icon cart
Tinh Chất Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Serum (50ml)Tinh Chất Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Serum (50ml)icon heart

0 nhận xét

408.000 VNĐ
275.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
408.000 VNĐ
293.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Hydroxycinnamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYCINNAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

N.A

CÔNG DỤNG:
Các hợp chất phenolic này có đặc tính chống oxy hóa và chống viêm mạnh. Những hợp chất này cũng cho thấy lợi ích điều trị tiềm năng trong bệnh tiểu đường thực nghiệm và tăng lipid máu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dẫn xuất axit hydroxycinnamic là lớp quan trọng của các hợp chất polyphenolic có nguồn gốc từ con đường sinh tổng hợp Mavolanate-Shikimate trong thực vật. Một số hợp chất phenolic đơn giản như axit cinnamic, axit p-coumaric, axit ferulic, axit caffeic, axit chlorgenic và axit rosmarinic thuộc nhóm này.

NGUỒN: https://www.ncbi.nlm.nih.gov

T-butyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
T-BUTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
t-BUTYL ALCOHOL, 1,1-DIMETHYLETHANOL

CÔNG DỤNG:
Chất này được xem như thành phần tạo mùi trong nước hoa. Đồng thời, chất này còn là thành phần dung môi hoà tan các chất khác

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
t-Butyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt có mùi giống như long não. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, t-Butyl Alcohol được sử dụng trong công thức nước hoa, colognes, thuốc xịt tóc, kem dưỡng da sau cạo râu, sơn móng tay và các sản phẩm cạo râu.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Polyacrylate crosspolymer-6

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE CROSSPOLYMER-6 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hoạt động đặc biệt tốt để tạo ra kết cấu gel có một kết thúc không dính và trượt mịn màng khi sử dụng trên bề mặt da. Các nhà hóa học cũng có thể sử dụng thành phần này để giúp ổn định một số thành phần hoạt tính sinh học trong một công thức duy nhất.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Polyacrylate crosspolymer-6 là một thành phần bột tổng hợp giúp ổn định và làm dày các nhũ tương gốc nước. 

NGUỒN: 
International Journal of Toxicology, September-October 2017, pages 59S-88S.

Sodium carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BISODIUM CARBONATE;
CARBONIC ACID DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH và đồng thời là chất độn trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Salix alba (willow) bark water

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark Water là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Cimicifuga dahurica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CIMICIFUGA DAHURICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CIMICIFUGA DAHURICA ROOT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cimicifuga Dahurica Root Extract là có tác dụng giúp chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cimicifuga Dahurica Root Extract được chiết xuất từ rễ Thăng ma (Cimicifuga Dahurica)

NGUỒN:
Cosmetic Free

Propolis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPOLIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPOLIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Propolis Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tự nhiên Propolis Extract có thể giúp giảm sắc tố và tình trạng đỏ viêm trên da, tăng cường collagen và bảo vệ da, chống oxy hóa và các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm, ánh sáng mặt trời và bức xạ.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Broussonetia kazinoki bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BROUSSONETIA KAZINOKI BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAPER MULBERRY BARK EXTRACT

 

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất dâu tằm được biết đến để giúp sáng da. Có chứa các đặc tính chống oxy hóa phong phú do đó cực kỳ có lợi trong việc ngăn ngừa sự hình thành nếp nhăn. Các chiết xuất cũng có thể được sử dụng để loại bỏ da thô còn sót lại cũng như các tạp chất có thể có trên da. Chiết xuất cũng được các chuyên gia thẩm mỹ khuyên dùng vì làm giảm sản xuất melanin xảy ra do tiếp xúc với tia cực tím. Khi được sử dụng như một chất làm sáng da, chiết xuất dâu tằm giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến màu da không đồng đều do đó cho phép người dùng có một làn da dễ chịu sau khi sử dụng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nghiên cứu quan trọng đã được thu thập để chứng minh hoạt động chống tyrosinase của cây dâu tằm tạo ra các hiệu quả mong muốn khi có liên quan đến làm sáng da. Hơn nữa, chiết xuất được biết là làm chậm quá trình lão hóa.

NGUỒN: ewg.org

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Silybum marianum extract

 TÊN THÀNH PHẦN: 
SILYBUM MARIANUM EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
MILK THISTLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cây kế sữa hoạt động bằng cách loại bỏ các độc tố trong cơ thể, có thể gây ra các vấn đề như xơ gan, sỏi thận, tiểu đường, ảnh hưởng xấu của hóa trị liệu, v.v. Các chất dinh dưỡng quan trọng khác trong cây kế sữa, như vitamin E, chống lại các gốc tự do và có thể trì hoãn các dấu hiệu lão hóa. Những đặc điểm này của cây kế sữa (cùng với một vài loại khác mà chúng ta sẽ thảo luận trong một thời gian) làm cho nó trở thành như vậy - một loại thảo mộc đơn giản mang lại cho chúng ta những lợi ích tuyệt vời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây kế sữa là một loài thực vật có hoa đến từ cùng một họ thực vật với cây cúc. Nó phát triển ở các nước Địa Trung Hải và được sử dụng để làm các biện pháp tự nhiên. Các bộ phận khác nhau của cây kế sữa có thể được sử dụng để điều trị các tình trạng sức khỏe khác nhau.

NGUỒN: https://www.sciencedirect.com

Lactobionic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBIONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-O-BETA-D-GALACTOPYRANOSYL-D-GLUCONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, giúp làm sáng và làm đều màu da. Kích thích tái tạo tế bào, ngăn ngừa sự tích tụ tế bào chết. Tăng cường và giữ ẩm cho da, làm mờ nếp nhăn Hoạt động như một chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương cho da. Làm mờ sẹo và khu vực tăng sắc tố da. Là chất giúp cân bằng độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có nguồn gốc từ chiết xuất thực vật, Lactobionic Acid là một chất tẩy da chết nhẹ giúp làm mịn và tái tạo bề mặt mà không gây kích ứng hoặc mẩn đỏ. Ngoài ra, Lactobionic Acid còn giúp tạo mới tế bào, đảm bảo rằng các tế bào da chết không tích tụ trên bề mặt da, cũng như làm giảm sự xuất hiện của các vết sẹo và các vùng sắc tố cao do tiếp xúc với tia UV.

NGUỒN: OMOROVICZA

Freesia refracta extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FREESIA REFRACTA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FREESIA CORYMBOSA EXTRACT
FREESIA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Freesia Refracta Extract được chiết xuất từ hoa Diên vỹ, thành phần hóa học chính bao gồm Caffeic acid, Chlorogenic acid, Choline, Citric acid, Ferulic acid, Malic acid, Rutin, giúp cung cấp chất dinh dưỡng và làm mịn da.

NGUỒN: EWG

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Coccinia indica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Coccinia Indica có nhiều chất phytochemical chịu trách nhiệm cho các hoạt động chống vi khuẩn và chống oxy hóa, đem lại làn da mịn màng và tươi trẻ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Eclipta prostrata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

NGUỒN: ewg.org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER

CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyglrceryl-10 laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLRCERYL-10 LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán, được sử dụng trong các tinh chất dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán. Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review);
EC (Environment Canada);
NLM (National Library of Medicine)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA TREE LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều trị các vấn đề về mụn, đặc biệt là mụn trứng cá.
Theo nghiên cứu tại Bệnh viên Royal Prince Alfred Hospital của Úc, thành phần này có khả năng điều trị mụn tốt như khi sử dụng Benzoyl Peroxide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lá Tràm Trà, có tác dụng kháng viêm và chống oxy hóa.

NGUỒN:
EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Serum 

Tiếp nối thành công từ bộ sản phẩm trị mụn đình đám AHA-BHA-PHA, Some By Mi vừa cho ra mắt dòng sản phẩm giảm mụn đặc trị chuyên biệt mang tên "Red Teatree Cicassoside" với những cải tiến mới nhất, với khả năng cải thiện mọi vấn đề trên da. 

Red Teatree Cicassoside

Dòng sản phẩm với công dụng chính: Làm dịu, phục hồi da cho da mụn, nhạy cảm chiết xuất từ cây tràm trà đỏ, một loại cây hiếm chỉ mọc ở phía Bắc Newzealand:

  • Mang lại khả năng trị mụn mạnh hơn 30 lần so với tràm trà thông thường.
  • Làm dịu da kích ứng tức thì.
  • Được bác sĩ da liễu chứng nhận phù hợp với làn da nhạy cảm và da dễ bị lên mụn.
  • Làm giảm tế bào chết trên da.

Tinh Chất Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Serum

Red Teatree Cicassoside Derma Solution Serum sở hữu một loạt các thành phần trị mụn, giảm viêm đình đám như tràm trà đỏ, rau má,... Cùng độ pH thấp và PHA (Poly Hydroxy Acid) - Chất tẩy tế bào chết nhẹ dịu, kích thích tái tạo tế bào mới cho da săn chắc hơn. Chắc chắn bạn sẽ "phải lòng" sản phẩm này ngay trong lần đầu tiên sử dụng:

  • Chiết xuất tràm trà đỏ chiếm 86% thành phần sở hữu khả năng làm dịu kích ứng, kháng viêm và hỗ trợ điều trị mụn.
  • Dẫn xuất Niacinamide (Dẫn xuất viatmin B3) giúp dưỡng trắng và tái tạo da hiệu quả. Từ đó làm mờ các vết thâm sạm trên da.
  • Các chiết xuất "khắc tinh" của mụn như rau má, tràm trà có tác dụng kiểm soát nhẹ nhàng bã nhờn. Chăm sóc và làm dịu những tổn thương do mụn gây ra. 
  • Chiết xuất rễ cây cam thảo sẽ giúp kháng viêm, điều trị các vấn đề mẩn đỏ.

Ưu điểm

Sản phẩm không để lại cảm giác nhờn dính khi sử dụng mà còn thấm rất nhanh. Đồng thời để da bạn có thể hấp thụ tốt hơn các dưỡng chất từ các bước Skin-care tiếp theo.

Mùi hương nhẹ nhàng từ các chiết xuất thiên nhiên có trong thành phần sẽ giúp loại bỏ căng thẳng. Để bạn có thể thả lỏng và thư giãn, hỗ trợ giảm stress cho bạn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Serum 

Tiếp nối thành công từ bộ sản phẩm trị mụn đình đám AHA-BHA-PHA, Some By Mi vừa cho ra mắt dòng sản phẩm giảm mụn đặc trị chuyên biệt mang tên "Red Teatree Cicassoside" với những cải tiến mới nhất, với khả năng cải thiện mọi vấn đề trên da. 

Red Teatree Cicassoside

Dòng sản phẩm với công dụng chính: Làm dịu, phục hồi da cho da mụn, nhạy cảm chiết xuất từ cây tràm trà đỏ, một loại cây hiếm chỉ mọc ở phía Bắc Newzealand:

  • Mang lại khả năng trị mụn mạnh hơn 30 lần so với tràm trà thông thường.
  • Làm dịu da kích ứng tức thì.
  • Được bác sĩ da liễu chứng nhận phù hợp với làn da nhạy cảm và da dễ bị lên mụn.
  • Làm giảm tế bào chết trên da.

Tinh Chất Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Serum

Red Teatree Cicassoside Derma Solution Serum sở hữu một loạt các thành phần trị mụn, giảm viêm đình đám như tràm trà đỏ, rau má,... Cùng độ pH thấp và PHA (Poly Hydroxy Acid) - Chất tẩy tế bào chết nhẹ dịu, kích thích tái tạo tế bào mới cho da săn chắc hơn. Chắc chắn bạn sẽ "phải lòng" sản phẩm này ngay trong lần đầu tiên sử dụng:

  • Chiết xuất tràm trà đỏ chiếm 86% thành phần sở hữu khả năng làm dịu kích ứng, kháng viêm và hỗ trợ điều trị mụn.
  • Dẫn xuất Niacinamide (Dẫn xuất viatmin B3) giúp dưỡng trắng và tái tạo da hiệu quả. Từ đó làm mờ các vết thâm sạm trên da.
  • Các chiết xuất "khắc tinh" của mụn như rau má, tràm trà có tác dụng kiểm soát nhẹ nhàng bã nhờn. Chăm sóc và làm dịu những tổn thương do mụn gây ra. 
  • Chiết xuất rễ cây cam thảo sẽ giúp kháng viêm, điều trị các vấn đề mẩn đỏ.

Ưu điểm

Sản phẩm không để lại cảm giác nhờn dính khi sử dụng mà còn thấm rất nhanh. Đồng thời để da bạn có thể hấp thụ tốt hơn các dưỡng chất từ các bước Skin-care tiếp theo.

Mùi hương nhẹ nhàng từ các chiết xuất thiên nhiên có trong thành phần sẽ giúp loại bỏ căng thẳng. Để bạn có thể thả lỏng và thư giãn, hỗ trợ giảm stress cho bạn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Rửa sạch mặt sạch.
Bước 3: Sử dụng toner cân bằng độ ẩm.
Bước 3: Lấy một lượng tinh chất trắng da vừa đủ thoa đều lên da, nhẹ nhàng massage cho tinh chất thẩm thấu nhanh chóng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét