icon cart
Product Image
Product Image
Bộ sản phẩm dưỡng phục hồi da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Starter Kit (4 món) Bộ sản phẩm dưỡng phục hồi da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Starter Kit (4 món) icon heart

0 nhận xét

375.000 ₫

Mã mặt hàng:8809647390534

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ceramide eop

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1

CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).

NGUỒN: Incidecoder.com

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Salvia officinalis (sage) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu xô thơm

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như thành phần hương liệu, tạo mùi thơm tự nhiên cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu Salvia Officinalis là một loại tinh dầu có nguồn gốc từ cây thảo dược Salvia officinalis hay còn gọi là Xô thơm  

NGUỒN: COSMETICSINFO

lactobacillus ferment lysate

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS FERMENT LYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate thúc đẩy quá trình hấp thụ oxy, sản xuất collagen và tổng hợp ATP (phân tử năng lượng trong cơ thể chúng ta) trong các ống nghiệm, tuy nhiên, những điều này có thể hoặc không thể xảy ra khi chúng ta bôi nhọ nó. trên khuôn mặt của chúng tôi. In-vivo duy nhất, được thực hiện trên nghiên cứu của mọi người cho thấy rằng anh chàng sinh học của chúng tôi có một số đạo cụ làm dịu và chống kích ứng tốt đẹp. Mặc dù nó chỉ được thực hiện với 5 người, nhưng 5% Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate cho thấy giảm 47% vết đỏ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate là một thành phần sinh học có tác dụng làm dịu và có thể chống lão hóa. Nó được sản xuất bằng cách thúc đẩy các tế bào Lactobacillus bulgaricus để tiết ra các yếu tố phản ứng căng thẳng. Dịch tiết sau đó được phân lập và chiết xuất từ ​​tế bào vi khuẩn sống và voila, Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate.

NGUỒN: Incidecoder.com

Ceramide ap

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE AP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Ceramine AP củng cố hàng rào lipid tự nhiên của da khô và lão hóa. Thành phần đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc có hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ cho da ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một loại ceramide có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp trên của da. Ceramides chiếm 50% chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta. Phân tử giống hệt da người. Thành phần tự nhiên có độ tinh khiết cao. Hoạt động ở nồng độ thấp

NGUỒN: Incidecoder.com

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Madecassic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Salix alba (willow) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN:  
Cosmetic Free

Glutathione

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTATHIONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTATHION
GLYCINE, L-.GAMMA.-GLUTAMYL-L-CYSTEINYL-;
TATHIONE
COPREN
DELTATHIONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm, duy trì độ ẩm và nuôi dưỡng làn da. Đồng thời Glutathione còn là chất tạo mùi thơm. Có khả năng chống lão hóa và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutathione là một tripeptide bao gồm bộ ba axit amin (cysteine, axit glutamic và glycine), hoạt động đồng nhất, được sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da, có khả năng phục hồi và làm sáng da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Rehmannia glutinosa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHIẾT XUẤT RỄ CÂY ĐỊA HOÀNG
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
CHINESE FOXGLOVE ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là chất chống có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rehmannia glutinosa được biết đến ở châu Á như một loại thuốc thảo dược truyền thống có đặc tính chống viêm. Không chỉ vậy, thành phần này cũng có chức năng làm sạch và chống ngứa

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Coix lacryma-jobi ma-yuen seed extract

Sesamum indicum (sesame) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SESAMUM INDICUM (SESAME) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SESAME

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cải thiện độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sesamum indicum (sesame) seed extract giúp làm mờ nếp nhăn và mang lại vẻ căng mọng cho môi.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polygonum multiflorum root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONUM MULTIFLORUM ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGONUM MULTIFLORUM ROOT EXTRACT,
EXTRACT OF POLYGONUM;
HE SHOU WU ROOT EXTRACT;
POLYGONUM EXTRACT;
POLYGONUM MULTIFLORUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polygonum multiflorum root extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ tác dụng kháng khuẩn và chống viêm, Fo-ti được sử dụng trong một số sản phẩm chăm sóc da, có tác dụng giúp điều trị mụn trứng cá, ngứa da, viêm da và vết trầy xước.

NGUỒN: Ewg

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Poria cocos extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORIA COCOS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
FU LING.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hoạt động như một chất chống oxy hóa, vì vậy giúp da khỏi căng thẳng oxy hóa và tổn thương gốc tự do. Fu Ling được sử dụng để làm sạch da vì bột sclerotium hoặc chiết xuất có đặc tính làm se. Không chỉ loại bỏ lớp tế bào da chết mà còn loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn bám vào bề mặt da. Các polysacarit có lợi ích giữ ẩm. Da được bổ sung độ ẩm rất tốt cho việc bổ sung làn da khô, mềm mại và dẻo dai. Theo một số nghiên cứu, thành phần giúp da phục hồi hàm lượng axit hyaluronic giảm dần, là một chất chứa độ ẩm và cần thiết để làm cho làn da trông đầy đặn. Thành phần giúp mang lại làn da sáng trở lại, sự chắc chắn và khả năng chịu đựng mọi tác nhân gây stress từ môi trường. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Poria cocos, tên thực vật của Fu ling, là một loại nấm hoặc nấm phân hủy gỗ. Nó có công dụng y học lịch sử ở nhiều nước châu Á như Thái Lan, Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Nó tạo thành một cơ thể cứng bên ngoài sclerotium để bảo vệ khỏi môi trường khắc nghiệt. Sclerotium của nó được sử dụng ở dạng khô cũng như một loại polysacarit (Poria cocos polysacarit-PCP) thu được từ nó được sử dụng cho mục đích thẩm mỹ. Nó đến như một chất lỏng màu nâu trong suốt. Thành phần cũng chứa một triterpenoid - axit pachymic, steroid, axit amin, choline và histidine.

NGUỒN: 
Life Sciences, January 2002, issue 9, pages 1023–1033
Journal of Ethnopharmacology, November 2000, issues 1-2, pages 61–69.

Hydrogenated phosphatidylcholine

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED PHOSPHATIDYLCHOLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED PHOSPHATIDYLCHOLINES, SOYA

CÔNG DỤNG:
Là chất nhũ hóa sản phẩm, đồng thời cũng giúp bổ sung dinh dưỡng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đang cập nhật.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Glutamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOGLUTARIC ACID;
GLUTAMINIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID;
LGLUTAMIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
ACIGLUT;
ALPHA-AMINOGLUTARIC ACID;
ALPHA-GLUTAMIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện; chất cấp ẩm - giữ ẩm cho da. Ngoài ra thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutamic acid đã trở thành một thành phần mỹ phẩm phổ biến do khả năng tương thích da rất tốt. Nó giúp làm ổn định giá trị pH của da và đồng thời, để duy trì sự cân bằng độ ẩm của da. Nhờ có axit glutamic, làn da của bạn có thể được cải thiện đáng kể, điều này có thể dẫn đến một làn da mịn màng và thư thái.

NGUỒN:Cosmetics.specialchem.com; Ewg; Cosmeticsinfo.org; Truthinaging

Melaleuca alternifolia (tea tree) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELALEUCA ALTERNIFOLIA;
EXTRACT OF TEA TREE;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA EXTRACT;
TEA TREE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract là một chiết xuất của lá, hoa và cành cây của cây Malealeuca Alternifolia.

NGUỒN: Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Extract là chất tạo hương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Extract là một loại dầu cân bằng giúp cải thiện độ săn chắc của làn da, làm sạch và sát trùng nhẹ nhàng. Thành phần này cũng giúp làm dịu kích ứng da, giảm thiểu sự xuất hiện của các vết sẹo và các điểm sậm màu như thâm mụn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Trifolium pratense (clover) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIFOLIUM PRATENSE (CLOVER) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
RED CLOVER FLOWER EXTRACT.

CÔNG DỤNG: 
Do hàm lượng isoflavone cao, cỏ ba lá đỏ chứa chất chống oxy hóa mạnh mẽ, tái tạo da và kích thích sự trao đổi chất tế bào của da, điều này cũng đặc biệt phù hợp cho việc chăm sóc da khô và lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cây này xuất phát từ họ thực vật bướm và được sử dụng trong y học vì nó chứa hoóc môn thực vật để điều trị các triệu chứng mãn kinh. Trong chăm sóc da, nó đặc biệt hữu ích như một phương thuốc cho bệnh chàm và bệnh vẩy nến.

NGUỒN: 
www.ecco-verde.com

Rosmarinus officinalis (rosemary) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo

CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.

NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lavandula angustifolia (lavender) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXT. LAVENDER, LAVANDULA ANGUSTIFOLIA;
EXT. LAVENDER, LAVANDULA ANGUSTIFOLIA A NGUSTIFOLIA;
EXTRACT OF LAVANDULA ANGUSTIFOLIA;
EXTRACT OF LAVENDER;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract dùng làm hương liệu và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract là thành phần được chiết xuất từ cây hoa oải hương

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Artemisia princeps leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA PRINCEPS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá artemisia princeps

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống ngứa, giảm dị ứng và kháng viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Làm giảm hoạt động của các cytokine và histamine, giúp giảm kích thích dị ứng cho da. Đặc biệt, nó ức chế thành công biểu hiện của IL-31 và IL-33, giúp cải thiện làn da nhạy cảm và duy trì sức khỏe của da.

NGUỒN: SKIBIOLAND.COM

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Lauryl hydroxysultaine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL HYDROXYSULTAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
BETADET® S-20.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
BETADET® S-20 là một chất đồng hoạt động bề mặt cực nhẹ cho các công thức chăm sóc cá nhân. BETADET® S-20 được khuyên dùng như một chất hoạt động bề mặt thứ cấp cho các sản phẩm tạo bọt rất nhẹ và cao, đạt được khối lượng lớn hơn của betain alkyl hoặc betyl amidopropyl betaines.

NGUỒN: 
https://kaochemicals-eu.bio/

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Bộ sản phẩm dưỡng phục hồi da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Starter Kit (4 món)    

Date: 02/2023

Sản phẩm là sự tổng hợp của 4 sản phẩm bán chạy nhất thuộc dòng đặc trị chăm sóc phục hồi những làn da đang bị tổn thương Truecica của Some By Mi, bao gồm: Sữa rửa mặt dịu nhẹ, Toner cân bằng da, Tinh chất phục hồi và Kem dưỡng đặc trị.

Điểm cộng chính là dung tích vừa đủ, giúp bạn vừa có thể trải nghiệm toàn bộ liệu trình với giá thành hợp lý vừa dễ dàng mang theo khi đi du lịch. Nào, giờ thì còn INBEA khám phá từng sản phẩm nhé!

Thành phần chính

Các chiết xuất đặc trị các vấn đề về mụn, vô cùng thích hợp cho các bạn đang có nhu cầu dưỡng da sau khi điều trị mụn.

  • Dịch ốc sên chiếm: Tăng cường khả năng bảo vệ da của lớp màng ngoài cùng nhờ Mucin - chìa khóa trong sức sống mạnh mẽ của ốc sên, kết hợp với ceramide và các amino acid (TP được cấp bằng sáng chế) giúp tăng cường xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏi bị kích ứng và các tác nhân gây hại từ môi trường. 
  • Phức hợp Truecica độc quyền: Tổng hợp chiết xuất từ các thành phần Tràm Trà, Rau Má và Ngải Cứu có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, làm dịu da và cải thiện tình trạng sưng, viêm.
  • Niacinamide sẽ cải thiện tình trạng thâm sạm và hỗ trợ nuôi dưỡng cho làn da sáng khỏe.

Sữa Rửa Mặt Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Low pH 5.5 Gel Cleanser (30ml)

- Làm sạch sâu, loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn tận sâu bên trong lỗ chân lông.
- Cân bằng độ pH tự nhiên trên da, giảm thiểu tình trạng khô căng sau khi rửa mặt.

Sản phẩm sở hữu kết cấu gel dễ dàng tạo bọt, làm sạch nhẹ nhàng, phù hợp cả với những làn da yếu, nhạy cảm. Đặc biệt hơn, sản phẩm còn sở hữu độ pH hoàn hảo trong sản phẩm 5.5 vô cùng nhẹ dịu cho da.

Nước cân bằng da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Toner (30ml)

  • Cân bằng độ pH trên da, hỗ trợ để các dưỡng chất trong các bước skin-care tiếp theo thẩm thấu tốt hơn.
  • Se khít lỗ chân lông và làm dịu da tức thì.

Sản phẩm sở hữu kết cấu lỏng nhẹ, mang đến cảm giác tươi mát ngay khi apply lên da. Chỉ với vài giây massage, sản phẩm đã có thể thẩm thấu tối ưu mà không gây ra tình trạng bết dính hay khó chịu nào.

Tinh Chất Tái Tạo Da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Serum (10ml)

Bên cạnh những chiết xuất nổi bật từ thành phần chung, tinh chất tái tạo da còn sở hữu các chiết khấu tốt cho da như:

  • Sage (Chiết xuất từ cây xô thơm): Làm dịu da khỏi những kích ứng, tổn thương do mụn, do trị liệu da liễu, …
  • Allantoin: Cung cấp và duy trì độ ẩm cho da và làm mờ sẹo thâm do mụn
  • Chiết xuất vỏ cây liễu trắng: Loại bỏ da chết 1 cách nhẹ nhàng trên da.

Tinh chất với kết cấu dạng gel lỏng trong suốt, mỏng nhẹ. Giúp thẩm thấu vào da nhanh chóng, không gây nhờn rít, có thể sử dụng ở bất kỳ mùa nào và thời tiết thế nào.

Thành phần lành tính có tác dụng làm dịu, phục hồi da sau những kích ứng, tổn thương. Cung cấp và duy trì độ ẩm cần thiết cho da. Làm mờ thâm, sẹo do mụn gây ra. Thu nhỏ lỗ chân lông. Phù hợp với mọi loại da. 

Kem dưỡng da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Cream (20g)

Sản phẩm giúp dưỡng ẩm, cải thiện tình trạng sẹo lõm và các vết thân do mụn để lại, từ đó "tăng sức đề kháng cho da", bảo vệ tối ưu làn da dưới tác động tiêu cực của tia UV.

Đồng thời còn ngăn tình trạng ửng đỏ, nhạy cảm khi tiếp xúc với môi trường ô nhiễm của làn da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Bộ sản phẩm dưỡng phục hồi da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Starter Kit (4 món)    

Date: 02/2023

Sản phẩm là sự tổng hợp của 4 sản phẩm bán chạy nhất thuộc dòng đặc trị chăm sóc phục hồi những làn da đang bị tổn thương Truecica của Some By Mi, bao gồm: Sữa rửa mặt dịu nhẹ, Toner cân bằng da, Tinh chất phục hồi và Kem dưỡng đặc trị.

Điểm cộng chính là dung tích vừa đủ, giúp bạn vừa có thể trải nghiệm toàn bộ liệu trình với giá thành hợp lý vừa dễ dàng mang theo khi đi du lịch. Nào, giờ thì còn INBEA khám phá từng sản phẩm nhé!

Thành phần chính

Các chiết xuất đặc trị các vấn đề về mụn, vô cùng thích hợp cho các bạn đang có nhu cầu dưỡng da sau khi điều trị mụn.

  • Dịch ốc sên chiếm: Tăng cường khả năng bảo vệ da của lớp màng ngoài cùng nhờ Mucin - chìa khóa trong sức sống mạnh mẽ của ốc sên, kết hợp với ceramide và các amino acid (TP được cấp bằng sáng chế) giúp tăng cường xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏi bị kích ứng và các tác nhân gây hại từ môi trường. 
  • Phức hợp Truecica độc quyền: Tổng hợp chiết xuất từ các thành phần Tràm Trà, Rau Má và Ngải Cứu có tác dụng tuyệt vời trong việc điều trị mụn, làm dịu da và cải thiện tình trạng sưng, viêm.
  • Niacinamide sẽ cải thiện tình trạng thâm sạm và hỗ trợ nuôi dưỡng cho làn da sáng khỏe.

Sữa Rửa Mặt Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Low pH 5.5 Gel Cleanser (30ml)

- Làm sạch sâu, loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn tận sâu bên trong lỗ chân lông.
- Cân bằng độ pH tự nhiên trên da, giảm thiểu tình trạng khô căng sau khi rửa mặt.

Sản phẩm sở hữu kết cấu gel dễ dàng tạo bọt, làm sạch nhẹ nhàng, phù hợp cả với những làn da yếu, nhạy cảm. Đặc biệt hơn, sản phẩm còn sở hữu độ pH hoàn hảo trong sản phẩm 5.5 vô cùng nhẹ dịu cho da.

Nước cân bằng da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Toner (30ml)

  • Cân bằng độ pH trên da, hỗ trợ để các dưỡng chất trong các bước skin-care tiếp theo thẩm thấu tốt hơn.
  • Se khít lỗ chân lông và làm dịu da tức thì.

Sản phẩm sở hữu kết cấu lỏng nhẹ, mang đến cảm giác tươi mát ngay khi apply lên da. Chỉ với vài giây massage, sản phẩm đã có thể thẩm thấu tối ưu mà không gây ra tình trạng bết dính hay khó chịu nào.

Tinh Chất Tái Tạo Da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Serum (10ml)

Bên cạnh những chiết xuất nổi bật từ thành phần chung, tinh chất tái tạo da còn sở hữu các chiết khấu tốt cho da như:

  • Sage (Chiết xuất từ cây xô thơm): Làm dịu da khỏi những kích ứng, tổn thương do mụn, do trị liệu da liễu, …
  • Allantoin: Cung cấp và duy trì độ ẩm cho da và làm mờ sẹo thâm do mụn
  • Chiết xuất vỏ cây liễu trắng: Loại bỏ da chết 1 cách nhẹ nhàng trên da.

Tinh chất với kết cấu dạng gel lỏng trong suốt, mỏng nhẹ. Giúp thẩm thấu vào da nhanh chóng, không gây nhờn rít, có thể sử dụng ở bất kỳ mùa nào và thời tiết thế nào.

Thành phần lành tính có tác dụng làm dịu, phục hồi da sau những kích ứng, tổn thương. Cung cấp và duy trì độ ẩm cần thiết cho da. Làm mờ thâm, sẹo do mụn gây ra. Thu nhỏ lỗ chân lông. Phù hợp với mọi loại da. 

Kem dưỡng da Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Cream (20g)

Sản phẩm giúp dưỡng ẩm, cải thiện tình trạng sẹo lõm và các vết thân do mụn để lại, từ đó "tăng sức đề kháng cho da", bảo vệ tối ưu làn da dưới tác động tiêu cực của tia UV.

Đồng thời còn ngăn tình trạng ửng đỏ, nhạy cảm khi tiếp xúc với môi trường ô nhiễm của làn da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng sản phẩm theo trình tự:

Sữa rửa mặt -> Toner -> Serum -> Kem dưỡng

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét