2 nhận xét
Mã mặt hàng:8809326334224
Thêm vào giỏHoàn tiền 200%
Việt Nam
Phù hợp với bạn
Citrus aurantium dulcis (orange) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL,
ABSOLUE ORANGE FLOWER;
ABSOLUE ORANGE FLOWER DECOLOREE;
ABSOLUE ORANGE FLOWER FROM WATER;
ABSOLUTE ORANGE FLOWERS;
ABSOLUTE PETITGRAIN;
NEROLI OIL;
NEROLI OIL, POMMADE;
CITRUS SINENSIS OIL;
OIL SWEET; CITRUS AURANTIUM DULCIS OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) OIL;
CITRUS SINENSIS ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS OIL; OIL OF ORANGE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil làm hương liệu có tác dụng chống viêm, làm se da và cung cấp dưỡng chất cho da, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil là một loại dầu dễ bay hơi và được chiết xuất từ vỏ cam tươi.Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil có tác dụng khử mùi, chống viêm, kích thích sản xuất collagen, tăng lưu lượng máu và duy trì độ ẩm cho da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Raspberry ketone
TÊN THÀNH PHẦN:
RASPBERRY KETONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2BUTANONE, 4 (4HYDROXYPHENYL)
FRAMBINONE
OXYPHENALON
P-HYDROXYBENZYL ACETONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu và nguyên liệu cho nước hoa. Ngoài ra, thành phần còn có khả năng kiểm soát mồ hôi.Đồng thời, là tinh chất có trong kem dưỡng hoặc các loại mặt nạ dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin có cấu trúc phân tử giống như các chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và là thành phần của nhiều loại mỹ phẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Benzyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (BENZYLOXY) ETHANOL
2- (PHENYLMETHOXY) - ETHANOL
BENZYL CELLOSOLVE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Lactobionic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBIONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-O-BETA-D-GALACTOPYRANOSYL-D-GLUCONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, giúp làm sáng và làm đều màu da. Kích thích tái tạo tế bào, ngăn ngừa sự tích tụ tế bào chết. Tăng cường và giữ ẩm cho da, làm mờ nếp nhăn Hoạt động như một chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương cho da. Làm mờ sẹo và khu vực tăng sắc tố da. Là chất giúp cân bằng độ pH
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có nguồn gốc từ chiết xuất thực vật, Lactobionic Acid là một chất tẩy da chết nhẹ giúp làm mịn và tái tạo bề mặt mà không gây kích ứng hoặc mẩn đỏ. Ngoài ra, Lactobionic Acid còn giúp tạo mới tế bào, đảm bảo rằng các tế bào da chết không tích tụ trên bề mặt da, cũng như làm giảm sự xuất hiện của các vết sẹo và các vùng sắc tố cao do tiếp xúc với tia UV.
NGUỒN: OMOROVICZA
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sorbitan olivate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE
CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.
NGUỒN:EWG.ORG
Cetearyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)
Polyglyceryl-3 methylglucose distearate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE
CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Inulin lauryl carbamate
TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Oleanolic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
OLEANOLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B) - OLEAN-12-EN-28-OIC ACID, 3-HYDROXY-;
3-HYDROXY- (3B) - OLEAN-12-EN-28-OIC ACID;
3BETA-HYDROXYOLEAN-12-EN-28-OIC ACID;
OLEAN-12-EN-28-OIC ACID, 3-HYDROXY-, (3.BETA.) -;
OLEAN-12-EN-28-OIC ACID, 3-HYDROXY-, (3B) -;
(3-BETA) -3-HYDROXYOLEAN-12-EN-28-OIC ACID;
ASTRANTIAGENIN C;
CARYOPHYLLIN;
GIGANTEUMGENIN C;
OLEAN-12-EN-28-OIC ACID, 3-BETA-HYDROXY- (8CI) ;
VIRGAUREAGENIN B
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần làm dịu da mạnh mẽ được gọi là triterpene, đặc biệt là khi được sử dụng ở dạng tổng hợp chứ không phải tự nhiên. Axit oleanolic cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa, với khả năng ức chế elastase, giúp hỗ trợ độ đàn hồi của da.
NGUỒN: Ewg
Ceramide
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.
NGUỒN: Cosmetic Free
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Asiatic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.
NGUỒN: Ulprospector
Asiaticoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Madecassic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Madecassoside
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Saccharide isomerate
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE
CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Coptis japonica root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
COPTIS JAPONICA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPTIS JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF COPTIS JAPONICA;
GOLDTHREAD EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Coptis Japonica Root Extract là dưỡng chất cho da
NGUỒN:
Ewg.org
Houttuynia cordata extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.
NGUỒN: EWG.ORG
Hamamelis virginiana (witch hazel) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA
EXTRACT OF WITCH HAZEL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract có tác dụng giúp thu nhỏ lỗ chân lông và thành lọc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract được chiết xuất từ cây Phỉ dùng trong mĩ phẩm
NGUỒN: Cosmetic Free
Lens esculenta (lentil) seed
TÊN THÀNH PHẦN:
LENS ESCULENTA (LENTIL) SEED
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LENS ESCULENTA;
EXTRACT OF LENTIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lens Esculenta (Lentil) Fruit Extract có tác dụng làm tăng độ ẩm cho da, đồng thời làm giảm các nếp nhăn. Thành phần này rất giàu Vitamin B5 và được chiết xuất từ đậu lăng, có chức năng như một chất bảo vệ da, chất điều hòa và chống oxy hóa.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Enantia chlorantha bark extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ENANTIA CHLORANTHA BARK EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENANTIA CHLORANTHA BARK EXTRACT
CÔNG DỤNG:
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enantia Chlorantha là một thành phần có nguồn gốc từ thực vật thu được từ vỏ cây Enantia chlorantha của châu Phi. Trong các sản phẩm mỹ phẩm, nó được sử dụng để giữ cho làn da của bạn trong tình trạng tốt và ức chế viêm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Salix alba (willow) bark extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK
CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Basella alba extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BASELLA ALBA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất mồng tơi
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất mồng tơi có khi sử dụng sẽ giảm viêm, kháng khuẩn và loại bỏ cồi mụn, làm sáng da nhờ Vitamin C, giảm thâm. Giúp tăng cường độ đàn hồi và dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rau mồng tơi không chỉ là một loại rau bổ dưỡng và thanh mát, mà còn có tác dụng làm đẹp hiệu quả. Trong thành phần của rau mồng tơi có chứa nhiều chất rất tốt cho da như vitamin C, A3, B3 cùng một số chất khác như saponin, sắt, magie, canxi
NGUỒN:
www.medhyaherbals.com
Fructan
TÊN THÀNH PHẦN:
FRUCTAN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-BETA FRUCTAN
CÔNG DỤNG:
Thành phàn có khả năng chống viêm, giữ ẩm cho làn da. Tăng cường collagen và tạo độ đàn hồi cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Vital Treatment Store, D-beta fructan là một loại polysacarit giúp kích thích chức năng miễn dịch của da. Nó được tìm thấy trong chiết xuất nấm. Đặc tính của nó tương tự như polysacarit lô hội và hướng dẫn hoạt động của glucosamine vào các khoang tế bào giám sát quá trình giữ ẩm của da. Nó cũng đã được sử dụng như một chất chống viêm và là một khối xây dựng của collagen và elastin.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Thymus vulgaris (thyme) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cỏ xạ hương
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa. chiết xuất cỏ xạ hương thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thymus Vulgaris là một loại thảo dược được sử dụng từ lâu trong y học thay thế. Thường được gọi là cỏ xạ hương. Một trong những thành phần của Thymus Vulgaris là thymol, một hợp chất được chứng minh là có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Một chất chống vi trùng là một chất phá hủy hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và nấm.
NGUỒN: PAULA'S CHOICE
Origanum vulgare flower/leaf/stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ORIGANUM VULGARE FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORIGANUM VULGARE FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Origanum Vulgare Flower/Leaf/Stem Extract là chất chống viêm và kháng khuẩn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Origanum Vulgare Flower/Leaf/Stem Extract được chiết xuất từ cây ngưu chí. Origanum Vulgare Flower/Leaf/Stem Extract có chứa apigenin, ascorbic acid, beta carotene, borneol, caffeic acid, camphor, chlorogenic acid, cinnamic acid, kaempferol, luteolin, quercetin and thymol, có khả năng chống viêm, diệt khuẩn và tái tạo
NGUỒN: Cosmetic Free
Rosmarinus officinalis (rosemary) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo
CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.
NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Lavandula angustifolia (lavender) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXT. LAVENDER, LAVANDULA ANGUSTIFOLIA;
EXT. LAVENDER, LAVANDULA ANGUSTIFOLIA A NGUSTIFOLIA;
EXTRACT OF LAVANDULA ANGUSTIFOLIA;
EXTRACT OF LAVENDER;
CÔNG DỤNG:
Thành phần Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract dùng làm hương liệu và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract là thành phần được chiết xuất từ cây hoa oải hương
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Camellia sinensis (green tea) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)
Calendula officinalis flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
IFRA (International Fragrance Assocication)
NLM (National Library of Medicine)
Corallina officinalis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CORALLINA OFFICINALIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CORALLINA OFFICINALIS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ Corallina officinalis giúp loại bỏ các tế bào chết và lỏng ra khỏi bề mặt da một cách nhẹ nhàng và an toàn, đem lại một làn da tươi sáng. Nồng độ canxi cao có trong chiết xuất Corallina officinalis giúp duy trì chức năng hàng rào bảo vệ da vì canxi được biết đến để điều chỉnh hàng rào lipid trên da. Canxi cũng kiểm soát tốc độ phân chia tế bào trong lớp biểu bì, với nồng độ canxi trên biểu bì cao, tạo sự thay đổi tế bào nhanh chóng, giúp da trông khỏe mạnh với ít khuyết điểm hơn
NGUỒN: Cosmetic Free
Curcuma longa (turmeric) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.
NGUỒN:
ewg
truthinaging
Ocimum sanctum leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OCIMUM SANCTUM LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCIMUM SANCTUM LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ lá húng quế có đặc tính kháng khuẩn, giúp loại bỏ độc tố khỏi cơ thể do đó có lợi trong việc ngăn ngừa mụn trứng cá và mụn nhọt, đồng thời giúp làm sạch da giúp làm trắng da, làm đều màu và cải thiện làn da. Chiết xuất húng quế có chứa số lượng lớn chất chống oxy hóa cùng với tính chất kháng viêm, giúp đem lại làn da trẻ trung, khỏe mạnh.
NGUỒN: Ewg
Aloe barbadensis flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALOE BARBADENSIS FLOWER EXTRACT,
ALOE BARBADENSIS EXTRACT;
ALOE FLOWER EXTRACT;
ALOE FLOWERS EXTRACT;
ALOE VERA FLOWER EXTRACT;
ALOE VERA, EXT.;
EXTRACT OF ALOE BARBADENSIS FLOWER;
EXTRACT OF ALOE FLOWERS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN:Cosmetic Free
Solanum melongena (eggplant) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SOLANUM MELONGENA (EGGPLANT) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất trái cà tím
CÔNG DỤNG:
Cà tím chứa nhiều chất chống oxy hóa giúp bảo vệ cơ thể. Các dưỡng chất có trong cà tím giúp da sáng khỏe, ngăn chặn đốm nâu lan rộng, đẩy lùi các vết nám.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong cà tím rất dồi dào dinh dưỡng tốt chẳng hạn như chứa tới 92% nước, ngoài ra là các chất glucid , protid , lipit , magie , sắt , kẽm ,phốt pho , vitamin B1 , B12. Anthocyanin có trong vỏ của cà tím là một chất chống lão hóa mạnh mẽ.
NGUỒN: Ewg.org
Coccinia indica fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Coccinia Indica có nhiều chất phytochemical chịu trách nhiệm cho các hoạt động chống vi khuẩn và chống oxy hóa, đem lại làn da mịn màng và tươi trẻ.
NGUỒN: Cosmetic Free
Melia azadirachta flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Neem ở Ấn Độ, có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cũng có thể giúp làm giảm thiểu vi khuẩn có hại trên bề mặt da.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Melia azadirachta leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELIA AZADIRACHTA LEAF;
EXTRACT OF NEEM LEAF;
MELIA AZADIRACHTALEAF EXTRACT;
MELIA AZEDARACH, EXT.;
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) LEAF EXTRACT;
NEEM LEAF EXTRACT;
BAKAIN STEM BARK EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Melia Azadirachta Leaf Extract giúp bảo vệ da và kháng khuẩn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melia Azadirachta Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá neem nên được sử dụng cho da để loại bỏ các quầng thâm dưới mắt nhờ khả năng làm đều màu da và giảm sắc tố. Sự kết hợp của vitamin E, cùng với axit béo hydrat da trong lá giúp cho da ẩm mượt. Chiết xuất Neem giúp loại bỏ dầu và kháng khuẩn giúp ngăn ngừa mụn, giảm thiểu sẹo và giữ cho làn da luôn tươi mới và sạch sẽ. Nimbidin và nimbin có trong lá là hai hợp chất chống viêm, cũng có tác dụng như một chất chống oxy hóa, giúp làm giảm các gốc tự do gây tổn thương màng. Hàm lượng caroten của neem mang lại cho nó khả năng bảo vệ da trong khi beta-carotene giúp da chống lại oxy hóa và bức xạ tia cực tím. Dầu trong chiết xuất neem cũng chứa vitamin C, một chất chống oxy hóa khuyến khích sản xuất collagen. Các đặc tính làm se của chiết xuất lá Neem làm giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa cho da. Các chất của Neem lấp đầy các khoảng trống và vết nứt trên da ngăn ngừa mất độ ẩm và khôi phục hàng rào bảo vệ. Neem có thể nhanh chóng thâm nhập vào các lớp da bên ngoài, làm cho nó hiệu quả trong việc chữa lành da khô và hư tổn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cholesteryl/behenyl/octyldodecyl lauroyl glutamate
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTERYL/BEHENYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Ceramide III
CÔNG DỤNG:
Ceramide III là một trong nhiều loại ceramide, hoặc các chất béo tự nhiên là một phần của hệ thống hàng rào tự nhiên của da và ma trận ngoại bào, có thành phần 50% ceramide, 25% cholesterol và 15% axit béo tự do. Ceramide III có thể làm mới lớp bảo vệ da và hỗ trợ kiểm soát độ ẩm, sửa chữa và làm mới làn da nhạy cảm, khô và lão hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phytosteryl / Behenyl / Octyldodecyl Lauroyl Glutamate là một chất làm mềm và điều hòa được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm để ngăn ngừa mất nước và củng cố hàng rào bảo vệ lipid tự nhiên của da. Nó bao gồm Ceramide III, phytos Breathosine được acyl hóa với axit oleic.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA TREE LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều trị các vấn đề về mụn, đặc biệt là mụn trứng cá.
Theo nghiên cứu tại Bệnh viên Royal Prince Alfred Hospital của Úc, thành phần này có khả năng điều trị mụn tốt như khi sử dụng Benzoyl Peroxide.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lá Tràm Trà, có tác dụng kháng viêm và chống oxy hóa.
NGUỒN:
EWG.ORG
Cetyl ethylhexanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Kem Dưỡng Trị Mụn Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Cream
Mô Tả Sản Phẩm:
Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Cream là kem đặc trị dành cho da dầu, da mụn, da nhạy cảm nên có chất gel mỏng trắng, nhẹ và dễ dàng thẩm thấu vào da. Kết cấu dạng gel hấp thụ nhanh, không gây bết dính, mang lại cảm giác tươi mát; chỉ sử dụng các thành phần thuộc Green Class của EWG và không chứa 20 thành phần gây hại cho da. Rất phù hợp để sử dụng vào mùa hè bởi vì chất kem mát lạnh nhưng không gây bết dính hay làm bí bách da.
Công Dụng Sản Phẩm:
- Kem dưỡng giúp tăng cường sức mạnh của "hàng rào" bảo vệ da, tái tạo da, làm dịu da, loại bỏ tế bào chết.
- Giúp kháng viêm, giảm mụn, chống oxy hóa, cải thiện làn da gặp kích ứng, dưỡng sáng da và ngăn ngừa nếp nhăn.
- Giúp chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài, cung cấp và duy trì độ ẩm trên da, kiểm soát bã nhờn.
Dành cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm; khuyên dùng cho da mụn viêm, có mụn đầu đen / đầu trắng, nhiều tế bào chết
Giới thiệu về nhãn hàng
Thương hiệu Some by Mi là thương hiệu đến từ Hàn quốc chuyên sản xuất các sản phẩm làm đẹp đánh mạnh về công dụng đặc trị các căn bệnh và khuyết điểm trên da. Các sản phẩm thuộc thương hiệu đều có thành phần chiết xuất từ thiên nhiên an toàn và lành tính. Không những các sản phẩm chăm sóc da có thể chuyên trị các căn bệnh và khuyết điểm trên da như mụn, thâm nám Some by Mi cũng ứng dụng điều đó trong các sản phẩm trang điểm của mình đây là một điểm cộng cho những bạn có da nhạy cảm hoặc hay gặp nhiều vấn đề kích ứng đến từ mỹ phẩm.
Kem Dưỡng Trị Mụn Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Cream
Mô Tả Sản Phẩm:
Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Cream là kem đặc trị dành cho da dầu, da mụn, da nhạy cảm nên có chất gel mỏng trắng, nhẹ và dễ dàng thẩm thấu vào da. Kết cấu dạng gel hấp thụ nhanh, không gây bết dính, mang lại cảm giác tươi mát; chỉ sử dụng các thành phần thuộc Green Class của EWG và không chứa 20 thành phần gây hại cho da. Rất phù hợp để sử dụng vào mùa hè bởi vì chất kem mát lạnh nhưng không gây bết dính hay làm bí bách da.
Công Dụng Sản Phẩm:
- Kem dưỡng giúp tăng cường sức mạnh của "hàng rào" bảo vệ da, tái tạo da, làm dịu da, loại bỏ tế bào chết.
- Giúp kháng viêm, giảm mụn, chống oxy hóa, cải thiện làn da gặp kích ứng, dưỡng sáng da và ngăn ngừa nếp nhăn.
- Giúp chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài, cung cấp và duy trì độ ẩm trên da, kiểm soát bã nhờn.
Dành cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm; khuyên dùng cho da mụn viêm, có mụn đầu đen / đầu trắng, nhiều tế bào chết
Giới thiệu về nhãn hàng
Thương hiệu Some by Mi là thương hiệu đến từ Hàn quốc chuyên sản xuất các sản phẩm làm đẹp đánh mạnh về công dụng đặc trị các căn bệnh và khuyết điểm trên da. Các sản phẩm thuộc thương hiệu đều có thành phần chiết xuất từ thiên nhiên an toàn và lành tính. Không những các sản phẩm chăm sóc da có thể chuyên trị các căn bệnh và khuyết điểm trên da như mụn, thâm nám Some by Mi cũng ứng dụng điều đó trong các sản phẩm trang điểm của mình đây là một điểm cộng cho những bạn có da nhạy cảm hoặc hay gặp nhiều vấn đề kích ứng đến từ mỹ phẩm.
- Lấy ra một lượng kem vừa đủ và thoa đều trên khắp khuôn mặt. Vỗ nhẹ để dưỡng chất hấp thụ hết vào da.
- Có thể bảo quản trong tủ lạnh để nâng cao hiệu quả làm dịu da kích ứng, cung cấp độ ẩm.
4.0/5
Dựa trên 2 nhận xét
5
1 nhận xét
4
0 nhận xét
3
1 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétTrần Hoàng Hậu
9 thángĐã mua hàng
Thị Lưỡng Nguyễn
khoảng 1 năm