate chính là sự kết hợp tuyệt đỉnh chăm sóc da toàn diện, vừa ngăn ngừa lão hóa vừa mang lại nét tươi trẻ và sức sống cho làn da:

Moisture Surge Hydrating Supercharged Concentrate tác động vô sâu các tầng lớp biểu bỉ giúp “mở đường dẫn nước” vào sâu trong da, duy trì sự căng mượt của làn da.

Ưu điểm nổi bật của sản phẩm

  • Nuôi dưỡng da căng mượt, săn chắc nhờ chiết xuất tảo biển Algae Extract.
  • Làm dịu, chống kích ứng nhờ thành phần Caffeine.
  • Chống mất nước hiệu quả, tăng độ mượt cho da.

Với kết cấu mỏng nhẹ, nhanh chóng làm dịu, mềm da và bảo vệ khỏi các độc tố có hại bên ngoài.

Clinique là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp đầu tiên trên thế giới được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu tại Hoa Kì

 Sản phẩm được kiểm nghiệm nghiêm ngặt:

  • Trước khi sản xuất, Clinique đều thử nghiệm sản phẩm 12 lần với 600 người tình nguyện, tổng cộng 7200.
  • Chỉ cần 1 trong 7200 lượt có dấu hiệu dị ứng, sản phẩm sẽ lập tức quay lại phòng thí nghiệm!

Hãng cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất dưỡng ẩm chuyên sâu giảm giúp căng mọng nước giảm tiết dầu nhờn Clinique Moisture Surge Hydrating Supercharged Concentrate 48ml

Hàng rào bảo vệ da tuổi 40 sẽ ngày càng yếu và mỏng đi, chưa kể, mức độ collagen của bạn sẽ dần dần giảm đi khiến da trở nên khô hơn, và dần xuất hiện các nếp nhăn.Clinique Moisture Surge Hydrating Supercharged Concentrate chính là sự kết hợp tuyệt đỉnh chăm sóc da toàn diện, vừa ngăn ngừa lão hóa vừa mang lại nét tươi trẻ và sức sống cho làn da:

Moisture Surge Hydrating Supercharged Concentrate tác động vô sâu các tầng lớp biểu bỉ giúp “mở đường dẫn nước” vào sâu trong da, duy trì sự căng mượt của làn da.

Ưu điểm nổi bật của sản phẩm

  • Nuôi dưỡng da căng mượt, săn chắc nhờ chiết xuất tảo biển Algae Extract.
  • Làm dịu, chống kích ứng nhờ thành phần Caffeine.
  • Chống mất nước hiệu quả, tăng độ mượt cho da.

Với kết cấu mỏng nhẹ, nhanh chóng làm dịu, mềm da và bảo vệ khỏi các độc tố có hại bên ngoài.

Clinique là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp đầu tiên trên thế giới được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu tại Hoa Kì

 Sản phẩm được kiểm nghiệm nghiêm ngặt:

  • Trước khi sản xuất, Clinique đều thử nghiệm sản phẩm 12 lần với 600 người tình nguyện, tổng cộng 7200.
  • Chỉ cần 1 trong 7200 lượt có dấu hiệu dị ứng, sản phẩm sẽ lập tức quay lại phòng thí nghiệm!

Hãng cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 136 nhận xét

5

131 nhận xét

4

5 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Hoàng Thị Thu Hằng

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

hoàn hảo lắm

#Review

User Avatar

Vu Thanh Chuc

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

tuyệt vời

#Review

User Avatar

huỳnh thị mỹ ngọc

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Với công dụng duy trì độ ẩm cho da, chống nhăn, chống lão hóa bằng cách kích thích tái tạo collagen, làm dịu, làm căng bề mặt da, chưa dừng lại ở đó các dưỡng chất của serum dưỡng da còn tác động vào thiên bì, ức chế quá trình sản xuất melanin giúp cho da sáng mịn hơn. Được các nhà nghiên cứu lâm sàng chuyên nghiệp chứng minh đây là sản phẩm rất tốt và rất quan trọng trong liệu trình chăm sóc da của chị em.

#Review

User Avatar

Phan Lan Anh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Xịn sò lắm

#Review

User Avatar

Nguyễn Thảo AnH

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Dưỡng ẩm tốt

#Review

User Avatar

vangthimai20

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Dùng rất thích

#Review

User Avatar

Nam Khánh Nguyễn

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tuyệt

#Review

User Avatar

Dương Nguyễn Ngọc Trâm

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Lê Thị An

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt ạ

#Review

User Avatar

Dương Nguyễn Ngọc Trâm

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn Thị Hải Yến

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Vu Thanh Chuc

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

tuyệt vời

#Review

User Avatar

Dương Nguyễn Ngọc Trâm

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Kiều thị Hương

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tuỵet vời

#Review

User Avatar

Dương Xuân Nam

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng rất tốt ak , rất tuyệt vời

#Review

User Avatar

Nguyễn Thị Nhàn

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tuyệt vời

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm này rất tốt

#Review

User Avatar

Ly Ly

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm chất lượng

#Review

User Avatar

Cao Ngọc Vy

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm chất lượng,rất hài lòng

#Review

User Avatar

Dương Xuân Nam

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng rất tốt , rất ưng ý nha mọi người . Trên cả tuyệt vời

#Review

User Avatar

Khánh Linh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Dùng xong da căng mướt

#Review

User Avatar

Phan Thị Vân Yến

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Chất lượng tốt

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm này rất tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn Thảo AnH

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mua ủng hộ vì sp tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn Thảo AnH

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng tốt lắm ý

#Review

User Avatar

Dương Xuân Nam

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn Thị Diệu Thuý

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn Thảo AnH

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Dưỡng da rất hiệu quả

#Review

User Avatar

TRAN THI THUY NHU

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm phù hợp, dùng rất tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn Thảo AnH

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng cực tốt nhá lên Mua ạ

#Review