icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất giảm thâm sạm Clinique Even Better Clinical™ Radical Dark Spot Corrector + Interrupter Serum 50mlTinh chất giảm thâm sạm Clinique Even Better Clinical™ Radical Dark Spot Corrector + Interrupter Serum 50mlicon heart

201 nhận xét

2.800.000 VNĐ
2.800.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 9.0%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 50ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Yellow 5 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 5 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 5 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Yellow 6 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 6 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 6 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium sulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS SODIUM SULFITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Sulfite là chất chống oxy hóa và tạo kiểu tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Sulfite là một chất bảo quản chống oxy hóa, natri sulfit hoạt động bằng cách bảo vệ các thành phần khác trong công thức khỏi quá trình oxy hóa.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Acrylamide/sodium acryloyldimethyltaurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH 1-PROPANESULFONIC ACID, 2-METHYL-2- [ (1-OXO-2-PROPENYL) AMINO] -, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước

NGUỒN: Ewg

Ammonium acryloyldimethyltaurate / vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE / VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này được sử dụng để tăng độ nhớt của sản phẩm do trọng lượng phân tử cao, mang lại cho sản phẩm cảm giác da siêu mịn, mượt mà. Nó hoạt động trên phạm vi pH rộng và rất hữu ích trong việc ổn định nước và dầu trong công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Propylene glycol dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh

NGUỒN:  Truth in aging, Ewg

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Yeast extract

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Helianthus annuus (sunflower) seedcake

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn đồng thời cũng là chất hấp thụ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần đượcc chiết xuất từ một loại dầu thực vật không bay hơi, không thơm, được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm. Dầu hạt hướng dương có khả năng giúp bổ sung và làm dịu da. Nó là một nguồn axit béo phong phú cực kỳ có lợi cho da khô, bao gồm axit linoleic.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Glycyrrhetinic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHETINIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Enoxolone

CÔNG DỤNG:
Những thành phần này được sử dụng để cải thiện sự xuất hiện của da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ mềm mại. Chúng cũng được sử dụng để tạo hương cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enoxolone là một dẫn xuất triterpenoid 5 vòng của beta-amyrin loại thu được từ quá trình thủy phân của axit glycyrrhizic, được lấy từ các loại thảo dược cam thảo. Nó được sử dụng trong hương liệu và nó che giấu vị đắng của các loại thuốc như lô hội và quinine.

NGUỒN
https://cosmeticsinfo.org/

Sodium rna

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM RNA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RNA, SODIUM SALT;
SODIUM RIBONUCLEIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium RNA là muối natri của axit ribonucleic (RNA) được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa được cho là làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, ngăn chặn da chảy xệ, đốm nâu và cellulite .

NGUỒN: Ewg
 

Betula alba (birch) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA ALBA (BIRCH) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Birch Extract

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp làm sạch da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ Bạch Dương trắng, nhưng nó cũng có chức năng như một chất làm se. Các chồi và lá của cây đã được chứng minh là có tác dụng nhuận tràng và lợi tiểu, nhiều người dùng nó để điều trị bệnh gút, thấp khớp và sỏi thận.

NGUỒN:Truth in aging

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Squalene

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPINACEN 
SPINACENE 
TRANS-SQUALENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất kháng sinh đồng thời hỗ trợ phục hồi da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Squalene là một lipid tự nhiên được tìm thấy ở cả thực vật và động vật. Tuy nhiên, thành phần này được liệt kê trong Hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA vì có nguồn gốc chủ yếu từ động vật, đặc biệt là dầu gan cá mập. Đây là thành phần tự nhiên có trong da, giuisp làm mềm da và có đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Oryza sativa (rice) bran

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) BRAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRAN, ORYZA SATIVA;
BRAN, RICE;
ORYZA SATIVA BRAN;
RICE BRAN

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là chất làm mịn, Rice Bran còn giúp tăng thể tích cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oryza Sativa (Rice) Bran hay còn gọi là cám gạo. Theo một nghiên cứu cho thấy cứ trong 100g cám gạo, có đến 12g protein, 22g lipid, 40g glicid, 0.96mg vitamin B1. 

NGUỒN: EWG.ORG

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Triticum vulgare (wheat) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Hordeum vulgare extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Saccharomyces lysate extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES CEREVISIAE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương, nhưng phần lớn những gì được biết về tác dụng của nấm men đối với da đều là trên lý thuyết

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Morus bombycis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS BOMBYCIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORUS BOMBYCIS ROOT EXTRACT,
EXTRACT OF MORUS BOMBYCIS ROOTS;
KUWA ROOT EXTRACT;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Morus Bombycis Root Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Morus Bombycis Root Extract là một thành phần được chiết xuất từ rễ của cây dâu tằm làm sáng da tự nhiên và tạo vẻ ngoài trẻ trung. Ngoài ra nó cũng có nhiều chất chống oxy hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất giảm thâm sạm Clinique Even Better Clinical™ Radical Dark Spot Corrector + Interrupter Serum

Bước qua tuổi dậy thì, làn da khỏe đẹp dần bị thay thế bởi mụn và các vết thâm chồng chất ngày qua ngày. Bạn dần mất đi sự tự tin vốn có, sở hữu một làn da không vấn đề không còn là quá khó khi đã có Tinh chất giảm thâm sạm Clinique Even Better Clinical™ Radical Dark Spot Corrector + Interrupter Serum số #1 Clinique thực hiện 7 ngày tái sinh làn da hoàn hảo nhờ:

  • Công nghệ CL302, nhanh chóng giảm đốm nâu, phá vỡ các vùng melanin tập trung, tẩy tế bào chết mạnh mẽ.
  • Hợp chất Interrupter sẽ giúp ngăn ngừa các sắc tối tối màu mới xuất hiện, làm dịu và giảm kích ứng vượt trội.

Ưu điểm nổi bật của sản phẩm

  • Phân tử UP302 độc quyền được sáng tạo nên bởi các chuyên gia da liễu của Clinque giúp dưỡng sáng nhẹ nhàng.
  • Thành phần tiên tiến Ascorbyl Glucoside và chiết xuất lên men, giúp phá vỡ sự hình thành đốm nâu, thu nhỏ vết thâm mụn, sạm nám.
  • Tác dụng chống oxy hoá, làm dịu da nhanh chóng, hạn chế sự hình thành hắc sắc tố tương lai.

Từ đó, làn da dần SÁNG VÀ KHỎE hơn, ngăn ngừa tình trạng xỉn màu, thâm sạm và khả năng hình thành đốm nâu mới. Đồng thời, làn da cũng được cấp ẩm lập tức, tăng cường độ ẩm đến 92%.

Hiệu quả không ngờ chỉ sau 7 ngày sử dụng

Hiểu thấu được nỗi lòng chung của phái đẹp, Clinique mang đến “bảo bối” #EvenBetter Clinical Radical Dark Spot Corrector + Interrupter đem lại quyền năng trắng sáng rạng rỡ chỉ sau 7 ngày sử dụng. Tất cả nhờ vào công thức phức hợp độc quyền CL-302 Complex kết hợp cùng thành phần dưỡng sáng da giúp phá vỡ các cụm sắc tố chứa melanin trả lại một làn da sáng khoẻ hơn. Đồng thời, sau 14 ngày kiên trì sử dụng, bạn sẽ cảm nhận rõ điều diệu kỳ mà sản phẩm mang lại:

  • Đánh bật vùng da sạm nâu lên đến 76%
  • Hiệu quả làm sáng da thấy rõ đạt đến 82%
  • Làn da đều màu hơn đến 89%
  • Bề mặt da được cải thiện kết cấu hơn đến 87%

Clinique là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp đầu tiên trên thế giới được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu tại Hoa Kì

 Sản phẩm được kiểm nghiệm nghiêm ngặt:

  • Trước khi sản xuất, Clinique đều thử nghiệm sản phẩm 12 lần với 600 người tình nguyện, tổng cộng 7200.
  • Chỉ cần 1 trong 7200 lượt có dấu hiệu dị ứng, sản phẩm sẽ lập tức quay lại phòng thí nghiệm!

Hãng cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất giảm thâm sạm Clinique Even Better Clinical™ Radical Dark Spot Corrector + Interrupter Serum

Bước qua tuổi dậy thì, làn da khỏe đẹp dần bị thay thế bởi mụn và các vết thâm chồng chất ngày qua ngày. Bạn dần mất đi sự tự tin vốn có, sở hữu một làn da không vấn đề không còn là quá khó khi đã có Tinh chất giảm thâm sạm Clinique Even Better Clinical™ Radical Dark Spot Corrector + Interrupter Serum số #1 Clinique thực hiện 7 ngày tái sinh làn da hoàn hảo nhờ:

  • Công nghệ CL302, nhanh chóng giảm đốm nâu, phá vỡ các vùng melanin tập trung, tẩy tế bào chết mạnh mẽ.
  • Hợp chất Interrupter sẽ giúp ngăn ngừa các sắc tối tối màu mới xuất hiện, làm dịu và giảm kích ứng vượt trội.

Ưu điểm nổi bật của sản phẩm

  • Phân tử UP302 độc quyền được sáng tạo nên bởi các chuyên gia da liễu của Clinque giúp dưỡng sáng nhẹ nhàng.
  • Thành phần tiên tiến Ascorbyl Glucoside và chiết xuất lên men, giúp phá vỡ sự hình thành đốm nâu, thu nhỏ vết thâm mụn, sạm nám.
  • Tác dụng chống oxy hoá, làm dịu da nhanh chóng, hạn chế sự hình thành hắc sắc tố tương lai.

Từ đó, làn da dần SÁNG VÀ KHỎE hơn, ngăn ngừa tình trạng xỉn màu, thâm sạm và khả năng hình thành đốm nâu mới. Đồng thời, làn da cũng được cấp ẩm lập tức, tăng cường độ ẩm đến 92%.

Hiệu quả không ngờ chỉ sau 7 ngày sử dụng

Hiểu thấu được nỗi lòng chung của phái đẹp, Clinique mang đến “bảo bối” #EvenBetter Clinical Radical Dark Spot Corrector + Interrupter đem lại quyền năng trắng sáng rạng rỡ chỉ sau 7 ngày sử dụng. Tất cả nhờ vào công thức phức hợp độc quyền CL-302 Complex kết hợp cùng thành phần dưỡng sáng da giúp phá vỡ các cụm sắc tố chứa melanin trả lại một làn da sáng khoẻ hơn. Đồng thời, sau 14 ngày kiên trì sử dụng, bạn sẽ cảm nhận rõ điều diệu kỳ mà sản phẩm mang lại:

  • Đánh bật vùng da sạm nâu lên đến 76%
  • Hiệu quả làm sáng da thấy rõ đạt đến 82%
  • Làn da đều màu hơn đến 89%
  • Bề mặt da được cải thiện kết cấu hơn đến 87%

Clinique là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp đầu tiên trên thế giới được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu tại Hoa Kì

 Sản phẩm được kiểm nghiệm nghiêm ngặt:

  • Trước khi sản xuất, Clinique đều thử nghiệm sản phẩm 12 lần với 600 người tình nguyện, tổng cộng 7200.
  • Chỉ cần 1 trong 7200 lượt có dấu hiệu dị ứng, sản phẩm sẽ lập tức quay lại phòng thí nghiệm!

Hãng cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Sử dụng 2 lần/ngày, sáng và tối.
  • Bơm 2-3 lần tinh chất vào tay và thoa đều lên mặt sau khi rửa mặt và trước khi dưỡng ẩm. Vỗ nhẹ để tinh chất thẩm thấu tốt hơn.

Lời khuyên:

- Để có hiệu quả tối ưu, hãy dùng với kem giữ ẩm hàng ngày và kem chống nắng có độ chống nắng cao. Bạn có thể sử dụng thêm kem trang điểm chống nắng Even Better Makeup SPF 15 để có một làn da mịn màng, hoàn hảo hơn.

- Có thể sử dụng sản phẩm trên ngực và tay.

- Luôn luôn thoa kem chống nắng hàng ngày từ SPF 15 trở lên.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 201 nhận xét

5

197 nhận xét

4

2 nhận xét

3

2 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Ha Huyen Tram

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

rất tuyệt

#Review

User Avatar

Tris Vũ

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn Thị Nhàn

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Xuất sắc

#Review

User Avatar

Thy Thy

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm chất lượng tốt.

#Review

User Avatar

mai linh official

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Giá tốt

#Review

User Avatar

Lê Quỳnh Ngân

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tuyệt vời

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm này rất tốt

#Review

User Avatar

Pham Quỳnh chii

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tốt

#Review

User Avatar

Hoàng Thị Thu Hằng

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

sản phẩm rất tốt , đẹp lắm mọi người nên mua nha

#Review

User Avatar

vangthimai20

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Kiều thị Hương

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tuỵet vời

#Review

User Avatar

đặng thị thịnh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sp tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn thị hương ly

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm thẩm thấu nhanh. Mịn màng da mình rất thích 😍

#Review

User Avatar

mai linh official

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Ko j tuyệt vời bằng sp này

#Review

User Avatar

Nguyễn Thị Nhàn

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Quá xuất sắc

#Review

User Avatar

Nguyên Thị Mai Hoa

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm chất lượng, đóng gói kĩ, giao hàng nhanh

#Review

User Avatar

Trần Hoàng Bích Ngà

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm chất lượng nhân viên nhiệt tình. Giao hàng nhanh

#Review

User Avatar

Thanh Trúc

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm chất lượng

#Review

User Avatar

Hoàng Vũ

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tốt

#Review

User Avatar

Hoàng Vũ

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tốt

#Review

User Avatar

dương gia hân

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

sản phẩm tốt lắm ạ

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

User Avatar

Cao Ngọc Vy

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm sài hiệu quả

#Review

User Avatar

Nguyễn Bá Đỉnh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng rất tốt

#Review

User Avatar

Khánh Linh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Da em đỡ rõ luôn ak

#Review

User Avatar

Phan Thị Vân Yến

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Chính hãng, tốt

#Review

User Avatar

nguyễn thị dịu

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Đc quá

#Review

User Avatar

Phạm Thị Kiều Oanh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng rất tốt, dùng xong da căng mịn hồng hào,phù hợp với giá tiền 💋💋

#Review

User Avatar

tam tam

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản pham rat tuyet

#Review

User Avatar

Nguyễn Hằng Linh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mọi người ơi, sản phẩm này cực kì chất lượng luôn í. Từ hồi lên cấp 3 mình bị mụn thâm nhiều ghê luôn. Xong mua em này về dùng thử, mới có 2 tuần mà đỡ hản luôn. Mình thấy dùng cũng không bị dị ứng gì. Giá cả khá hợp lí. Mình thấy hài lòng lắm. Ai mà có mụn thâm thì nên đặt em này về dùng nha.

#Review