icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng giúp cải thiện bề mặt da, giảm mụn đầu đen và giảm bóng nhờn La Roche Posay Effaclar K+ (40ml)Kem dưỡng giúp cải thiện bề mặt da, giảm mụn đầu đen và giảm bóng nhờn La Roche Posay Effaclar K+ (40ml)icon heart

0 nhận xét

350.000 VNĐ
339.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
510.000 VNĐ
340.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
465.000 VNĐ
419.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
455.000 VNĐ
428.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Capryloyl salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLOYL SALICYLIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Thành phần được phân loại là BHA hoạt động như một chất tẩy da chết, chống viêm và sát trùng. Nghiên cứu được công bố trên Dermatology Times cho thấy sự cải thiện đáng kể về nếp nhăn ở 41% đối tượng thường xuyên sử dụng vỏ LHA (capryloyl salicylic acid) và làm giảm sắc tố đáng kể ở 46% người dùng LHA (so với chỉ 31% và 34%, tương ứng, cho những người sử dụng vỏ glycolic). Không giống như axit alpha hydroxy hòa tan trong nước, axit beta hydroxy (và este của nó) tan trong lipid (dầu). Điều này có nghĩa là chúng không chỉ tẩy tế bào da trên mà còn thâm nhập sâu qua lớp biểu bì để tẩy tế bào da chết và dầu thừa tích tụ trong lỗ chân lông. Vì lý do này, axit capryloyl salicylic thường được sử dụng để điều trị mụn đầu đen, mụn đầu trắng và mụn trứng cá. Tuy nhiên, khả năng keratolytic của nó không phải là lý do duy nhất tại sao nó thường được sử dụng để điều trị nhược điểm và mụn. Thành phần này cũng có chức năng vừa là chất kháng khuẩn và chống viêm, làm cho nó trở thành một thành phần chống mụn lý tưởng.
Trong khi nhiều chất tẩy da chết khác (tức là AHA,) thường gây kích ứng da, axit salicylic lại làm điều ngược lại bằng cách giảm viêm. Điều này là do thực tế là nó có chung một thành phần hóa học tương tự như Aspirin, một loại thuốc giảm đau và chống viêm nổi tiếng, và do đó cũng chia sẻ nhiều chức năng của Aspirin. Bởi vì thành phần này đòi hỏi nồng độ rất thấp để tẩy tế bào da chết, loại bỏ sự tích tụ bên trong lỗ chân lông, dưỡng da và làm dịu làn da bị viêm, nên thành phần được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este của axit salicylic. Đôi khi được gọi là LHA. Xem axit beta-hydroxy. Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách tăng cường sự xuất hiện của da khô / hư tổn, giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Là một ester của axit salicylic (còn gọi là beta hydroxy acid hoặc BHA). Là một tác nhân keratolytic, nó làm tróc da bằng cách làm cho các tế bào biểu bì (lớp trên của da) dễ bong ra hơn, nhường chỗ cho sự phát triển của tế bào mới. Nồng độ cao hơn (8-12%) của axit salicylic bôi tại chỗ có thể loại bỏ mụn cóc hiệu quả. Các nghiên cứu đã ghi nhận nồng độ thấp tới 2% để cải thiện độ dày của da, sản xuất collagen, nếp nhăn, sần sùi và tăng sắc tố trong khoảng thời gian chỉ 6 tháng.

NGUỒN:Truth in Aging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Perlite

TÊN THÀNH PHẦN:
PERLITE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, đá trân châu được sử dụng để có khả năng hút ẩm mà không cản trở khả năng hô hấp tự nhiên của da. Ngoài mặt nạ, nguồn tài nguyên không thể tái tạo này thường được tìm thấy nhiều nhất trong các loại bột mỹ phẩm và có thể góp phần tạo hiệu ứng làm mờ da mặt. Ngoài ra, các chất lượng hình cầu của đá trân châu có đặc tính tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, làm cho nó trở thành một giải pháp thay thế an toàn với môi trường cho các hạt polyetylen.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Perlite là một khoáng chất có nguồn gốc tự nhiên được chiết xuất từ đá núi lửa.

NGUỒN:
www.lorealparisusa.com

Silica silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA SILYLATE

CÔNG DỤNG:
Silica Silylate là thành phần có tác dụng giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Silica Silylate có khả năng giữ ẩm, và cung cấp độ bền lâu dài.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Sarcosine

TÊN THÀNH PHẦN:
SARCOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần có chức năng như một chất điều hòa da và kiểm soát dầu và có thể đóng một vai trò trong việc tăng cường sự thâm nhập của các thành phần khác. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng sarcosine có thể giúp giảm thiểu tác động của tia UV đối với bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sarcosine (N-methylglycine) là một axit amin được tạo ra trong cơ thể từ choline (một loại vitamin B). Sarcosine xảy ra tự nhiên trong cơ thể khi choline được thay đổi thành glycine (một loại axit amin khác). Sarcosine ngăn glycine được đưa trở lại vào các tế bào não mà nó được giải phóng. Hành động này làm thay đổi hoạt động của các thụ thể của nó bằng cách giữ thêm glycine phân tử helper, sẵn sàng giúp kích thích các tế bào não khác thông qua các thụ thể NMDA (N-methyl-D-aspartate). Các nguồn sarcosine tự nhiên bao gồm lòng đỏ trứng, gà tây, giăm bông, rau và các loại đậu

NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/

Zinc pca

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PCA, ZINC SALT
ZINC SALT PCA

CÔNG DỤNG:
Hợp chất cân bằng da, giữ độ ẩm và ngừa mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Là hợp chất kết hợp giữa: Kẽm và L-PCA. Phần Kẽm có mặt để giúp bình thường hóa việc sản xuất bã nhờn và hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây mụn độc hại . L-PCA là viết tắt của axit pyrrolidone carboxylic và nó là một phân tử quan trọng trong da giúp xử lý quá trình hydrat hóa và năng lượng.

NGUỒN: INCIDECODER.COM

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Glyceryl stearate se

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Octyldodecanol

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...

NGUỒN:
Special Chem

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng giúp cải thiện bề mặt da, giảm mụn đầu đen và giảm bóng nhờn La Roche Posay Effaclar K+

Kem Dưỡng Cải Thiện Bề Mặt Da, Giảm Mụn Đầu Đen & Bóng Nhờn La Roche-Posay Effaclar K+ 40ml với sự kết hợp của những hoạt chất như LHA, Airlicium, Sebulyse giúp giảm mụn, thông thoáng lỗ chân lông, kiểm soát bã nhờn. Đặc biệt sản phẩm có chứa Vitamin E & Carnosine sẽ tăng cường hiệu quả chống oxy hóa và các gốc tự do, giúp giảm mụn đầu đen. Làn da của bạn sẽ được cải thiện và không bóng nhờn suốt 8h.

Loại da phù hợp

- Mọi loại da kể cả da nhạy cảm, da dầu.

Thành phần chính

- Carnosine: bảo vệ da bằng cách làm gián đoạn các giai đoạn đầu của quá trình oxy hóa.

- Airlicium™ đột phá trong việc kiểm soát bóng nhờn đến 8h: Một phân tử mới có thể hấp thụ gấp 150 lần thể tích của nó trong bã nhờn, dầu thừa.

- LHA and salicylic acid Làm sạch và làm thông thoáng lỗ chân lông.

Công dụng

- Kem dưỡng giảm mụn, giúp thông thoáng lỗ chân lông, kiểm soát bã nhờn.

- Da không bóng nhờn suốt 8h.

- Kết cấu dạng gel lỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh vào da, không gấy bết dính và tạo độ ẩm nhẹ cho da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

La Roche-Posay là nhãn hàng dược mỹ phẩm đến từ Pháp trực thuộc tập đoàn L’Oreal đã hoạt động được hơn 30 năm, phối hợp nghiên cứu với các bác sĩ da liễu trên toàn thế giới cho ra đời các sản phẩm dưỡng da hướng đến thị trường sản phẩm dành cho da nhạy cảm, ngoài ra còn có dòng sản phẩm dành cho trẻ em. Thành phần nổi bật xuất hiện trong các sản phẩm của La Roche-Posay (LRP) là nước suối khoáng – thermal spring water. Tất cả những sản phẩm thuộc La Roche Posay đều được thử nghiệm lâm sàng và đánh giá khách quan từ bệnh viện Saint Jacques-Toulouse. Quy trình bào chế của sản phẩm cũng rất nghiêm ngặt mang lại cho người sử dụng vẻ đẹp tự nhiên và rất an toàn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng giúp cải thiện bề mặt da, giảm mụn đầu đen và giảm bóng nhờn La Roche Posay Effaclar K+

Kem Dưỡng Cải Thiện Bề Mặt Da, Giảm Mụn Đầu Đen & Bóng Nhờn La Roche-Posay Effaclar K+ 40ml với sự kết hợp của những hoạt chất như LHA, Airlicium, Sebulyse giúp giảm mụn, thông thoáng lỗ chân lông, kiểm soát bã nhờn. Đặc biệt sản phẩm có chứa Vitamin E & Carnosine sẽ tăng cường hiệu quả chống oxy hóa và các gốc tự do, giúp giảm mụn đầu đen. Làn da của bạn sẽ được cải thiện và không bóng nhờn suốt 8h.

Loại da phù hợp

- Mọi loại da kể cả da nhạy cảm, da dầu.

Thành phần chính

- Carnosine: bảo vệ da bằng cách làm gián đoạn các giai đoạn đầu của quá trình oxy hóa.

- Airlicium™ đột phá trong việc kiểm soát bóng nhờn đến 8h: Một phân tử mới có thể hấp thụ gấp 150 lần thể tích của nó trong bã nhờn, dầu thừa.

- LHA and salicylic acid Làm sạch và làm thông thoáng lỗ chân lông.

Công dụng

- Kem dưỡng giảm mụn, giúp thông thoáng lỗ chân lông, kiểm soát bã nhờn.

- Da không bóng nhờn suốt 8h.

- Kết cấu dạng gel lỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh vào da, không gấy bết dính và tạo độ ẩm nhẹ cho da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

La Roche-Posay là nhãn hàng dược mỹ phẩm đến từ Pháp trực thuộc tập đoàn L’Oreal đã hoạt động được hơn 30 năm, phối hợp nghiên cứu với các bác sĩ da liễu trên toàn thế giới cho ra đời các sản phẩm dưỡng da hướng đến thị trường sản phẩm dành cho da nhạy cảm, ngoài ra còn có dòng sản phẩm dành cho trẻ em. Thành phần nổi bật xuất hiện trong các sản phẩm của La Roche-Posay (LRP) là nước suối khoáng – thermal spring water. Tất cả những sản phẩm thuộc La Roche Posay đều được thử nghiệm lâm sàng và đánh giá khách quan từ bệnh viện Saint Jacques-Toulouse. Quy trình bào chế của sản phẩm cũng rất nghiêm ngặt mang lại cho người sử dụng vẻ đẹp tự nhiên và rất an toàn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng hằng ngày vào buổi sáng và/hoặc tối sau bước làm sạch với gel rửa mặt, nước cân bằng và làm dịu với nước khoáng.

Thoa một lượng vừa đủ, nhẹ nhàng mát-xa để kem thấm sâu vào trong da, tránh vùng da quanh mắt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét