- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem Dưỡng Da Pond's Age Miracle Ban Ngày 50G Kem Dưỡng Da Pond's Age Miracle Ban Ngày 50G
0 nhận xét
205.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Ethylhexyl methoxycinnamate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN
CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.
NGUỒN: Truth In Aging
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Titanium dioxide
TÊN THÀNH PHẦN:
TITANIUM DIOXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710
CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)
Peg-10 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.
NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM
Potassium chloride
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CHLORIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLOROPOTASSURIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Chloride chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Chloride thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo phân bón. Tuy nhiên, với mỹ phẩm, chất này có tác dụng như chất tăng độ nhớt cho các sản phẩm.
NGUỒN:
Truth in Aging
Caprylyl methicone
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE
CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Mica
TÊN THÀNH PHẦN:
MICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.
NGUỒN:EWG, Truthinaging
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Disteardimonium hectorite
TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE
CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.
NGUỒN:TRUTHINAGING.COM
Alumina
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.
NGUỒN: EWG, Truthinaging
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Magnesium sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE
EPSOM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.
NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM
Cholesterol
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Methicone
TÊN THÀNH PHẦN:
METHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGEN METHYL POLYSILOXANE;
ME HYDROGEN SILOXANES AND SILICONES
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm và làm mềm da. Bên cạnh đó, Methicone còn là chất ổn định bề mặt và chất kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tính chất tạo một lớp màng bảo vệ giữa da và lớp make up, vừa giúp bảo vệ da, giảm thiểu các tổn hại do mỹ phẩm make up gây ra, vừa là lớp nền thấm hút mồ hôi và dầu trên da để lớp make up được giữ lâu trôi hơn. Methicone và tất cả các polymer silicone, có trọng lượng phân tử lớn nên không có khả năng hấp thụ vào da, vì vậy nó đóng vai trò là rào cản giữa da và các sản phẩm khác, tạo lớp màng bảo vệ cho làn da tránh khỏi các tác hại từ môi trường.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Dmdm hydantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
DMDM HYDANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DMDM HYDANTOIN
1,3-BIS (HYDROXYMETHYL) -5,5-DIMETHYL- 2,4-IMIDAZOLIDINEDIONE
CÔNG DỤNG:
Chất bảo quản được thêm vào sản phẩm để bảo vệ khỏi bị hư hại và suy thoái do tiếp xúc với oxy và trong trường hợp này, các thành phần này còn được gọi là chất chống oxy hóa. Không có chất bảo quản, các sản phẩm mỹ phẩm, giống như thực phẩm, có thể bị ô nhiễm, dẫn đến hư hỏng sản phẩm và có thể gây kích ứng hoặc nhiễm trùng. Ô nhiễm vi khuẩn của các sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm được sử dụng quanh mắt và trên da, có thể gây ra vấn đề đáng kể. Chất bảo quản giúp ngăn ngừa những vấn đề như vậy.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
DMDM hydantoin là một chất bảo quản chống phóng xạ formaldehyd. Chất bảo quản là cần thiết trong hầu hết các sản phẩm để ngăn ngừa thiệt hại sản phẩm do vi sinh vật gây ra và để bảo vệ sản phẩm khỏi sự nhiễm bẩn do người tiêu dùng trong quá trình sử dụng. Một thành phần bảo vệ sản phẩm khỏi sự phát triển của vi sinh vật được gọi là thuốc chống vi trùng.
NGUỒN: ewg.org, cosmectics info
Sucrose distearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE DISTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-D-GLUCOPYRANOSIDE,
B -D-FRUCTOFURANOSYL,
DIOCTADECANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa đồng thời là chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose Distearate là hỗn hợp este sucrose của axit stearic, chủ yếu là diester, một chất nhũ hóa gốc đường được điều chế từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc tái tạo.Thành phần là chất không độc hại có khả năng tương thích cao với da và đặc tính phân hủy sinh học cao, đây là một thành phần tuyệt vời trong các sản phẩm chăm sóc da hữu cơ. Thành phần này đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ các chất gốc dầu và gốc nước hòa tan được với nhau.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Isomerized linoleic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOMERIZED LINOLEIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOMERIZED LINOLEIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu và là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Ewg
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Aluminum hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...
NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Cetyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Retinyl palmitate
TÊN THÀNH PHẦN:
RETINYL PALMITATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RETINYL PALMITATE, AXEROPHTHOL PALMITATE;
HEXADECANOATE RETINOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, bên cạnh đó Retinyl Palmitate cũng là một thành phần giúp cải thiện màu da, làm dày da, tăng khả năng phục hồi cho da và khiến da trông mịn màng hơn. Ngoài ra, Retinyl Palmitate còn giúp tăng cường chất lượng của kem chống nắng, nhờ vào khả năng chống oxy hóa để cải thiện hiệu suất chống lại lão hóa khi tiếp xúc với tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trên da, các enzyme tự nhiên của da chuyển đổi Retinyl Palmitate thành retinol - một thành phần chống lão hóa, giúp điều trị nếp nhăn bằng cách khuyến khích sự phát triển của các tế bào da mới.
NGUỒN: Truth in Aging, Ewg
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Helianthus annuus (sunflower) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.
NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG
Bht
TÊN THÀNH PHẦN:
BHT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE
AGIDOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.
NGUỒN: EWG.ORG
Alpha-isomethyl ionone
TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,
CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.
NGUỒN: truthinaging.com
Benzyl salicylate
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL SALICYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZYL 2-HYDROXYBENZOATE
CÔNG DỤNG:
Benzyl Salicylate có chức năng như một thành phần hương thơm và là một chất hấp thụ ánh sáng cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Salicylate là một chất lỏng không màu với hương hoa ngọt ngào.
NGUỒN:
www.cosmeticsinfo.org
Butylphenyl methylpropional
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIAL
CÔNG DỤNG:
Lilial là thành phần quan trọng trong nước hoa. Mang mùi hương của hoa cúc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilial (butylphenyl methylpropanal) là một thành phần mùi hương tổng hợp; Nó là một hợp chất hương thơm được sử dụng rộng rãi được tìm thấy tự nhiên trong tinh dầu hoa cúc và được sử dụng tổng hợp trong nhiều loại sản phẩm làm đẹp, bao gồm nước hoa, dầu gội, chất khử mùi, kem trị nám và các sản phẩm làm tóc, chủ yếu cho hương thơm Lily of the Valley.
NGUỒN:
Truthinaging, EWG.ORG
Hexyl cinnamal
TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE
CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da
NGUỒN: truthinaging.com
Hydroxycitronellal
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYCITRONELLAL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRONELLAL HYDRATE
CÔNG DỤNG:
Hydroxycitronellal là một thành phần nước hoa có mùi hương hoa mạnh mẽ trung bình, gợi nhớ đến hoa huệ và dưa nhiệt đới ngọt ngào. Chất này được tìm thấy rộng rãi như một thành phần chính trong các loại tinh dầu bao gồm dầu ilang-ilang, dầu palmarosa, dầu phong lữ, dầu hoa cam, dầu sả, dầu hoa bia và dầu hoa oải hương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxycitronellal là một chất lỏng màu vàng nhạt với hương hoa ngọt ngào. Hydroxycitronellal có tự nhiên trong một số cây như hoa oải hương.
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.truthinaging.com
Limonene
TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE
CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.
NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE
Linalool
TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.
NGUỒN:
Lush.uk
Ci 17200
TÊN THÀNH PHẦN:
CI 17200
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,7-NAPHTHALENEDISULFONI C ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất tạo màu và nhuộm tóc màu đỏ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
D&C Red 33 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ hoặc nguồn nhựa than đá; thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong dược phẩm và mỹ phẩm.
NGUỒN:
www.ewg.org
Retinyl propionate
TÊN THÀNH PHẦN:
RETINYL PROPIONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A PROPIONATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một thành phần vitamin A tổng hợp. Mỹ phẩm có retinoids tổng hợp có thể góp phần vào việc sử dụng quá liều loại vitamin mạnh này. Hơn nữa khi tiếp xúc với tia UV, các hợp chất retinol bị phá vỡ và tạo ra các gốc tự do độc hại. Hai thành phần vitamin A (axit retinoic và retinyl palmitate) đã được chứng minh là có khả năng đẩy nhanh sự phát triển của các khối u da và các tổn thương trên da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
NGUỒN:
www.ewg.org
Allatoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLATOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Acid Uric
CÔNG DỤNG:
Allantoin còn được gọi là Glyoxyldiureide hay Acid Uric, là một hoạt chất được dùng phổ biến trong nhiều loại mỹ phẩm hiện nay, có công dụng dưỡng ẩm, tăng lượng nước ở ngoại bào, tẩy lớp sừng hóa keratin, tẩy tế bào chết hiệu quả, kích thích tái tạo tế bào da, tăng độ mềm mịn và giúp da trắng hồng tự nhiên.
Đồng thời, Allantoin còn có thể làm lành vết thương, làm liền xương bị gãy. Ngoài ra, hoạt chất này còn được đánh giá là đảm bảo về độ an toàn, không gây kích ứng da, dịu nhẹ cho mọi đối tượng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một hoạt chất hóa học có công thức C4H6N4O3, là một chất lợi tiểu của Acid Glyoxylic. Dưới tác động của men Urat Oxydase, Allantoin là sản phẩm thoái hóa của Acid Nucleic và được tạo ra từ Acid Uric. Allantoin hoạt động trên da như một loại kem dưỡng ẩm đặc trị cho các trường hợp da khô ráp, bong vảy, ngứa da, kích ứng da như vết do côn trùng đốt, hăm tã, viêm da nhẹ,… Allantoin trong mỹ phẩm làm tăng lượng nước của chất nền ngoại bào, kích thích sự bong tróc của các tế bào chết ẩn sâu dưới da, thúc đẩy tăng sinh tế bào và làm mềm mịn da.
Nguyên nhân dẫn đến tình trạng da khô là do mất lớp nước phía trên của da. Các chất dưỡng ẩm hoặc làm mềm da, điển hình là hoạt chất Allantoin hoạt động theo cơ chế hình thành một lớp dầu trên bề mặt da đồng thời thấm sâu vào bên trong làm mềm hóa chất sừng keratin, kết nối các tế bào da lại với nhau, tăng hiệu suất giữ nước của da.Ngoài ra, Allantoin còn có thể làm lành vết thương rất hiệu quả bằng cách tăng sinh nguyên bào sợi và tổng hợp chất nền ngoại bào. Bên cạnh đó, Allantoin thấm sâu vào trong da, thúc đẩy hình thành Collagen và Elastin một cách tự nhiên, giúp vùng tổn thương nhanh chóng hồi phục và ức chế quá trình lão hóa da.
NGUỒN:
https://cosmeticsinfo.org/
Climbazole
TÊN THÀNH PHẦN:
CLIMBAZOLE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Climbazole là tác nhân trị gàu và ngăn ngứa thứ hai được phát triển. Nó không tạo ra kết tủa, có độ hòa tan tốt hơn và là một chất chống gàu mạnh hơn so với thế hệ đầu tiên của chất chống gàu. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng tinh thể gần như trắng đến trắng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Climbazole là một chất chống nấm tại chỗ thường được sử dụng trong điều trị nhiễm nấm da ở người như viêm da tiết bã và bệnh chàm. Climbazole đã cho thấy hiệu quả in vitro và in vivo cao đối với Pityrosporum ovale dường như đóng vai trò quan trọng trong sinh bệnh học của gàu
NGUỒN:
www.ulprospector.com
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng Da Pond's Age Miracle Ban Ngày 50G
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Giờ đây bạn đã có một giải pháp ưu việt hoạt động suốt cả ngày trên da, giúp cải thiện vẻ rạng ngời cho làn da. Được kiểm chứng lâm sàng giúp giảm thiểu nếp nhăn và vết thâm nám hiệu quả, Kem Dưỡng Da Ngăn Ngừa Lão Hóa Cao Cấp Pond's Age Miracle Ban ngày đặc biệt phù hợp cho những ai sỡ hữu từ da thường đến da khô.
THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG
Công Dụng
Công thức với phức hợp Retinol-C, hoạt động liên tục 24 giờ, đã được kiểm chứng làm mờ nếp nhăn, giảm thâm sạm từ sâu bên trong.
Sản phẩm hoạt động như thế nào?
Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa Pond's Age Miracle phát triển dựa trên công thức với phức hợp Retinol-C, hoạt động liên tục 24 giờ, đã được kiểm chứng làm mờ nếp nhăn, giảm thâm sạm từ sâu bên trong. Vì vậy giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa tiềm ẩn, giữ vẻ tươi trẻ rạng ngời cho làn da.
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Pond’s là một thương hiệu với lịch sử hơn 150 năm hình thành và phát triển. Với mạng lưới toàn cầu hơn 700 nhà khoa học và các chuyên gia da liễu đầu ngành, Thương hiệu này đang từng ngày khẳng định vị thế của bản thân. Pond's sẽ tiếp tục tận dụng chuyên môn của mình để cải tiến và tạo cuộc cách mạng về chăm sóc da giúp giữ cho làn da khỏe mạnh và mềm mại trước những thay đổi không ngừng của môi trường và áp lực trong cuộc sống Pond’s không ngừng nỗ lực vun đắp bản lĩnh cho phụ nữ lẫn nam giới - mạnh mẽ bên trong mà mềm dịu bên ngoài – tạo nên sự tự tin để họ tiếp tục tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho thế giới quanh mình.
Vài nét về thương hiệu
Kem Dưỡng Da Pond's Age Miracle Ban Ngày 50G
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Giờ đây bạn đã có một giải pháp ưu việt hoạt động suốt cả ngày trên da, giúp cải thiện vẻ rạng ngời cho làn da. Được kiểm chứng lâm sàng giúp giảm thiểu nếp nhăn và vết thâm nám hiệu quả, Kem Dưỡng Da Ngăn Ngừa Lão Hóa Cao Cấp Pond's Age Miracle Ban ngày đặc biệt phù hợp cho những ai sỡ hữu từ da thường đến da khô.
THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG
Công Dụng
Công thức với phức hợp Retinol-C, hoạt động liên tục 24 giờ, đã được kiểm chứng làm mờ nếp nhăn, giảm thâm sạm từ sâu bên trong.
Sản phẩm hoạt động như thế nào?
Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa Pond's Age Miracle phát triển dựa trên công thức với phức hợp Retinol-C, hoạt động liên tục 24 giờ, đã được kiểm chứng làm mờ nếp nhăn, giảm thâm sạm từ sâu bên trong. Vì vậy giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa tiềm ẩn, giữ vẻ tươi trẻ rạng ngời cho làn da.
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Pond’s là một thương hiệu với lịch sử hơn 150 năm hình thành và phát triển. Với mạng lưới toàn cầu hơn 700 nhà khoa học và các chuyên gia da liễu đầu ngành, Thương hiệu này đang từng ngày khẳng định vị thế của bản thân. Pond's sẽ tiếp tục tận dụng chuyên môn của mình để cải tiến và tạo cuộc cách mạng về chăm sóc da giúp giữ cho làn da khỏe mạnh và mềm mại trước những thay đổi không ngừng của môi trường và áp lực trong cuộc sống Pond’s không ngừng nỗ lực vun đắp bản lĩnh cho phụ nữ lẫn nam giới - mạnh mẽ bên trong mà mềm dịu bên ngoài – tạo nên sự tự tin để họ tiếp tục tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho thế giới quanh mình.
Hướng dẫn sử dụng
Chấm kem lên 5 điểm trán, má phải, má trái, mũi và cằm + 2 điểm dưới cổ
Thoa kem đều từ dưới lên trên, từ trong ra ngoài theo chiều xoắn ốc và vỗ nhẹ cho kem thẩm thấu sâu vào da
Sử dụng mỗi tối sau khi làm sạch da với sữa rửa mặt để phát huy tối đa hiệu quả dưỡng da
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét