icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất tái tạo da Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum 30mlTinh chất tái tạo da Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum 30mlicon heart

143 nhận xét

2.100.000 VNĐ
2.100.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 9.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 HEPTAHYDRATE PHOSPHORIC ACID, DISODIUM SALT;
PHOSPHORIC ACID, DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ức chế ăn mòn đồng thời là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Phosphate là chất kháng sinh, điều chỉnh độ pH

NGUỒN: Ewg

Tin oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
TIN OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77861;
STANNIC OXIDE;
TIN MONOXIDE;
TIN OXIDE (SNO) ;
C.I. 77861;
MESA;
STANNIC DIOXIDE;
STANNIC OXIDE;
STANNOUS OXIDE;
T 10 (OXIDE) ;
TIN DIOXIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất mài mòn , chất độn đồng thời thành phần này còn là chất cân bằng độ nhớt và chất làm đục

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Acrylamide/sodium acryloyldimethyltaurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH 1-PROPANESULFONIC ACID, 2-METHYL-2- [ (1-OXO-2-PROPENYL) AMINO] -, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước

NGUỒN: Ewg

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER

CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Synthetic fluorphlogopite

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLUORPHLOGOPITE
FLUORPHLOGOPITE (MG3K [ALF2O (SIO3) 3] )
SYNTHETIC FLUORPHILOGOPITE
SYNTHETIC MICA

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kiểm soát độ nhớt sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc móng và da, cũng như mỹ phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt... Chất này có trọng lượng phân tử cao, có tác dụng tăng độ nhớt của sản phẩm và được sử dụng làm chất độn. Kích thước lớn của các hạt cũng có tác dụng ngăn da hấp thụ các yếu tố có hại.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOBASIC SODIUM PHOSPHATE;
MONOSODIUM PHOSPHATE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm đệm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Phosphate là một muối vô cơ có tác dụng làm chất đệm trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Dimethyl isosorbide

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL ISOSORBIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DMI

CÔNG DỤNG: 
Ngoài việc cải thiện sự xâm nhập qua da của một giải pháp, nó cũng làm giảm nồng độ của các hoạt chất cần thiết để tạo ra kết quả tối ưu. Điều này không chỉ làm giảm chi phí cần thiết để tạo ra một sản phẩm mỹ phẩm, mà còn làm giảm khả năng kích ứng gây ra bởi các hoạt chất tích cực. Hơn nữa, nó giúp loại bỏ sự cần thiết của các dung môi tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như propylene glycol, thường dẫn đến kích ứng da. Bạn có thể tìm thấy sự thiếu sót này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như tự dưỡng da, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, điều trị rụng tóc, làm sáng da, kem chống nắng, sữa rửa mặt, gel tạo kiểu và điều trị vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chủ yếu hoạt động như một dung môi, và thứ hai là một chất làm giảm độ nhớt (giảm độ dày). Người ta đã phát hiện ra rằng dimethyl isosorbide có thể thâm nhập vào da một cách hiệu quả, bởi vì nó có khả năng hòa tan chất béo lỏng trong da để nó có thể mang qua màng da. Do đó, nó được đánh giá cao như một dung môi vì có xu hướng tăng cường việc cung cấp các thành phần khác có trong công thức mỹ phẩm, ngay cả những chất hòa tan trong nước. Trong thực tế, hành động dung môi của nó có thể cho phép nó tiếp cận hiệu quả nguồn gốc của một rối loạn da. Chất lượng bộ phận này có thể đặc biệt có lợi khi nuôi dưỡng da bằng chất chống oxy hóa. Các nghiên cứu đã ghi nhận khả năng của nó để tăng cường làm sáng da, chống oxy hóa và các đặc tính da khác của axit ferulic và các este của nó.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Peg-6 caprylic/capric glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-6 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 300 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
POLYOXYETHYLENE (6) CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES

CÔNG DỤNG:
Thành phàn PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là một chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là thành phần giúp điều hòa cho dầu gội, chất tẩy rửa da, kem và kem dưỡng da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Yeast extract

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Hydroxypinacolone retinoate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPINACOLONE RETINOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Granactive Retinoid

CÔNG DỤNG:
Một trong những ưu điểm đáng kể của hydroxypinacolone retinoate so với retinol và các dẫn xuất vitamin A khác được sử dụng trong các dược phẩm có thành phần hoạt tính ngày nay là nó không yêu cầu chuyển đổi thành axit retinoic. Sau khi được thoa lên da, thành phần có thể liên kết trực tiếp với các thụ thể cho phép một loạt các sự kiện diễn ra, tạo ra tác dụng chống lão hóa, giảm các vết nám, cải thiện sự xuất hiện của nếp nhăn, giảm sản xuất bã nhờn, thu nhỏ lỗ chân lông và cải thiện kết cấu da. Hơn nữa, cũng có thể mong đợi sự tăng cường hydrat hóa và cải thiện làn da tươi sáng.

Lợi thế quan trọng thứ hai mà hydroxypinacolone retinoate có so với các dạng Vitamin A khác là tính ổn định của thành phần. Các thử nghiệm căng thẳng nhiệt đã chỉ ra rằng hydroxypinacolone retinoate sẽ duy trì ổn định và hiệu quả trên da đến 15 giờ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypinacolone retinoate là thành viên mới nhất của gia đình thành phần vitamin A. Hydroxypinacolone retinoate là một este của axit retinoic và hoạt động tương tự như tretinoin (hoặc cường độ kê đơn Retin – A) nhưng ít hoặc không gây kích ứng da.

NGUỒN: 
https://skiningredients.com/

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Propylene glycol dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh

NGUỒN:  Truth in aging, Ewg

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Whey protein extract

TÊN THÀNH PHẦN:
WHEY PROTEIN EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WHEY PROTEIN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Whey là dạng protein tinh khiết nhất. Amino axit chứa trong Whey giúp duy trì độ đàn hồi và sự săn chắc của làn da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhetinic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHETINIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Enoxolone

CÔNG DỤNG:
Những thành phần này được sử dụng để cải thiện sự xuất hiện của da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ mềm mại. Chúng cũng được sử dụng để tạo hương cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enoxolone là một dẫn xuất triterpenoid 5 vòng của beta-amyrin loại thu được từ quá trình thủy phân của axit glycyrrhizic, được lấy từ các loại thảo dược cam thảo. Nó được sử dụng trong hương liệu và nó che giấu vị đắng của các loại thuốc như lô hội và quinine.

NGUỒN
https://cosmeticsinfo.org/

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Triticum vulgare (wheat) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hordeum vulgare extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Helianthus annuus (sunflower) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt hướng dương

CÔNG DỤNG:
Hướng dương là nguồn cung cấp beta-carotene được chuyển đổi thành vitamin A với lợi ích bảo vệ khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và các gốc tự do. Omega-6 (axit linoleic) được tìm thấy trong dầu hướng dương, hỗ trợ phát triển tế bào và điều trị các rối loạn như chàm, mụn trứng cá và sẹo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương) là một chất lỏng trong suốt, có màu hơi hổ phách. Việc bổ sung các nguyên tử hydro vào dầu hạt hướng dương dẫn đến Dầu hạt hướng dương hydro hóa. Hạt hướng dương Glyceride là hỗn hợp của mono-, di- và triglyceride có nguồn gốc từ dầu hạt hướng dương

NGUỒN: EWG, COSMETICSINFO

Sigesbeckia orientalis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SIGESBECKIA ORIENTALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Sigesbeckia Orientalis Extract có chức năng như một chất điều hòa, cân bằng da giúp da giữ được độ PH sau khi sử dụng sản phẩm làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sigesbeckia Orientalis Extract là một chiết xuất từ ​​lá của Holy Herbmay được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc tóc và các chế phẩm chống nắng.

NGUỒN: ewg.org

Gelidiella acerosa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GELIDIELLA ACEROSA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GELIDIELLA ACEROSA EXTRACT;
RED MAPLEWEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng \giúp giữ ẩm, bảo vệ da và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gellidiela Acerosa Extract là thành phần được chiết xuất từ tảo đỏ

NGUỒN: Ewg

Squalene

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPINACEN 
SPINACENE 
TRANS-SQUALENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất kháng sinh đồng thời hỗ trợ phục hồi da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Squalene là một lipid tự nhiên được tìm thấy ở cả thực vật và động vật. Tuy nhiên, thành phần này được liệt kê trong Hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA vì có nguồn gốc chủ yếu từ động vật, đặc biệt là dầu gan cá mập. Đây là thành phần tự nhiên có trong da, giuisp làm mềm da và có đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Isododecane

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISODODECAN 2,2,6,6-
TETRAMETHYL-4-METHYLENHEPTAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần
Isododecane giúp tạo lớp màng chống thấm. Bên cạnh đó, Isododecane còn có tác dụng đẩy mạnh quá trình hình thành mụn trứng cá giúp khóa dưỡng chất trên da, làm da mềm mịn hơn. Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác. Thành phần này không gây kích ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là các sản phẩm dầu mỏ được tạo ra thông qua quá trình chưng cất dầu mỏ. Paraffin và dầu paraffin được làm sạch sau đó được dùng làm nguyên liệu trong mỹ phẩm, làm nến, sáp đánh bóng sàn và sáp đánh giày. Ngoài ra, Vaseline, thường được sử dụng để sản xuất sáp và thuốc mỡ, cũng là một sản phẩm của parafin.Dầu và sáp paraffin, được chiết xuất từ những chất lắng đọng trong quá trình chưng cất nguyên liệu thô, có khả năng bảo vệ da và kháo dưỡng chất trên da rất tốt. Tuy nhiên, dầu và sáp paraffin chỉ thích hợp làm kem dưỡng tay hàng ngày.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất tái tạo da Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum

RA MẮT "NGÔI SAO" MỚI – Tinh chất tái tạo da Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum​ - LIỆU PHÁP KÍCH HOẠT LÀN DA KHÔNG TUỔI CHỈ TRONG 10 NGÀY!

Hiểu được nhu cầu của mọi phụ nữ luôn ao ước có được làn da chạm đỉnh mướt căng, sự ra mắt của siêu phẩm tái tạo & trẻ hoá da Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum, siêu phẩm​ chống lão hóa an toàn số #1 Clinique sẽ mở ra chân trời giúp bạn cải thiện làn da chỉ trong khoảng thời gian ngắn!

 Với hiệu quả mang lại chỉ trong 10 ngày, Clinique mang đến giải pháp chống lão hóa chuyên sâu nhờ:

  •  Phức hợp độc quyền – 𝐂𝐋𝟏𝟖𝟕𝟎 𝐏𝐞𝐩𝐭𝐢𝐝𝐞 𝐂𝐨𝐦𝐩𝐥𝐞𝐱, giúp xóa mờ nếp nhăn nhanh chóng và củng cố cấu trúc da.
  •  𝐑𝐞𝐭𝐢𝐧𝐨𝐢𝐝 thế hệ mới, thành phần "vàng" trong làng dưỡng da toàn thế giới bởi khả năng đẩy nhanh quá trình trẻ hóa làn da, loại bỏ lớp da xỉn màu và kém sắc, thúc đẩy quá trình tăng sinh collagen diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn. Ở Clinique, chúng tôi sử dụng Retinoid thế hệ mới độc quyền, chưa từng xuất hiện trên thị trường nhằm hạn chế tối đa các kích ứng và mang đến hiệu quả nhanh nhờ có thể sử dụng được cả ban ngày!
  •  Thành phần 𝐀𝐜𝐢𝐝 𝐇𝐲𝐚𝐥𝐮𝐫𝐨𝐧𝐢𝐜 cô đặc, giúp cấp nước và căng bóng làn da tức thì. Đồng thời, giảm dần sự xuất hiện của nếp nhăn và làm mềm mượt da nhanh chóng.

 Kết quả đã được kiểm nghiệm khi sử dụng Retinoid tái tạo & trẻ hoá da  Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum trong 10 ngày:

  • Giảm rõ rệt các nếp nhăn cứng đầu.
  • Làn da trông mịn màng hơn.
  • Da căng mọng, tươi trẻ hơn.

 Cùng chúng tôi đón chờ loạt hiệu quả thần kì khác mà Retinoid tái tạo & trẻ hoá da  Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum mang đến cho làn da bạn của bạn mãi tươi tắn và trẻ trung!

Hiệu quả 3T

  • TINH CHỈNH: Làm đây các đường nhăn, nếp nhăn, tái cấu trúc làn da đang bị lão hóa trông đầy đặn, mịn màng hơn nhờ phức hợp CL1870 Peptide.
  • TÁI TẠO: Cấp ẩm cho làn da căng mượt, ẩm mượt tức thì và dài lâu nhờ thành phần Hyaluronic Acid.
  • TĂNG CƯỜNG: Tăng cường tái tạo bề mặt da mà không gây kích ứng, đỏ rát hay kích ứng nhờ thành phần Retinoid thế hệ mới.

Khi mới gia nhập bộ môn Retinoid, nhiều bạn lo ngại rằng hoạt chất này sẽ khiến da càng tệ hơn. Nhưng Clinique-er yên tâm nhé vì Clinique sẽ tặng bạn bí kíp chinh phục Retinoid một cách dễ dàng. Tất cả gói gọn trong retinoid tái tạo & trẻ hoá da Smart Clinical Repair Wrinkle Correcting Serum, sản phẩm dịu nhẹ, hoàn toàn sử dụng được 2 lần/ngày mà không lo kích ứng hay bong tróc.

Clinique là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp đầu tiên trên thế giới được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu tại Hoa Kì

 Sản phẩm được kiểm nghiệm nghiêm ngặt:

  • Trước khi sản xuất, Clinique đều thử nghiệm sản phẩm 12 lần với 600 người tình nguyện, tổng cộng 7200.
  • Chỉ cần 1 trong 7200 lượt có dấu hiệu dị ứng, sản phẩm sẽ lập tức quay lại phòng thí nghiệm!

Hãng cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất tái tạo da Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum

RA MẮT "NGÔI SAO" MỚI – Tinh chất tái tạo da Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum​ - LIỆU PHÁP KÍCH HOẠT LÀN DA KHÔNG TUỔI CHỈ TRONG 10 NGÀY!

Hiểu được nhu cầu của mọi phụ nữ luôn ao ước có được làn da chạm đỉnh mướt căng, sự ra mắt của siêu phẩm tái tạo & trẻ hoá da Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum, siêu phẩm​ chống lão hóa an toàn số #1 Clinique sẽ mở ra chân trời giúp bạn cải thiện làn da chỉ trong khoảng thời gian ngắn!

 Với hiệu quả mang lại chỉ trong 10 ngày, Clinique mang đến giải pháp chống lão hóa chuyên sâu nhờ:

  •  Phức hợp độc quyền – 𝐂𝐋𝟏𝟖𝟕𝟎 𝐏𝐞𝐩𝐭𝐢𝐝𝐞 𝐂𝐨𝐦𝐩𝐥𝐞𝐱, giúp xóa mờ nếp nhăn nhanh chóng và củng cố cấu trúc da.
  •  𝐑𝐞𝐭𝐢𝐧𝐨𝐢𝐝 thế hệ mới, thành phần "vàng" trong làng dưỡng da toàn thế giới bởi khả năng đẩy nhanh quá trình trẻ hóa làn da, loại bỏ lớp da xỉn màu và kém sắc, thúc đẩy quá trình tăng sinh collagen diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn. Ở Clinique, chúng tôi sử dụng Retinoid thế hệ mới độc quyền, chưa từng xuất hiện trên thị trường nhằm hạn chế tối đa các kích ứng và mang đến hiệu quả nhanh nhờ có thể sử dụng được cả ban ngày!
  •  Thành phần 𝐀𝐜𝐢𝐝 𝐇𝐲𝐚𝐥𝐮𝐫𝐨𝐧𝐢𝐜 cô đặc, giúp cấp nước và căng bóng làn da tức thì. Đồng thời, giảm dần sự xuất hiện của nếp nhăn và làm mềm mượt da nhanh chóng.

 Kết quả đã được kiểm nghiệm khi sử dụng Retinoid tái tạo & trẻ hoá da  Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum trong 10 ngày:

  • Giảm rõ rệt các nếp nhăn cứng đầu.
  • Làn da trông mịn màng hơn.
  • Da căng mọng, tươi trẻ hơn.

 Cùng chúng tôi đón chờ loạt hiệu quả thần kì khác mà Retinoid tái tạo & trẻ hoá da  Clinique Smart Clinical Repair™ Wrinkle Correcting Serum mang đến cho làn da bạn của bạn mãi tươi tắn và trẻ trung!

Hiệu quả 3T

  • TINH CHỈNH: Làm đây các đường nhăn, nếp nhăn, tái cấu trúc làn da đang bị lão hóa trông đầy đặn, mịn màng hơn nhờ phức hợp CL1870 Peptide.
  • TÁI TẠO: Cấp ẩm cho làn da căng mượt, ẩm mượt tức thì và dài lâu nhờ thành phần Hyaluronic Acid.
  • TĂNG CƯỜNG: Tăng cường tái tạo bề mặt da mà không gây kích ứng, đỏ rát hay kích ứng nhờ thành phần Retinoid thế hệ mới.

Khi mới gia nhập bộ môn Retinoid, nhiều bạn lo ngại rằng hoạt chất này sẽ khiến da càng tệ hơn. Nhưng Clinique-er yên tâm nhé vì Clinique sẽ tặng bạn bí kíp chinh phục Retinoid một cách dễ dàng. Tất cả gói gọn trong retinoid tái tạo & trẻ hoá da Smart Clinical Repair Wrinkle Correcting Serum, sản phẩm dịu nhẹ, hoàn toàn sử dụng được 2 lần/ngày mà không lo kích ứng hay bong tróc.

Clinique là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp đầu tiên trên thế giới được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu tại Hoa Kì

 Sản phẩm được kiểm nghiệm nghiêm ngặt:

  • Trước khi sản xuất, Clinique đều thử nghiệm sản phẩm 12 lần với 600 người tình nguyện, tổng cộng 7200.
  • Chỉ cần 1 trong 7200 lượt có dấu hiệu dị ứng, sản phẩm sẽ lập tức quay lại phòng thí nghiệm!

Hãng cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng 2 lần, sáng và tối. Retinoid thế hệ mới đã có thể sử dụng vào buổi sáng.

  • Dùng sau bước kem dưỡng ẩm.
  • Thoa đều tinh chất lên da, tránh vùng mắt
  • Kem chống nắng hàng ngày là điều bắt buộc, để sản phẩm phát huy phát huy được tối đa công dụng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 143 nhận xét

5

140 nhận xét

4

3 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Thị Thuỳ Trang

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Hàng đẹp lắm nha , dùng thích thật luôn đó

#Review

User Avatar

Thu Minh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt lắm

#Review

User Avatar

Vũ Minh Nhật

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm đẹp tốt

#Review

User Avatar

Tris Vũ

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tuyệt vời

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm này rất tốt

#Review

User Avatar

Hoàng Thị Phương loan

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt, tôi rất hài lòng

#Review

User Avatar

Hoàng Thị Thu Hằng

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

đã mua rất nhiều lần quá oke

#Review

User Avatar

mai linh official

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sp tốt giá thành phải chăng

#Review

User Avatar

Lê Thị An

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt cực luôn ạ

#Review

User Avatar

Vu Thanh Chuc

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

tuyệt vời

#Review

User Avatar

mai linh official

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sp tốt

#Review

User Avatar

mai linh official

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sp tốt

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm này rất tốt

#Review

User Avatar

Nguyễn Thảo AnH

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Dfung thích lắm ấy

#Review

User Avatar

Nguyễn Tuấn Minh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng hiệu quả nha

#Review

User Avatar

Dương Xuân Nam

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng rất tốt , chất lượng đảm bảo

#Review

User Avatar

mai linh official

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tuyệt lắm nhé

#Review

User Avatar

Dương Xuân Nam

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng rất tốt nha mn

#Review

User Avatar

đặng thị thịnh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Bùi Thuỳ Dung

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

User Avatar

Hồ Thị Xuân Thảo

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

khá ổn thôi

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm này rất tốt

#Review

User Avatar

Hoàng Vũ

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Xịn

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Xịn

#Review

User Avatar

Cao Ngọc Vy

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm sài tốt

#Review

User Avatar

lại Thị Tươi

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Đã mua lần 2 , sp rất tốt

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm này rất tốt

#Review

User Avatar

Khánh Linh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tốt lắm ạ

#Review

User Avatar

Dương Xuân Nam

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phảm dùng tốt

#Review