icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Sữa Rửa Mặt Cho Da Dầu Clinique Liquid Facial Soap - Oily Skin Formula 200mlSữa Rửa Mặt Cho Da Dầu Clinique Liquid Facial Soap - Oily Skin Formula 200mlicon heart

0 nhận xét

690.000 VNĐ
584.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
750.000 VNĐ
683.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:020714227685

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lauramidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3-LAURAMIDOPROPYL) DIEMTHYLBETAINE GLYCINE
INNER SALT 1-PROPANAMINIUM, N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-3- [ (1-OXODODECYL) AMINO] -, HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:
Các chức năng được đưa ra cho thành phần này bao gồm: chất chống tĩnh điện, hỗn hợp chất cân bằng da, chất làm sạch bề mặt, chất tạo bọt bề mặt, dung dịch nước tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một phần của một nhóm các thành phần được gọi là Amidopropyl Betaines. Nó được sử dụng chủ yếu như chất hoạt tính bề mặt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, giúp làm sạch da và tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Chất này được dùng nhiều trong các sản phẩm làm sạch da và chăm sóc tóc, như dầu gội, dầu xả và keo xịt tóc.

NGUỒN: Cosmetics info

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Polyquaternium-7

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium cocoyl sarcosinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL SARCOSINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES
COCONUT OIL
WITH SARCOSINE
SODIUM SALTS
GLYCINE,
NMETHYL 
NCOCO ACYL DERIVS.
SODIUM SALTS

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Cocoyl Sarcosinatelà chất giuos làm sạch sâu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium Cocoyl Sarcosinate là thành phần làm sạch da mặt bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để có thể rửa sạch.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Tea-cocoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
TEA-COCOYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA-COCOYL GLUTAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần TEA-Cocoyl Glutamate là chất làm sạch

NGUỒN:
Cosmetic Free

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Peg-120 methyl glucose dioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-120 METHYL GLUCOSE DIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE METHYLGLUCOSIDE DIOLEATE

CÔNG DỤNG:
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate có tác dụng giảm kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phầnPEG-120 Methyl Glucose Dioleate làm giảm giá trị kích ứng

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISODIUM SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Sodium Sulfate là thành phầm làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Trong mỹ phẩm, nhóm lớn các thành phần này được sử dụng chủ yếu như các chất làm sạch trong chăm sóc da và các sản phẩm chăm sóc tóc, chúng bao gồm Natri Lauryl Sulfate, Ammonium Lauryl Sulfate và Natri Laureth Sulfate. Trong thực tế, hoàn toàn không có nghiên cứu nào cho thấy sunfat là một thành phần có hại, ngoài việc gây ra sự nhạy cảm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Edta

TÊN THÀNH PHẦN:
EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETIC ACID;
CELON A;
CELON ATH;
CHEELOX;
CHEELOX BF ACID;
CHEMCOLOX 340;
CLEWAT TAA;
COMPLEXON II;
EDATHAMIL;
EDETIC ACID;
EDTA ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiềm dầu và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
EDTA tăng cường hiệu quả của chất bảo quản và các chất kháng khuẩn khác. Nó có thể ổn định nhũ tương, chất hoạt động bề mặt và chất tạo bọt. Đồng thời thành phần này cũng tăng cường tác dụng chống oxy hóa của các chất chống oxy hóa tự nhiên như ví dụ: vitamin C và E và ổn định giá trị pH. Thành phần này làm mất tác dụng của các ion kim loại thông qua liên kết với chúng, điều này giúp ngăn các sản phẩm mỹ phẩm bị hư hỏng, duy trì sự rõ ràng của nó và ngăn không cho nó có mùi ôi.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Serenoa serrulaya fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SERENOA SERRULAYA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SAW PALMETTO;
EXTRACT OF SERENOA SERRULATA

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không có ghi chép nào chứng minh được thành phần này có tác dụng trên da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Menthol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 2-ISOPROPYL-5-METHYLCYCLOHEXANOL;
3-HYDROXY-P-MENTHANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khử màu, thuốc giảm đau bên ngoài đồng thời là thành phần hương liệu giúp chăm sóc sức khỏe răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần mang đến cảm giác mát lạnh trên da, có mùi bạc hà mạnh mẽ. Tuy nhiên chất này có thể gây kích ứng da và mắt.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Cocamidopropyl hydroxysultaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL HYDROXYSULTAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3-COCAMIDOPROPYL) (2-HYDROXY-3-SULFOPROPYL) DIMETHYL HYDROXIDE
QUATERNARY AMM ONIUM COMPOUNDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cocamidopropyl Hydroxysultaine là chất tạo bọt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cocamidopropyl Hydroxysultaine là chất tổng hợp dưỡng da và tóc, một loại muối nguồn gốc từ các axit béo của dầu dừa. Ngoài ra, Cocamidopropyl Hydroxysultaine là một chất hoạt động bề mặt nhẹ, nhẹ nhàng làm sạch da và giúp cung cấp các thành phần khác có trong một sản phẩm, đặc biệt là dưỡng ẩm và làm sạch.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Laureth-2

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-2

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] - ETHANOL
2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] ETHANOL
DIETHYLENE GLYCOL DIDECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-2 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Laureth-2 là chất nhũ hóa lỏng cho các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN
Cosmetic Free

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Liquid Facial Soap - Oily Skin Formula 200ml

Mô tả sản phẩm 
Sữa rửa mặt Clinique là bước đầu tiên trong hệ thống chăm sóc da 3 bước từ Clinique gồm Sữa rửa mặt - Toner - Dưỡng ẩm, được phát triển bởi các chuyên gia da liễu giàu kinh nghiệm giúp làm sạch hiệu quả mà vẫn an toàn cho da, mang đến cho bạn một làn da sạch mịn, rạng rỡ.
Đặc biệt Liquid Fcial Soap là sản phẩm rửa mặt dành cho da dầu, giúp loại bỏ lớp dầu thừa trên da, làm sạch thoáng lỗ chân lông nhưng vẫn giữ nguyên độ ẩm cần thiết cho làn da của bạn.
Sử dụng sản phẩm thường xuyên giúp trả lại cho làn da vẻ thanh khiết và tươi mới. Thiết kế chai có đầu bơm giúp bạn tiện lợi hơn khi sử dụng: chỉ cần nhấn 1 lần để có lượng sữa rửa mặt vừa đủ cho mỗi lần dùng.

 

Công dụng sản phẩm
Clinique Liquid Facial Soap Oily Skin Formula được đặc chế theo công thức dành riêng cho da dầu, giúp làm sạch lượng dầu thừa trên bề mặt da cũng như bụi bẩn một cách hoàn hảo, song song đó còn giúp dưỡng ẩm và cân bằng độ ẩm cho da, không gây cảm giác khô căng.

Giới thiệu về nhãn hàng
Nhãn hiệu Clinique được thành lập vào tháng 8 năm 1968 với cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu – điều đó rất có ý nghĩa khi dị ứng đang là mối quan tâm lớn trong điều kiện môi trường ô nhiễm hiện nay. Trước khi sản xuất các sản phẩm mới, Clinique đều tổ chức các buổi thử nghiệm với 600 người tình nguyện. Hiện nhãn hiệu này đang được tập đoàn mỹ phẩm Estée Lauder quản lý và có mặt trên hơn 135 quốc gia với 17.000 cửa hàng trên toàn thế giới.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Liquid Facial Soap - Oily Skin Formula 200ml

Mô tả sản phẩm 
Sữa rửa mặt Clinique là bước đầu tiên trong hệ thống chăm sóc da 3 bước từ Clinique gồm Sữa rửa mặt - Toner - Dưỡng ẩm, được phát triển bởi các chuyên gia da liễu giàu kinh nghiệm giúp làm sạch hiệu quả mà vẫn an toàn cho da, mang đến cho bạn một làn da sạch mịn, rạng rỡ.
Đặc biệt Liquid Fcial Soap là sản phẩm rửa mặt dành cho da dầu, giúp loại bỏ lớp dầu thừa trên da, làm sạch thoáng lỗ chân lông nhưng vẫn giữ nguyên độ ẩm cần thiết cho làn da của bạn.
Sử dụng sản phẩm thường xuyên giúp trả lại cho làn da vẻ thanh khiết và tươi mới. Thiết kế chai có đầu bơm giúp bạn tiện lợi hơn khi sử dụng: chỉ cần nhấn 1 lần để có lượng sữa rửa mặt vừa đủ cho mỗi lần dùng.

 

Công dụng sản phẩm
Clinique Liquid Facial Soap Oily Skin Formula được đặc chế theo công thức dành riêng cho da dầu, giúp làm sạch lượng dầu thừa trên bề mặt da cũng như bụi bẩn một cách hoàn hảo, song song đó còn giúp dưỡng ẩm và cân bằng độ ẩm cho da, không gây cảm giác khô căng.

Giới thiệu về nhãn hàng
Nhãn hiệu Clinique được thành lập vào tháng 8 năm 1968 với cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu – điều đó rất có ý nghĩa khi dị ứng đang là mối quan tâm lớn trong điều kiện môi trường ô nhiễm hiện nay. Trước khi sản xuất các sản phẩm mới, Clinique đều tổ chức các buổi thử nghiệm với 600 người tình nguyện. Hiện nhãn hiệu này đang được tập đoàn mỹ phẩm Estée Lauder quản lý và có mặt trên hơn 135 quốc gia với 17.000 cửa hàng trên toàn thế giới.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Cho một sữa rửa mặt vừa đủ ra tay, hòa tan với một ít nước rồi xoa đều lên mặt, sau đó rửa sạch lại bằng nước sạch và lau khô. Sử dụng 2 lần/ 1 ngày vào buổi sáng và tối. Dành cho da dầu đến hỗn hợp dầu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét