- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
[ Đổi điểm thường ] Kem dưỡng da Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Oil In Cream (13ml) - Date 8/2021 [ Đổi điểm thường ] Kem dưỡng da Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Oil In Cream (13ml) - Date 8/2021
0 nhận xét
52.000 ₫
Mã mặt hàng:ShuMini3
Hết hàngHoàn tiền 200%
Việt Nam
Thành phần
Phù hợp với bạn
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Sodium benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211
CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Sodium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Cetanol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Cetyl alcohol giúp ngăn chặn kem tách thành dầu và chất lỏng. Một hóa chất giúp giữ chất lỏng và dầu với nhau được gọi là chất nhũ hóa. Nó cũng có thể làm cho sản phẩm dày hơn hoặc tăng khả năng tạo bọt cho sản phẩm. Bạn có thể đã nghe nói rằng bạn nên tránh các sản phẩm dành cho tóc và da có chứa cồn. Điều này là do nhiều rượu, như ethanol hoặc cồn xát, có thể rất khô. Sử dụng cồn trên da và tóc có thể dẫn đến ngứa, bong tróc và bong tróc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl alcohol là một hóa chất được tìm thấy trong các sản phẩm mỹ phẩm. Thành phần này có màu trắng, sáp làm từ rượu cetyl và rượu stearyl, cả hai rượu béo. Chúng được tìm thấy trong động vật và thực vật, như dừa và dầu cọ.
NGUỒN:
www.healthline.com
Corn germ oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CORN GERM OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu mầm ngô
CÔNG DỤNG:
Dầu ngô chứa Vitamin E hoạt động như một chất chống oxy hóa và cần thiết cho cơ thể. Đây cũng là một trong những lợi ích sức khỏe chính của dầu mầm ngô. Nó là như vậy tuyệt vời cho da và tóc. Dầu ngô có thể được sử dụng để mát xa da vì nó hoạt động như một chất làm mềm tốt. Nó cũng có thể được sử dụng như dầu nền để làm son dưỡng môi và kem dưỡng da ban đêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu mầm ngô là một trong những loại dầu thực vật tích lũy mức độ không bão hòa cao nhất axit béo trong phần triacylglycerol. Thành phần chứa khoảng 50% axit Linoleic (Omega 6) và cũng đặc biệt giàu vitamin E và Kẽm. Cả hai đều được biết đến với đặc tính chống oxy hóa và kích thích tăng trưởng tế bào khỏe mạnh mới.
NGUỒN:
hlagro.com
Dimethyl isosorbide
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL ISOSORBIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DMI
CÔNG DỤNG:
Ngoài việc cải thiện sự xâm nhập qua da của một giải pháp, nó cũng làm giảm nồng độ của các hoạt chất cần thiết để tạo ra kết quả tối ưu. Điều này không chỉ làm giảm chi phí cần thiết để tạo ra một sản phẩm mỹ phẩm, mà còn làm giảm khả năng kích ứng gây ra bởi các hoạt chất tích cực. Hơn nữa, nó giúp loại bỏ sự cần thiết của các dung môi tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như propylene glycol, thường dẫn đến kích ứng da. Bạn có thể tìm thấy sự thiếu sót này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như tự dưỡng da, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, điều trị rụng tóc, làm sáng da, kem chống nắng, sữa rửa mặt, gel tạo kiểu và điều trị vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chủ yếu hoạt động như một dung môi, và thứ hai là một chất làm giảm độ nhớt (giảm độ dày). Người ta đã phát hiện ra rằng dimethyl isosorbide có thể thâm nhập vào da một cách hiệu quả, bởi vì nó có khả năng hòa tan chất béo lỏng trong da để nó có thể mang qua màng da. Do đó, nó được đánh giá cao như một dung môi vì có xu hướng tăng cường việc cung cấp các thành phần khác có trong công thức mỹ phẩm, ngay cả những chất hòa tan trong nước. Trong thực tế, hành động dung môi của nó có thể cho phép nó tiếp cận hiệu quả nguồn gốc của một rối loạn da. Chất lượng bộ phận này có thể đặc biệt có lợi khi nuôi dưỡng da bằng chất chống oxy hóa. Các nghiên cứu đã ghi nhận khả năng của nó để tăng cường làm sáng da, chống oxy hóa và các đặc tính da khác của axit ferulic và các este của nó.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Sorbitan tristearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN TRISTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPAN 65
CÔNG DỤNG:
Chất nhũ hóa được sử dụng để làm dày và ổn định các công thức mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Tristearate là một chất hoạt động bề mặt không ion được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm như một chất phân tán, chất nhũ hóa và chất ổn định, trong thực phẩm,
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Hydroxypropyl tetrahydropyrantriol
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL TETRAHYDROPYRANTRIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PRO-XYLANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần tái tạo các chất nhầy giữa các tế bào da do đó có khả năng giúp da ngậm nước và săn chắc hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một "hóa chất xanh"được phát triển bởi L'oreal vào năm 2006. Nó xuất phát từ phân tử đường, xyloza có thể được tìm thấy trong gỗ sồi. Theo tuyên bố của L'Oreal, Pro-Xylane có thể thúc đẩy sản xuất các khối xây dựng da quan trọng được gọi là GAGs (còn gọi là glycosaminoglycans, NMFs quan trọng) trong ma trận ngoại bào (chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta).
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Myristyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristyl Alcohol là một loại cồn béo được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Theo nghiên cứu, nó chủ yếu được sử dụng để ức chế một công thức tách thành các thành phần dầu và chất lỏng của nó. Tuy nhiên, Myristyl Alcohol có thể làm khô, như hầu hết các rượu béo.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
edta-2na
TÊN THÀNH PHẦN:
EDTA-2NA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Những thành phần này tạo thành phức hợp với canxi, magiê và sắt, cho phép tạo bọt tốt hơn và làm sạch hiệu quả của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Bằng cách liên kết với các ion kim loại, các thành phần này ngăn chặn các kim loại lắng đọng trên tóc, da đầu và da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
EDTA, còn được gọi là axit edetic, và muối của nó đã được phát triển để chống lại tác động của nước cứng và các ion kim loại nặng trong sản xuất hàng dệt. Những chelator kim loại này được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong thực phẩm và trong các loại thuốc
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org
Octyldodecanol
TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...
NGUỒN:
Special Chem
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Chlorphenesin
TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.
NGUỒN: EWG,Truth in aging
Mineral oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEOBASE; HEAVY MINERAL OIL;
LIGHT MINERAL OIL; LIQUID PARAFFIN;
LIQUID PETROLATUM; PARAFFIN OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Mineral Oil là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mineral Oil là một thành phần nhẹ, tinh khiết được sử dụng trong kem dưỡng da trẻ em, kem lạnh, thuốc mỡ và nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác, do khả năng giúp giảm mất nước từ da và giữ ẩm. Mineral Oil tinh luyện, tinh chế cao có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da không gây ung thư và không làm tắc nghẽn lỗ chân lông.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Benzyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu
NGUỒN:
Cosmetic Free
Hydrogenated polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).
NGUỒN:
truth in aging
Simmondsia chinensis (jojoba) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUXUS CHINENSIS (JOJOBA) OIL
BUXUS CHINENSIS OIL
JOJOBA BEAN OIL
JOJOBA OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là chất giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là thành phần được hoạt động như một chất giữ ẩm và làm mềm da để cải thiện độ đàn hồi và mềm mại của da, có chứa tocopherols tự nhiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa và peroxy hóa lipid.
NGUỒN:
ewg.org
Glycine soja (soybean) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Polysorbate 80
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE
CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)
Carthamus tinctorius (safflower) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CARTHAMUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAFFLOWER OIL;
CARTHAMNUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cây rum chứa axit linoleic giúp làm mềm da khô. Thành phần là một chất bôi trơn và hoạt động như một hàng rào bảo vệ để giúp da giữ được độ ẩm
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Myristyl myristate
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL MYRISTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID, TETRADECYL ESTER;
TETRADECYL ESTER TETRADECANOIC ACID;
TETRADECYL MYRISTATE; TETRADECYL TETRADECANOATE;
CERAPHYL 424;
CYCLOCHEM MM;
MYRISTIC ACID, TETRADECYL ESTER;
TETRADECYL MYRISTATE;
TETRADECYL TETRADECANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm đồng thời làm mềm giúp cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó là một loại sáp mềm tan chảy ở nhiệt độ cơ thể, tạo ra một kết cấu mềm mượt trên da sau khi các thành phần còn lại đã được rửa sạch. Myristyl myristate là chất làm mềm có tác dụng làm mềm và làm dịu da, đồng thời đóng vai trò là chất khóa ẩm, có tác dụng bao phủ tạo thành một lớp màng bảo vệ trên bề mặt da, giúp ngăn chặn sự bốc hơi của độ ẩm tự nhiên trên da. Myristyl myristate cũng có chức năng như một chất tăng cường kết cấu, tăng khả năng lan truyền, cũng như tạo một vẻ ngoài bóng mượt cho da. Myristyl myristate được sử dụng như một chất đồng nhũ hóa giúp ổn định nhũ tương.
NGUỒN: EWG
Propylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.
NGUỒN: EWG, truthinaging
Butyrospermum parkii (shea) butter
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bơ hạt mỡ
CÔNG DỤNG:
Là tinh chất dưỡng da, đồng thới có tác dụng làm tăng độ nhớt cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter hay còn được gọi là bơ hạt mỡ, là một chất béo thực vật thu được từ quả của cây Butyrospermum Parkii (có nguồn gốc từ Châu Phi),chứa nhiều axit béo như axit stearic và axit oleic.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Stearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt
NGUỒN: EWG, Truthinaging
Microcrystalline wax
TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE WAX
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERA MICROCRISTALLINA;
HYDROCARBON WAXES
CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm, và thường được coi là một thay thế cho sáp parafin.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Wax là một loại sáp đặc biệt được sản xuất bằng dầu khử dầu. Không giống như sáp parafin, Microcrystalline Wax có các tinh thể mịn, và thường sẫm màu hơn, nhớt hơn, đặc hơn, dính hơn và đàn hồi hơn so với sáp parafin.
NGUỒN: Truth In Aging
Linalool
TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.
NGUỒN:
Lush.uk
Peg-14m
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-14M
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-14000
CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất kết dính và chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, PEG-14 có thể tăng độ nhớt cho dung dịch nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-14M là một polymer của ethylene oxide.
NGUỒN:
EWG.ORG
Beeswax
TÊN THÀNH PHẦN:
BEESWAX (CERA ALBA)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp ong
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo kết dính cho sản phẩm. Ngoài ra, sáp ong còn được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, cân bằng da và hương liệu trong nước hoa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp ong là loại sáp tinh khiết từ tổ ong của ong, Apis mellifera. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA như một chất có nguồn gốc động vật.
NGUỒN:
EWG.ORG
Sorbitan oleate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Z) -SORBITAN
MONO-9-OCTADECENOATE
1,4-ANHYDRO- 6- (9-OCTADECENOATE) D-GLUCITOL
1,4-ANHYDRO-D-GLUCITOL
6- (9-OCTADECENOATE)
CÔNG DỤNG:
Mặc dù cũng được xem như là một thành phần hương liệu và chất hoạt động bề mặt nhưng thành phần chủ yếu được sử dụng như một chất nhũ hóa, và đặc biệt phù hợp với công thức có chứa dầu thực vật. Sorbitan Oleate được coi là một chất đồng nhũ hóa tốt cho các loại kem và các loại nhũ tương khác. Chất nhũ hóa giúp giữ cho các thành phần khác nhau hoặc không đồng chất (như dầu và nước) không bị tách ra trong nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Oleate là một đơn chất của axit oleic và hexit anhydrides có nguồn gốc từ sorbitol.
NGUỒN: owg.org
Isohexadecane
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
PAULA'S CHOICE
Capryloyl salicylic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLOYL SALICYLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Thành phần được phân loại là BHA hoạt động như một chất tẩy da chết, chống viêm và sát trùng. Nghiên cứu được công bố trên Dermatology Times cho thấy sự cải thiện đáng kể về nếp nhăn ở 41% đối tượng thường xuyên sử dụng vỏ LHA (capryloyl salicylic acid) và làm giảm sắc tố đáng kể ở 46% người dùng LHA (so với chỉ 31% và 34%, tương ứng, cho những người sử dụng vỏ glycolic). Không giống như axit alpha hydroxy hòa tan trong nước, axit beta hydroxy (và este của nó) tan trong lipid (dầu). Điều này có nghĩa là chúng không chỉ tẩy tế bào da trên mà còn thâm nhập sâu qua lớp biểu bì để tẩy tế bào da chết và dầu thừa tích tụ trong lỗ chân lông. Vì lý do này, axit capryloyl salicylic thường được sử dụng để điều trị mụn đầu đen, mụn đầu trắng và mụn trứng cá. Tuy nhiên, khả năng keratolytic của nó không phải là lý do duy nhất tại sao nó thường được sử dụng để điều trị nhược điểm và mụn. Thành phần này cũng có chức năng vừa là chất kháng khuẩn và chống viêm, làm cho nó trở thành một thành phần chống mụn lý tưởng.
Trong khi nhiều chất tẩy da chết khác (tức là AHA,) thường gây kích ứng da, axit salicylic lại làm điều ngược lại bằng cách giảm viêm. Điều này là do thực tế là nó có chung một thành phần hóa học tương tự như Aspirin, một loại thuốc giảm đau và chống viêm nổi tiếng, và do đó cũng chia sẻ nhiều chức năng của Aspirin. Bởi vì thành phần này đòi hỏi nồng độ rất thấp để tẩy tế bào da chết, loại bỏ sự tích tụ bên trong lỗ chân lông, dưỡng da và làm dịu làn da bị viêm, nên thành phần được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este của axit salicylic. Đôi khi được gọi là LHA. Xem axit beta-hydroxy. Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách tăng cường sự xuất hiện của da khô / hư tổn, giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Là một ester của axit salicylic (còn gọi là beta hydroxy acid hoặc BHA). Là một tác nhân keratolytic, nó làm tróc da bằng cách làm cho các tế bào biểu bì (lớp trên của da) dễ bong ra hơn, nhường chỗ cho sự phát triển của tế bào mới. Nồng độ cao hơn (8-12%) của axit salicylic bôi tại chỗ có thể loại bỏ mụn cóc hiệu quả. Các nghiên cứu đã ghi nhận nồng độ thấp tới 2% để cải thiện độ dày của da, sản xuất collagen, nếp nhăn, sần sùi và tăng sắc tố trong khoảng thời gian chỉ 6 tháng.
NGUỒN:Truth in Aging
Geraniol
TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
NGUỒN:https://thedermreview.com
Hydrolyzed flax seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED FLAX SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt thuỷ phân
CÔNG DỤNG:
Da được chăm sóc với dầu hạt lanh trông sáng và mịn màng, đồng thời giảm các nếp nhan9. Nó có lợi cho việc bù nước cho da khô, ngứa vì các axit béo thiết yếu ngăn không cho da bị khô và giữ ẩm. Chất chống oxy hóa được tìm thấy trong dầu hạt lanh được cô đặc cao; Chúng giúp da bảo vệ chống lại các gốc tự do và tia UV.
Đặc tính chống viêm của nó giúp giảm thiểu bất kỳ kích ứng nào của da hoặc đỏ, có nghĩa là cháy nắng hoặc phát ban da có thể chữa lành nhanh hơn một khi sử dụng một chút dầu làm dịu này. Dầu hạt lanh cực kỳ có lợi cho các tình trạng da mãn tính, chẳng hạn như bệnh hồng ban, mụn trứng cá, viêm da, bệnh chàm hoặc bệnh vẩy nến, các axit béo có tác dụng cân bằng dầu của da và giảm viêm, giúp da sửa chữa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hạt lanh là những hạt nhỏ, màu nâu sẫm hoặc màu vàng của cây lanh. Chúng có hương vị rất nhẹ, hạt dẻ. Thêm một số hạt lanh vào chế độ ăn uống hàng ngày của bạn là một cách tuyệt vời để kết hợp chất xơ, chất chống oxy hóa và axit béo omega-3, cung cấp cho bạn những lợi ích sức khỏe.
NGUỒN: https://www.livestrong.com
Tocopherol acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Lotus leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LOTUS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NELUMBO NUCIFERA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Nelumbo Nucifera Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbo Nucifera Leaf Extract là thành phần giúp ngăn ngừa mụn
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ceramide r
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE R
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Các nhà nghiên cứu quyết định tạo ra một phản ứng đa mục đích, để tăng cường sợi mao mạch, bảo vệ và làm mượt trục tóc. Ngày nay, các ứng dụng của phân tử này rất nhiều, trong chăm sóc tóc mà còn trong trang điểm cho lông mi, móng tay và chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phải mất mười năm làm việc khoa học để đến Ceramide R®. Ceramides Theo một cách nào đó, họ lipid này hoàn thành vai trò "xi măng tế bào" giữa các vảy tóc. Xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1995 trong một loại dầu gội Elsève của L'Oréal Paris, nó cũng được tìm thấy trong Nutriforce bởi Lancôme, một phương pháp điều trị cho da khô thúc đẩy sự tái cấu trúc và sự gắn kết của lớp keratinous của da.
NGUỒN:
www.loreal.com/
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng Ẩm Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Oil in Cream 13ml
Mỗi loại kem dưỡng sẽ có 1 chức năng riêng, tùy vào nhu cầu của da để bạn tìm ra loại kem dưỡng phù hợp. Da khô thì cần dưỡng ẩm, da xỉn màu, đen sạm thì cần kem dưỡng trắng, da lão hóa cần kem chống lão hóa. Và Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Oil In Cream là loại kem chống lão hóa mình đã chọn để hồi sinh cho làn da lão hóa khô sạm của mình. .
Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Oil In Cream là kem dưỡng da có chứa 8 loại tinh dầu thiên nhiên, cung cấp những dưỡng chất cần thiết nhất cho da, giúp da lấy lại sự mịn màng, tươi trẻ, tái sinh cho làn da lão hóa, thiếu sức sống.
Công dụng:
- Kem dưỡng da chống lão hóa Shu Uemura Tsuya Skin có thể sử dụng được cho nhiều loại da, tuy nhiên nó thích hợp với chị em da khô và lão hóa nhất.
- Thấm hút nhanh vào da không gây nhờn dính hay dị ứng đâu nha
- Có chứa 8 loại tính dầu tự nhiên cung cấp ẩm và dưỡng chất cho da.
- Cải thiện và làm chậm quá trình lão hóa cho da tươi trẻ.
- Chất kem mỏng nhẹ dễ thấm vào da, không gây nhờn rít.
- Phục hồi độ đàn hồi cho da căng mọng đầy sức sống.
Thông tin thương hiệu:
Thương hiệu Shu Uemura là thương hiệu mỹ phẩm lâu đời do chuyên viên trang điểm người Nhật - Shu Uemura thành lập vào năm 1960.
Shu Uemura nhanh chóng có mặt trên nhiều thị trường lớn như: Paris, London, New York. Năm 2004, tập đoàn L’Oreal mua lại thương hiệu này.
Hiện nay, Shu Uemura đã có mặt trên 18 quốc gia. Ngoài ra, Shu Uemura cũng sỡ hữu những sản phẩm đa dạng khác như kem nền, kem dưỡng… Shu Uemura thật sự chưa bao giờ làm khách hàng thất vọng.
Vài nét về thương hiệu
Kem Dưỡng Ẩm Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Oil in Cream 13ml
Mỗi loại kem dưỡng sẽ có 1 chức năng riêng, tùy vào nhu cầu của da để bạn tìm ra loại kem dưỡng phù hợp. Da khô thì cần dưỡng ẩm, da xỉn màu, đen sạm thì cần kem dưỡng trắng, da lão hóa cần kem chống lão hóa. Và Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Oil In Cream là loại kem chống lão hóa mình đã chọn để hồi sinh cho làn da lão hóa khô sạm của mình. .
Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Oil In Cream là kem dưỡng da có chứa 8 loại tinh dầu thiên nhiên, cung cấp những dưỡng chất cần thiết nhất cho da, giúp da lấy lại sự mịn màng, tươi trẻ, tái sinh cho làn da lão hóa, thiếu sức sống.
Công dụng:
- Kem dưỡng da chống lão hóa Shu Uemura Tsuya Skin có thể sử dụng được cho nhiều loại da, tuy nhiên nó thích hợp với chị em da khô và lão hóa nhất.
- Thấm hút nhanh vào da không gây nhờn dính hay dị ứng đâu nha
- Có chứa 8 loại tính dầu tự nhiên cung cấp ẩm và dưỡng chất cho da.
- Cải thiện và làm chậm quá trình lão hóa cho da tươi trẻ.
- Chất kem mỏng nhẹ dễ thấm vào da, không gây nhờn rít.
- Phục hồi độ đàn hồi cho da căng mọng đầy sức sống.
Thông tin thương hiệu:
Thương hiệu Shu Uemura là thương hiệu mỹ phẩm lâu đời do chuyên viên trang điểm người Nhật - Shu Uemura thành lập vào năm 1960.
Shu Uemura nhanh chóng có mặt trên nhiều thị trường lớn như: Paris, London, New York. Năm 2004, tập đoàn L’Oreal mua lại thương hiệu này.
Hiện nay, Shu Uemura đã có mặt trên 18 quốc gia. Ngoài ra, Shu Uemura cũng sỡ hữu những sản phẩm đa dạng khác như kem nền, kem dưỡng… Shu Uemura thật sự chưa bao giờ làm khách hàng thất vọng.
Hướng dẫn sử dụng
Bước 1: Vệ sinh da cho sạch, lau khô.
Bước 2: Sau đó lấy 1 lượng kem vừa đủ thoa đều trên da.
Bước 3: Massage nhẹ nhàng để kem thẩm thấu vào da nhanh chóng.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét