icon cart
Product Image
Product Image
Nước Cân Bằng Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Toner (150ml)Nước Cân Bằng Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Toner (150ml)icon heart

10 nhận xét

295.000 ₫

Mã mặt hàng:880964739089

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Hydroxycinnamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYCINNAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

N.A

CÔNG DỤNG:
Các hợp chất phenolic này có đặc tính chống oxy hóa và chống viêm mạnh. Những hợp chất này cũng cho thấy lợi ích điều trị tiềm năng trong bệnh tiểu đường thực nghiệm và tăng lipid máu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dẫn xuất axit hydroxycinnamic là lớp quan trọng của các hợp chất polyphenolic có nguồn gốc từ con đường sinh tổng hợp Mavolanate-Shikimate trong thực vật. Một số hợp chất phenolic đơn giản như axit cinnamic, axit p-coumaric, axit ferulic, axit caffeic, axit chlorgenic và axit rosmarinic thuộc nhóm này.

NGUỒN: https://www.ncbi.nlm.nih.gov

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Lactobionic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBIONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-O-BETA-D-GALACTOPYRANOSYL-D-GLUCONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, giúp làm sáng và làm đều màu da. Kích thích tái tạo tế bào, ngăn ngừa sự tích tụ tế bào chết. Tăng cường và giữ ẩm cho da, làm mờ nếp nhăn Hoạt động như một chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương cho da. Làm mờ sẹo và khu vực tăng sắc tố da. Là chất giúp cân bằng độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có nguồn gốc từ chiết xuất thực vật, Lactobionic Acid là một chất tẩy da chết nhẹ giúp làm mịn và tái tạo bề mặt mà không gây kích ứng hoặc mẩn đỏ. Ngoài ra, Lactobionic Acid còn giúp tạo mới tế bào, đảm bảo rằng các tế bào da chết không tích tụ trên bề mặt da, cũng như làm giảm sự xuất hiện của các vết sẹo và các vùng sắc tố cao do tiếp xúc với tia UV.

NGUỒN: OMOROVICZA

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Coccinia indica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Coccinia Indica có nhiều chất phytochemical chịu trách nhiệm cho các hoạt động chống vi khuẩn và chống oxy hóa, đem lại làn da mịn màng và tươi trẻ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Eclipta prostrata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

NGUỒN: ewg.org

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Polyglyceryl-10 laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA TREE LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều trị các vấn đề về mụn, đặc biệt là mụn trứng cá.
Theo nghiên cứu tại Bệnh viên Royal Prince Alfred Hospital của Úc, thành phần này có khả năng điều trị mụn tốt như khi sử dụng Benzoyl Peroxide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lá Tràm Trà, có tác dụng kháng viêm và chống oxy hóa.

NGUỒN:
EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước Cân Bằng Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Toner

Tiếp nối thành công từ bộ sản phẩm trị mụn đình đám AHA-BHA-PHA, Some By Mi vừa cho ra mắt dòng sản phẩm giảm mụn đặc trị chuyên biệt mang tên "Red Teatree Cicassoside" với những cải tiến mới nhất, với khả năng cải thiện mọi vấn đề trên da. 

Red Teatree Cicassoside

Dòng sản phẩm với công dụng chính: Làm dịu, phục hồi da cho da mụn, nhạy cảm chiết xuất từ cây tràm trà đỏ, một loại cây hiếm chỉ mọc ở phía Bắc Newzealand:

  • Mang lại khả năng trị mụn mạnh hơn 30 lần so với tràm trà thông thường.
  • Làm dịu da kích ứng tức thì.
  • Được bác sĩ da liễu chứng nhận phù hợp với làn da nhạy cảm và da dễ bị lên mụn.
  • Làm giảm tế bào chết trên da.

Thành phần nổi bật

Nước Cân Bằng Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Toner chính là "bước nền" hoàn hảo để da sẵn sàng tiếp nhận các dưỡng chất từ những bước skin-care tiếp theo:

  • Chiết xuất tràm trà đỏ chiếm 50% thành phần sở hữu khả năng làm dịu kích ứng, kháng viêm và hỗ trợ điều trị mụn.
  • Dẫn xuất Niacinamide (Dẫn xuất viatmin B3) giúp dưỡng trắng và tái tạo da hiệu quả. Từ đó làm mờ các vết thâm sạm trên da.
  • Các chiết xuất "khắc tinh" của mụn như rau má, tràm trà có tác dụng kiểm soát nhẹ nhàng bã nhờn. Chăm sóc và làm dịu những tổn thương do mụn gây ra. 
  • Glycerin sẽ giúp bạn dưỡng ẩm, cân bằng lại độ ẩm trên da ngay sau khi làm sạch.

Đặc biệt hơn, em ấy còn “say no” với các chất độc hại như SLS/SLES, Parabens và dầu khoáng, giảm thiểu tối đa tình trạng kích ứng và rất lành tính cho những làn da đang bị mụn.

Toner lỏng nhẹ thấm nhanh vào da và làm mềm hiệu quả. Khi apply lên da sẽ mang đến cảm giác mát rượi vô cùng thư giãn cho bạn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước Cân Bằng Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Toner

Tiếp nối thành công từ bộ sản phẩm trị mụn đình đám AHA-BHA-PHA, Some By Mi vừa cho ra mắt dòng sản phẩm giảm mụn đặc trị chuyên biệt mang tên "Red Teatree Cicassoside" với những cải tiến mới nhất, với khả năng cải thiện mọi vấn đề trên da. 

Red Teatree Cicassoside

Dòng sản phẩm với công dụng chính: Làm dịu, phục hồi da cho da mụn, nhạy cảm chiết xuất từ cây tràm trà đỏ, một loại cây hiếm chỉ mọc ở phía Bắc Newzealand:

  • Mang lại khả năng trị mụn mạnh hơn 30 lần so với tràm trà thông thường.
  • Làm dịu da kích ứng tức thì.
  • Được bác sĩ da liễu chứng nhận phù hợp với làn da nhạy cảm và da dễ bị lên mụn.
  • Làm giảm tế bào chết trên da.

Thành phần nổi bật

Nước Cân Bằng Giảm Mụn Some By Mi Red Teatree Cicassoside Derma Solution Toner chính là "bước nền" hoàn hảo để da sẵn sàng tiếp nhận các dưỡng chất từ những bước skin-care tiếp theo:

  • Chiết xuất tràm trà đỏ chiếm 50% thành phần sở hữu khả năng làm dịu kích ứng, kháng viêm và hỗ trợ điều trị mụn.
  • Dẫn xuất Niacinamide (Dẫn xuất viatmin B3) giúp dưỡng trắng và tái tạo da hiệu quả. Từ đó làm mờ các vết thâm sạm trên da.
  • Các chiết xuất "khắc tinh" của mụn như rau má, tràm trà có tác dụng kiểm soát nhẹ nhàng bã nhờn. Chăm sóc và làm dịu những tổn thương do mụn gây ra. 
  • Glycerin sẽ giúp bạn dưỡng ẩm, cân bằng lại độ ẩm trên da ngay sau khi làm sạch.

Đặc biệt hơn, em ấy còn “say no” với các chất độc hại như SLS/SLES, Parabens và dầu khoáng, giảm thiểu tối đa tình trạng kích ứng và rất lành tính cho những làn da đang bị mụn.

Toner lỏng nhẹ thấm nhanh vào da và làm mềm hiệu quả. Khi apply lên da sẽ mang đến cảm giác mát rượi vô cùng thư giãn cho bạn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau bước làm sạch với sữa rửa mặt, lấy một lượng thích hợp ra lòng bàn tay của bạn và nhẹ nhàng vỗ đều lên mặt theo chiều kết cấu da để hấp thụ các dưỡng chất.
Để đạt hiệu quả cao nhất nên sử dụng với các sản phẩm dòng Red Teatree Cicassoside của Some By Mi.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 10 nhận xét

5

10 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Mèo Mặt Thốn

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

đẹp

#Review

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Rất ok

#Review

User Avatar

Đào Thị Hường

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Theo e thì Sản phẩm dùg rất thích dảm mụn dõ dệt

#Review

User Avatar

tuấn luong

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

User Avatar

Thái Nguyễn

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Giúp da khô thoáng, sạch bụi bẩn, giúp lỗ chân lông nhỏ, rất đáng mua

#Review

User Avatar

baoan1

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Nước cân bằng giảm mụn giup lam sạch mụn, dùng rat thích mình đã dùng rồi,dung1tgian ngắn ma giam mun rõ rệt

#Review

User Avatar

Khánh Linh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt, khách hàng nên tin tưởng và sửdụng

#Review

User Avatar

Diên Diên

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt khách hàng nên tin dùng

#Review

User Avatar

Hương Phạm

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt khách hàng nên tin dùng và lựa chọn

#Review

User Avatar

Hương Phạm

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt khách hàng nên tin dùng và lựa chọn

#Review