icon cart
Product Image
Product Image
Nước cân bằng Shiseido WASO Fresh Jelly Lotion 150mlNước cân bằng Shiseido WASO Fresh Jelly Lotion 150mlicon heart

0 nhận xét

720.000 VNĐ
684.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Benzyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENYLATE;
BENZOIC ACID, BENZYL ESTER;

CÔNG DỤNG:
Benzyl benzoate được sử dụng làm chất bảo quản; Chủ yếu được sử dụng như một thành phần hương liệu và dung môi (giúp các thành phần khác hòa tan vào một giải pháp).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi thơm dễ chịu.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Butylphenyl methylpropional

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIAL

CÔNG DỤNG:
Lilial là thành phần quan trọng trong nước hoa. Mang mùi hương của hoa cúc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilial (butylphenyl methylpropanal) là một thành phần mùi hương tổng hợp; Nó là một hợp chất hương thơm được sử dụng rộng rãi được tìm thấy tự nhiên trong tinh dầu hoa cúc và được sử dụng tổng hợp trong nhiều loại sản phẩm làm đẹp, bao gồm nước hoa, dầu gội, chất khử mùi, kem trị nám và các sản phẩm làm tóc, chủ yếu cho hương thơm Lily of the Valley.

NGUỒN:
Truthinaging, EWG.ORG

Hexyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL 
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE

CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da

NGUỒN: truthinaging.com

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Lauryl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL BETAINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Lauryl betaine là một thành phần dịu nhẹ và có đặc tính dưỡng da và tóc, điều này làm cho nó trở thành một thành phần tuyệt vời để sử dụng trong các sản phẩm. Nó là một chất dưỡng tóc và da, một chất hoạt động bề mặt nhẹ (chất hoạt động bề mặt) và hoạt động tốt trong dầu gội, sữa tắm hoặc bất kỳ sản phẩm làm sạch nào. Chất hoạt động bề mặt một phần tan trong nước và một phần tan trong dầu, cho phép phân tán dầu và nước. Lauryl Betaine cũng hỗ trợ tạo bọt phong phú, cải thiện chất lượng và độ ổn định của bọt, giúp dễ dàng loại bỏ dầu và bụi bẩn.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Được chiết xuất từ rau củ, lauryl betaine là một chất lỏng trong suốt hoặc màu vàng nhạt lần đầu tiên được phát hiện dưới dạng chiết xuất từ củ cải đường. Nó là một chất hoạt động bề mặt nhẹ (hoặc chất hoạt động bề mặt) thường được coi là chất dưỡng tóc và da.

NGUỒN:
https://uk.lush.com/ingredients/lauryl-betaine

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-240/hdi copolymer bis-decyltetradeceth-20 ether

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-240/HDI COPOLYMER BIS-DECYLTETRADECETH-20 ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
PEG- 240 / HDI Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20-Ether có thể tạo ra độ nhớt gel trên 100.000mPa với việc bổ sung từ 1,5-2% chất rắn mà không ảnh hưởng xấu đến đặc tính này.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-240 / HDI Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20 Ether là một chất đồng trùng hợp của các monome PEG-240, decyltetradeceth-20 và hexamylene diisocyanate. Cấu trúc này cho phép polymer tạo ra cấu trúc gel với nước, khi nồng độ polymer đạt đến điểm mà các mixen bắt đầu hình thành.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Erythritol

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion

Nước Dưỡng Da Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion (150ml) - 13966 | Shiseido  VN Official Store | Tiki

Mỗi ngày trôi qua, da của bạn phải tiếp xúc với nhiều bụi bẩn và các tác nhân gây hại khiến da trở nên sạm và yếu đi. Nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion 150ml với nhiều dưỡng chất, đặc biệt chứa hoạt chất polysaccharide từ nấm tuyết giúp da có thể ngậm nước từ bên trong gấp 500 lần trọng lượng của nó, nuôi dưỡng da khoẻ mạnh.

Nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion – Nuôi dưỡng da từ sâu bên trong

Điểm nổi bật của nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion:

  • Chiết xuất nấm tuyết Nhật Bản (kikurage)

Nấm tuyết là loại thực phẩm rất nổi tiếng tại Nhật Bản vì những công dụng đối với sức khoẻ cũng như làm đẹp. Theo nghiên cứu cho thấy, nấm tuyết có chứa polysaccharide giúp da có thể ngậm nước từ bên trong gấp 500 lần trọng lượng của nó, vượt trội hơn cả khả năng giữ nước của axit hyaluronic. Khi sử dụng sản phẩm có chiết xuất từ nấm tuyết sẽ có tác dụng làm căng mịn và mềm mượt cho da. Ngoài ra, loại thực phẩm này còn rất giàu vitamin, protein và nhiều loại men vi sinh giúp tăng khả năng tái tạo da, giảm nám, tàn nhang, mang lại sự tươi trẻ cho làn da.

  • Công nghệ độc đáo từ Nhật Bản

Nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion 150ml được rất nhiều chị em phụ nữ Nhật Bản ưa chuộng bởi khả năng cung cấp độ ẩm ưu việt. Nhờ có công nghệ PhytoResist System + và công nghệ phổ quát của Waso Lotion, Shiseido đã sản xuất ra loại lotion để cân bằng các hoạt động của da, tăng cường độ săn chắc và luôn căng mịn, tươi sáng.

  • Hương thơm dịu nhẹ

Hương thơm thoang thoảng, giúp thư giãn cũng là một trong những ưu điểm của nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion 150ml. Ngoài da, Khi thoa lên da, nước cân bằng nhanh chóng tan lên da và thẩm thấu hoàn toàn vào da đem lại sự tươi mát, khoan khoái và làn da cũng sẽ được nuôi dưỡng từ bên trong.

Mỗi ngày trôi qua, da của bạn phải tiếp xúc với nhiều bụi bẩn và các tác nhân gây hại khiến da trở nên sạm và yếu đi. Nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion 150ml với nhiều dưỡng chất, đặc biệt chứa hoạt chất polysaccharide từ nấm tuyết giúp da có thể ngậm nước từ bên trong gấp 500 lần trọng lượng của nó, nuôi dưỡng da khoẻ mạnh.

Thành phần và công dụng của nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion:

- Thành phần chất chống oxy hoá, phục hồi hư tổn và tránh lão hoá da.

- Thành phần chiết xuất từ nấm tuyết tăng khả năng dưỡng ẩm vượt trội, cho làn da luôn căng bóng.

- Lotion dạng dung dịch thẩm thấu nhanh, không gây nhờn rít giúp da mềm mại tức thì.

- Hương thơm nhẹ dịu nhẹ, không gây khó chịu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion

Nước Dưỡng Da Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion (150ml) - 13966 | Shiseido  VN Official Store | Tiki

Mỗi ngày trôi qua, da của bạn phải tiếp xúc với nhiều bụi bẩn và các tác nhân gây hại khiến da trở nên sạm và yếu đi. Nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion 150ml với nhiều dưỡng chất, đặc biệt chứa hoạt chất polysaccharide từ nấm tuyết giúp da có thể ngậm nước từ bên trong gấp 500 lần trọng lượng của nó, nuôi dưỡng da khoẻ mạnh.

Nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion – Nuôi dưỡng da từ sâu bên trong

Điểm nổi bật của nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion:

  • Chiết xuất nấm tuyết Nhật Bản (kikurage)

Nấm tuyết là loại thực phẩm rất nổi tiếng tại Nhật Bản vì những công dụng đối với sức khoẻ cũng như làm đẹp. Theo nghiên cứu cho thấy, nấm tuyết có chứa polysaccharide giúp da có thể ngậm nước từ bên trong gấp 500 lần trọng lượng của nó, vượt trội hơn cả khả năng giữ nước của axit hyaluronic. Khi sử dụng sản phẩm có chiết xuất từ nấm tuyết sẽ có tác dụng làm căng mịn và mềm mượt cho da. Ngoài ra, loại thực phẩm này còn rất giàu vitamin, protein và nhiều loại men vi sinh giúp tăng khả năng tái tạo da, giảm nám, tàn nhang, mang lại sự tươi trẻ cho làn da.

  • Công nghệ độc đáo từ Nhật Bản

Nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion 150ml được rất nhiều chị em phụ nữ Nhật Bản ưa chuộng bởi khả năng cung cấp độ ẩm ưu việt. Nhờ có công nghệ PhytoResist System + và công nghệ phổ quát của Waso Lotion, Shiseido đã sản xuất ra loại lotion để cân bằng các hoạt động của da, tăng cường độ săn chắc và luôn căng mịn, tươi sáng.

  • Hương thơm dịu nhẹ

Hương thơm thoang thoảng, giúp thư giãn cũng là một trong những ưu điểm của nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion 150ml. Ngoài da, Khi thoa lên da, nước cân bằng nhanh chóng tan lên da và thẩm thấu hoàn toàn vào da đem lại sự tươi mát, khoan khoái và làn da cũng sẽ được nuôi dưỡng từ bên trong.

Mỗi ngày trôi qua, da của bạn phải tiếp xúc với nhiều bụi bẩn và các tác nhân gây hại khiến da trở nên sạm và yếu đi. Nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion 150ml với nhiều dưỡng chất, đặc biệt chứa hoạt chất polysaccharide từ nấm tuyết giúp da có thể ngậm nước từ bên trong gấp 500 lần trọng lượng của nó, nuôi dưỡng da khoẻ mạnh.

Thành phần và công dụng của nước cân bằng Shiseido Waso Fresh Jelly Lotion:

- Thành phần chất chống oxy hoá, phục hồi hư tổn và tránh lão hoá da.

- Thành phần chiết xuất từ nấm tuyết tăng khả năng dưỡng ẩm vượt trội, cho làn da luôn căng bóng.

- Lotion dạng dung dịch thẩm thấu nhanh, không gây nhờn rít giúp da mềm mại tức thì.

- Hương thơm nhẹ dịu nhẹ, không gây khó chịu.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Bước 1: Tẩy trang và dùng sữa rửa mặt làm sạch da.

- Bước 2: Để da mặt khô, có thể dùng nước hoa hồng trước khi sử dụng lotion.

- Bước 3: Lấy một lượng lotion ra lòng bàn tay, sau đó thoa lên mặt.

- Bước 4: Massage nhẹ nhàng, có thể vỗ nhẹ lên da để dưỡng chất thẩm thấu sâu và nhanh hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét