- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium ascorbyl phosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.
NGUỒN: Truth In Aging
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Arachidic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIC ACID;
EICOSANOIC ACID;
ICOSANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hoạt động như chất nhũ hóa và chất làm dày sản phẩm, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidonic acid được dùng để cải thiện da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da.
NGUỒN: Truth in Aging, Ewg
Aluminum hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...
NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission
Isopropyl titanium triisostearate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL TITANIUM TRIISOSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Thành phần này thường được sử dụng nhiều nhất trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm liên quan đến màu và sắc tố vì nó rất dễ phản ứng với hầu hết các sắc tố và luôn tạo thành một lớp phủ đồng nhất.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Titanium Triisostearate là một hợp chất tổng hợp có nguồn gốc từ các axit béo
NGUỒN:
www.truthinaging.com/
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Triethoxysilylethyl polydimethylsiloxyethyl dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYSILYLETHYL POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Bản chất tự nhiên của thành phần này làm cho nó trở nên tuyệt vời để bảo vệ chống lại sự mất độ ẩm mà không làm cho da có cảm giác tráng hoặc nhờn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một polyme silicone có nhiều chức năng trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm chất làm mềm da và làm se khít lỗ chân lông.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Palmitic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG
Pyridoxine hcl
TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE HCL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HCl, 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-, HYDROCHLORIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pyridoxine HCl là chất kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Pyridoxine HCl là dưỡng chất cho da
NGUỒN:
Cosmetic Free
Polyhydroxystearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương
NGUỒN: Truthinaging
Hexylresorcinol
TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLRESORCINOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Trước đây, Hexylresorcinol thường được sử dụng để hỗ trợ điều hỗ trợ điều trị các vết cắt nhỏ, vết xước cũng như nhiễm trùng da... Tuy nhiên những năm gần đây, Hexylresorcinol được nghiên cứu và phát triển mạnh hơn trong lĩnh vực hỗ trợ điều hỗ trợ điều trị gia tăng sắc tố và làm sáng da. Hexylresorcinol còn có nhiều lợi ích hơn thế chẳng hạn như khả năng làm giảm sự xuất hiện của đường nhăn và nếp nhăn, tăng cường bảo vệ da chống lại tia UVA và UVB, cải thiện rào cản chức năng của da giúp chống lại tác động của ô nhiễm môi trường và ánh nắng mặt trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexylresorcinol là một dihydroxybenzene thay thế. Nó thể hiện tính chất sát trùng, chống giun, và gây tê cục bộ. Nó có thể được tìm thấy trong các ứng dụng tại chỗ cho nhiễm trùng da nhỏ và trong dung dịch uống hoặc thuốc ngậm họng để giảm đau và sát trùng sơ cứu. Hợp chất này cũng có thể được sử dụng phổ biến trong các loại kem chống lão hóa mỹ phẩm thương mại khác nhau trong khi các nghiên cứu đang tiếp tục nghiên cứu khả năng sử dụng hexylresorcinol như một liệu pháp chống ung thư - tất cả đều cần nghiên cứu và thử nghiệm thêm vào thời điểm hiện tại.
NGUỒN:
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/
Butyl methoxydibenzoylmethane
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Acrylates copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.
NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Laureth-23
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic info Ewg
Octocrylene
TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.
NGUỒN: Truth In Aging
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Methylparaben
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-
CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.
NGUỒN: EWG.ORG
Sodium metabisulfite
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.
NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG
Ethylhexyl salicylate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Linalool
TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.
NGUỒN:
Lush.uk
Benzyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu
NGUỒN:
Cosmetic Free
Citronellol
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dihydrogeraniol
CÔNG DỤNG:
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium.
NGUỒN: thedermreview.com
Alpha-isomethyl ionone
TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,
CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.
NGUỒN: truthinaging.com
Hexyl cinnamal
TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE
CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da
NGUỒN: truthinaging.com
Limonene
TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE
CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.
NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE
Benzyl salicylate
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL SALICYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZYL 2-HYDROXYBENZOATE
CÔNG DỤNG:
Benzyl Salicylate có chức năng như một thành phần hương thơm và là một chất hấp thụ ánh sáng cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Salicylate là một chất lỏng không màu với hương hoa ngọt ngào.
NGUỒN:
www.cosmeticsinfo.org
Butylphenyl methylpropional
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIAL
CÔNG DỤNG:
Lilial là thành phần quan trọng trong nước hoa. Mang mùi hương của hoa cúc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilial (butylphenyl methylpropanal) là một thành phần mùi hương tổng hợp; Nó là một hợp chất hương thơm được sử dụng rộng rãi được tìm thấy tự nhiên trong tinh dầu hoa cúc và được sử dụng tổng hợp trong nhiều loại sản phẩm làm đẹp, bao gồm nước hoa, dầu gội, chất khử mùi, kem trị nám và các sản phẩm làm tóc, chủ yếu cho hương thơm Lily of the Valley.
NGUỒN:
Truthinaging, EWG.ORG
Geraniol
TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
NGUỒN:https://thedermreview.com
Propylparaben
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.
NGUỒN: Thedermreview.com
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Ci 77491
TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491
CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu
NGUỒN:
Cosmetic Free
Titanium dioxide
TÊN THÀNH PHẦN:
TITANIUM DIOXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710
CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)
Aluminum starch octenylsuccinate
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STARCH OCTENYLSUCCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Bạn sẽ thấy rằng nhiều loại dầu gội khô thông thường sử dụng octenylsuccinate tinh bột nhôm trong công thức, vì nó có hiệu quả cao trong việc hấp thụ dầu thừa và mồ hôi. Với chất hấp thụ, làm đặc và chống đóng cục trong mỹ phẩm như kem nền, phấn mắt, phấn phủ và kem chống nắng, nó cũng được sử dụng trong các bình xịt để ngăn công thức dầu gội khô chặn vòi phun.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một muối nhôm của tinh bột biến đổi hóa học. Dựa trên các nghiên cứu khoa học, Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm đã chỉ ra rằng tinh bột nhôm octenylsuccinate an toàn trong các công thức mỹ phẩm, miễn là không vượt quá các giới hạn đã thiết lập đối với nồng độ kim loại nặng.
NGUỒN:
www.kaianaturals.com
Linalyl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
LINALYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Linalyl Acetate là một thành phần hương thơm tổng hợp với hương hoa oải hương và cam bergamot mạnh mẽ ở nhiệt độ phòng. Tương tự như linalool, nó được sử dụng phần lớn trong các ứng dụng chăm sóc cá nhân, mỹ phẩm, giặt là và chăm sóc tại nhà. Linalyl Acetate là một chất lỏng trong suốt, không màu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalyl axetat là một chất hoá học có công thức là C₁₂H₂₀O₂ với khối lượng phân tử là 196,29 g/mol, mật độ 895 kg/m³. Nó là một este của Linalool, có nguồn gốc tự nhiên được tìm thấy trong nhiều loại hoa và gia vị, mỹ phẩm. Đây là một trong những thành phần chính của tinh dầu cam và mùi thơm của hoa oải hương.
NGUỒN:
www.dsm.com
Benzyl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Benzyl axetat là một este được hình thành từ sự ngưng tụ của rượu benzyl và axit axetic. Nó có mùi trái cây ngọt ngào giống mùi lê. Trong tự nhiên, benzyl axetat là một hợp chất rất hấp dẫn đối với loài ong. Do có mùi đặc trưng, hợp chất này thường được sử dụng trong nước hoa và mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl acetate là một hợp chất hữu cơ với công thức phân tử C₉H₁₀O₂. Nó là ester được tạo ra bởi chưng cất rượu benzyl và axít acetic. Benzyl acetate được tìm thấy tự nhiên trong nhiều loại hoa. Nó là thành phần chính của các loại tinh dầu từ hoa nhài, ylang-ylang và tobira.
NGUỒN:
www.maroongroupcare.com
Mô tả sản phẩm
Kem Trắng Da Không Tì Vết Ban Ngày Pond's Flawless Radiance Derma 50G
Kem Dưỡng Trắng Cao Cấp Pond'S Flawless Radiance Derma+ chứa phức hợp DermPerfect 5% được Viện Nghiên Cứu Pond’s thiết kế cho kết quả như việc kết hợp 3 công nghệ LASER, IPL, GLUTA mang lại làn da trắng mướt như được chăm sóc tại thẩm mỹ viện.
THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG
Kem Dưỡng Trắng Cao Cấp Ban Ngày Pond'S Flawless Radiance Derma+ Moisturizing Day Cream SPF 30 PA+++ (50g) chứa phức hợp DermPerfect 5% được Viện Nghiên Cứu Pond’s thiết kế cho kết quả như việc kết hợp 3 công nghệ LASER, IPL, GLUTA mang lại làn da Trắng mướt như được chăm sóc tại thẩm mỹ viện.
Công nghệ LASER: Xóa mờ các đốm nâu giúp da giảm thâm
Công nghệ IPL: Thu nhỏ lỗ chân lông cho da MỊN MƯỢT.
Công nghệ GLUTA: Ức chế sự sản sinh Melanin cho da trắng mướt.
Được chứng minh lâm sàng cho kết quả cao hơn gấp 4 lần so với việc sử dụng công nghệ IPL. 95% người dùng thấy hiệu quả giảm thâm nám, 93% người dùng thấy lỗ chân lông thu nhỏ và 84% người dùng nhận thấy làn da trở nên rạng rỡ (sau 8 tuần sử dụng).
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Pond’s là một thương hiệu với lịch sử hơn 150 năm hình thành và phát triển. Với mạng lưới toàn cầu hơn 700 nhà khoa học và các chuyên gia da liễu đầu ngành, Thương hiệu này đang từng ngày khẳng định vị thế của bản thân. Pond's sẽ tiếp tục tận dụng chuyên môn của mình để cải tiến và tạo cuộc cách mạng về chăm sóc da giúp giữ cho làn da khỏe mạnh và mềm mại trước những thay đổi không ngừng của môi trường và áp lực trong cuộc sống Pond’s không ngừng nỗ lực vun đắp bản lĩnh cho phụ nữ lẫn nam giới - mạnh mẽ bên trong mà mềm dịu bên ngoài – tạo nên sự tự tin để họ tiếp tục tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho thế giới quanh mình.
Vài nét về thương hiệu
Kem Trắng Da Không Tì Vết Ban Ngày Pond's Flawless Radiance Derma 50G
Kem Dưỡng Trắng Cao Cấp Pond'S Flawless Radiance Derma+ chứa phức hợp DermPerfect 5% được Viện Nghiên Cứu Pond’s thiết kế cho kết quả như việc kết hợp 3 công nghệ LASER, IPL, GLUTA mang lại làn da trắng mướt như được chăm sóc tại thẩm mỹ viện.
THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG
Kem Dưỡng Trắng Cao Cấp Ban Ngày Pond'S Flawless Radiance Derma+ Moisturizing Day Cream SPF 30 PA+++ (50g) chứa phức hợp DermPerfect 5% được Viện Nghiên Cứu Pond’s thiết kế cho kết quả như việc kết hợp 3 công nghệ LASER, IPL, GLUTA mang lại làn da Trắng mướt như được chăm sóc tại thẩm mỹ viện.
Công nghệ LASER: Xóa mờ các đốm nâu giúp da giảm thâm
Công nghệ IPL: Thu nhỏ lỗ chân lông cho da MỊN MƯỢT.
Công nghệ GLUTA: Ức chế sự sản sinh Melanin cho da trắng mướt.
Được chứng minh lâm sàng cho kết quả cao hơn gấp 4 lần so với việc sử dụng công nghệ IPL. 95% người dùng thấy hiệu quả giảm thâm nám, 93% người dùng thấy lỗ chân lông thu nhỏ và 84% người dùng nhận thấy làn da trở nên rạng rỡ (sau 8 tuần sử dụng).
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Pond’s là một thương hiệu với lịch sử hơn 150 năm hình thành và phát triển. Với mạng lưới toàn cầu hơn 700 nhà khoa học và các chuyên gia da liễu đầu ngành, Thương hiệu này đang từng ngày khẳng định vị thế của bản thân. Pond's sẽ tiếp tục tận dụng chuyên môn của mình để cải tiến và tạo cuộc cách mạng về chăm sóc da giúp giữ cho làn da khỏe mạnh và mềm mại trước những thay đổi không ngừng của môi trường và áp lực trong cuộc sống Pond’s không ngừng nỗ lực vun đắp bản lĩnh cho phụ nữ lẫn nam giới - mạnh mẽ bên trong mà mềm dịu bên ngoài – tạo nên sự tự tin để họ tiếp tục tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho thế giới quanh mình.
Hướng dẫn sử dụng
Làm sạch da, sử dụng một lượng kem dưỡng trắng da Ponds Flawless Radiance Derma Day SPF15 vừa đủ và chia đều trên năm điểm: trán, mũi, cằm, hai bên má . Sau đó, thoa đều nhẹ nhàng hướng từ dưới lên trên và vỗ nhẹ
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét