icon cart
Product Image
Product Image
Nước Tẩy Trang Vitamin Và Hoa Hồng Sáng Da Pond'S Micellar Water 400MlNước Tẩy Trang Vitamin Và Hoa Hồng Sáng Da Pond'S Micellar Water 400Mlicon heart

0 nhận xét

99.000 VNĐ
94.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
145.000 VNĐ
95.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
115.000 VNĐ
115.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
145.000 VNĐ
118.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Retinyl propionate

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINYL PROPIONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A PROPIONATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một thành phần vitamin A tổng hợp. Mỹ phẩm có retinoids tổng hợp có thể góp phần vào việc sử dụng quá liều loại vitamin mạnh này. Hơn nữa khi tiếp xúc với tia UV, các hợp chất retinol bị phá vỡ và tạo ra các gốc tự do độc hại. Hai thành phần vitamin A (axit retinoic và retinyl palmitate) đã được chứng minh là có khả năng đẩy nhanh sự phát triển của các khối u da và các tổn thương trên da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Peg-6 caprylic/capric glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-6 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 300 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
POLYOXYETHYLENE (6) CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES

CÔNG DỤNG:
Thành phàn PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là một chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là thành phần giúp điều hòa cho dầu gội, chất tẩy rửa da, kem và kem dưỡng da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cetrimonium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CETRIMONIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANAMINIUM, N,N,N-TRIMETHYL-, CHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất chống tĩnh điện; chất nhũ hóa; đồng thời còn là chất bảo bảo quản nhờ tác dụng kháng sinh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có thể làm sạch da / tóc và loại bỏ mùi hôi bằng cách ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Ngoài ra, thông qua việc giảm sức căng bề mặt của các thành phần khác, giúp xử lí các thành phần chứa chất rắn không hòa tan, nó còn giúp hình thành nhũ tương cho sản phẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Ci 17200

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 17200

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,7-NAPHTHALENEDISULFONI C ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như  chất tạo màu và nhuộm tóc màu đỏ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
D&C Red 33 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ ​​dầu mỏ hoặc nguồn nhựa than đá; thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong dược phẩm và mỹ phẩm.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Paeonia lactiflora root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Hydroxyethyl urea

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 UREA, (HYDROXYETHYL) -

CÔNG DỤNG:
Tác dụng tẩy tế bào chết nhẹ nhàng của urea giúp làn da trở nên siêu mịn màng, mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Đồng thời, dưỡng ẫm và cải thiện bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ở cấp độ phân tử, urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào. Urea phối hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, như axit lactic để loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Ngoài ra chất còn giúp các thành phần chăm sóc da thâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng. Thông thường một làn da khô là do giảm urea trong các mô tế bào, có thể dẫn đến căng và bong tróc da; nhờ yếu tố giữ ẩm tự nhiên của urea, nó có thể cung cấp độ ẩm tức thì cho da.

NGUỒN: THENAKEDCHEMIST.COM

Potassium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLOROPOTASSURIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Chloride chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Chloride thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo phân bón. Tuy nhiên, với mỹ phẩm, chất này có tác dụng như chất tăng độ nhớt cho các sản phẩm.

NGUỒN:
Truth in Aging

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước Tẩy Trang Vitamin Và Hoa Hồng Sáng Da Pond'S Micellar Water 400Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sự kết hợp mới đột phá với 5 loại vitamin siêu dưỡng (vitamin A, B3, B5, C, E) và chiết xuất hoa hồng hữu cơ từ Pháp. Giúp làm sạch sâu đến 99% lớp trang điểm và lớp chống nắng, bụi bẩn và tạp chất, bên cạnh đó nuôi dưỡng cho làn da căng bóng sáng mịn dù đã sạch lớp trang điẻm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Nước tẩy trang Pond’s Vitamin Micellar Water Brightening Rose: Chiết xuất hoa hồng hữu cơ Pháp có tác dụng làm se, kháng khuẩn, chống oxy hóa, tạo mùi hương. Tẩy sạch 99% trang điểm, bụi bẩn, bã nhờn trên da.Dưỡng ẩm và làm sáng da.

Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Pond’s là một thương hiệu với lịch sử hơn 150 năm hình thành và phát triển. Với mạng lưới toàn cầu hơn 700 nhà khoa học và các chuyên gia da liễu đầu ngành, Thương hiệu này đang từng ngày khẳng định vị thế của bản thân. Pond's sẽ tiếp tục tận dụng chuyên môn của mình để cải tiến và tạo cuộc cách mạng về chăm sóc da giúp giữ cho làn da khỏe mạnh và mềm mại trước những thay đổi không ngừng của môi trường và áp lực trong cuộc sống Pond’s không ngừng nỗ lực vun đắp bản lĩnh cho phụ nữ lẫn nam giới - mạnh mẽ bên trong mà mềm dịu bên ngoài – tạo nên sự tự tin để họ tiếp tục tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho thế giới quanh mình.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước Tẩy Trang Vitamin Và Hoa Hồng Sáng Da Pond'S Micellar Water 400Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sự kết hợp mới đột phá với 5 loại vitamin siêu dưỡng (vitamin A, B3, B5, C, E) và chiết xuất hoa hồng hữu cơ từ Pháp. Giúp làm sạch sâu đến 99% lớp trang điểm và lớp chống nắng, bụi bẩn và tạp chất, bên cạnh đó nuôi dưỡng cho làn da căng bóng sáng mịn dù đã sạch lớp trang điẻm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Nước tẩy trang Pond’s Vitamin Micellar Water Brightening Rose: Chiết xuất hoa hồng hữu cơ Pháp có tác dụng làm se, kháng khuẩn, chống oxy hóa, tạo mùi hương. Tẩy sạch 99% trang điểm, bụi bẩn, bã nhờn trên da.Dưỡng ẩm và làm sáng da.

Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Pond’s là một thương hiệu với lịch sử hơn 150 năm hình thành và phát triển. Với mạng lưới toàn cầu hơn 700 nhà khoa học và các chuyên gia da liễu đầu ngành, Thương hiệu này đang từng ngày khẳng định vị thế của bản thân. Pond's sẽ tiếp tục tận dụng chuyên môn của mình để cải tiến và tạo cuộc cách mạng về chăm sóc da giúp giữ cho làn da khỏe mạnh và mềm mại trước những thay đổi không ngừng của môi trường và áp lực trong cuộc sống Pond’s không ngừng nỗ lực vun đắp bản lĩnh cho phụ nữ lẫn nam giới - mạnh mẽ bên trong mà mềm dịu bên ngoài – tạo nên sự tự tin để họ tiếp tục tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho thế giới quanh mình.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét