icon cart
Bộ sản phẩm dưỡng sáng da Some By Mi Yuja Niacin 30 Days Brightening Starter Kit (4 món)Bộ sản phẩm dưỡng sáng da Some By Mi Yuja Niacin 30 Days Brightening Starter Kit (4 món)icon heart

0 nhận xét

450.000 VNĐ
279.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
465.000 VNĐ
334.800 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
391.000 VNĐ
366.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Raspberry ketone

TÊN THÀNH PHẦN:
RASPBERRY KETONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2BUTANONE, 4 (4HYDROXYPHENYL)
FRAMBINONE
OXYPHENALON
P-HYDROXYBENZYL ACETONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu và nguyên liệu cho nước hoa. Ngoài ra, thành phần còn có khả năng kiểm soát mồ hôi.Đồng thời, là tinh chất có trong kem dưỡng hoặc các loại mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin có cấu trúc phân tử giống như các chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và là thành phần của nhiều loại mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California
EPA (California Environmental Protection Agency)

Inositol

TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8

CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine

NGUỒN: www.healthline.com

Thiamine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
THIAMINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3- [ (4-AMINO-2-METHYL-5-PYRIMIDINYL) METHYL] -5- (2-HYDROXYETHYL) -4-METHYL CHLORIDE, THIAZOLIUM;
3- [ (4-AMINO-2-METHYL-5-PYRIMIDINYL) METHYL] -5- (2-HYDROXYETHYL) -4-METHYLTHIAZOLIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và cũng là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg
 

Linoleic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LINOLEIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(Z,Z) -9,12-OCTADECADIENOIC ACID;
9,12-OCTADECADIENOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu, chất dưỡng tóc, chất dưỡng ẩm, chất tẩy rửa bề mặt, chất làm mềm đồng thời là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Linoleic Axit là một axit béo, thành phần của Omega 6, được tìm thấy trong dầu thực vật, dầu nghệ tây và dầu hướng dương. Nó được dùng như một chất nhũ hóa trong công thức xà phòng và dầu nhanh khô. Nó cũng có tính năng chống viêm, giảm mụn và dưỡng ẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Cyanocobalamin

TÊN THÀNH PHẦN:
CYANOCOBALAMIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYANOCOBALAMIN, 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -, MONOESTER WITH COBINAMIDE;
5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) - MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE;
CYANIDE, INNER SALT;
INNER SALT CYANIDE;
MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -;
VITAMIN B12; 5,6-DIMETHYLBENZIMIDAZOLYLCOBAMIDE CYANIDE;
ANACOBIN; B-TWELVE; B-TWELVE ORA;
BERUBIGEN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhiều loại kem chống lão hóa có chứa thành phần này có thể củng cố mao mạch của da và giảm viêm. Bạn có thể tìm thấy thành phần này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như điều trị chống lão hóa, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, dầu gội / dầu xả, điều trị rụng tóc, nước súc miệng, kem mắt, gel tạo kiểu và sữa rửa mặt để giúp da đẹp mềm đẹp hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Biotin

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn 

NGUỒN: Ewg

Pyridoxine

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-; 
5-HYDROXY-6-METHYL- 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL
PYRIDOXOL
VITAMIN B6
2-METHYL-3-HYDROXY-4,5-BIS (HYDROXYMETHYL) PYRIDINE
2-METHYL-3-HYDROXY-4,5-DI (HYDROXYMETHYL) PYRIDINE
2-METHYL-4,5-BIS (HYDROXYMETHYL) -3-HYDROXYPYRIDINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm dầu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, có khả năng tiêu diệt vi khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pyridoxine HCL. Pyridoxine Hydrochloride một loại muối hydrochloride của vitamin B6, có khả năng chống oxy hóa, diệt khuẩn và được sử dụng làm xà phòng, sữa tắm và có trong các loại kem dưỡng da tóc.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006,
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Benzyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (BENZYLOXY) ETHANOL
2- (PHENYLMETHOXY) - ETHANOL
BENZYL CELLOSOLVE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Mentha piperita (peppermint) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPPERMINT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu bạc hà

CÔNG DỤNG:
Bạc hà giúp thúc đẩy lưu lượng máu, cho làn da cảm giác tươi mới sảng khoái. Ngoài ra, bạc hà còn giúp cân bằng dầu tự nhiên, lỗ chân lông ít bị tắc hơn. Dầu bạc hà còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peppermint (Mentha piperita) là một giống lai giữa bạc hà và bạc hà, chiết xuất được cấu tạo chủ yếu từ tinh dầu bạc hà và bạc hà. Dầu Mentha Piperita (Peppermint) là một chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt có mùi mạnh mẽ, thâm nhập. Nó cũng có một vị cay nồng theo sau là cảm giác lạnh khi không khí được hút vào miệng.

NGUỒN: COSMETICSINFO.ORG

Mentha piperita (pepermint) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả

NGUỒN:  Cosmetics.specialchem.com

Glucose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Anhydroxylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.

NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Chamaecyparis obtusa water

TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMAECYPARIS OBTUSA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMAECYPARIS OBTUSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chamaecyparis Obtusa Water được dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamaecyparis Obtusa Water là một dung dịch dạng nước thu được bằng cách chưng cất Chamaecyparris

NGUỒN:
www.ewg.org

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Hippophae rhamnoides fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HIPPOPHAE RHAMNOIDES FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Hắc mai biển

CÔNG DỤNG:
Hắc mai biển có chứa các axit béo như omega-3, -6 và -9. Nó cũng là một nguồn phong phú của axit béo omega-7 quý hiếm, có thể giúp giữ cho làn da săn chắc và nâng lên. Axit Palmitoleic (omega-7) là thành phần tự nhiên của da và được coi là một tác nhân tại chỗ có giá trị trong điều trị bỏng và chữa lành vết thương. Các axit béo cũng hoạt động như các chất làm mềm để giúp giữ cho làn da ngậm nước bằng cách hình thành một lớp che phủ để giảm mất nước qua da. Hắc mai biển là một nguồn siêu vitamin C và có thể giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và làm đều màu da bằng cách chống lại các tổn thương gốc tự do. Tạp chí Hóa sinh dinh dưỡng đã thử nghiệm 49 người bị viêm da dị ứng và tìm thấy những cải thiện đáng kể trong số những người dùng chất bổ sung có chứa dầu bột hắc mai biển hàng ngày trong bốn tháng. Họ phát hiện ra rằng hắc mai biển giúp tăng cường hệ thống miễn dịch bằng cách cung cấp cho cơ thể các axit béo thiết yếu. Đặc tính chống viêm của nó cũng giúp làm dịu và làm dịu da đỏ và nứt nẻ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quả hắc mai biển được tìm thấy ở nhiều nơi ở Châu Âu và Châu Á bao gồm Nga và Trung Quốc. Nó chứa axit malic, axit axetic, flavonoid và axit béo, và cũng là một nguồn vitamin C phong phú. Cứ 100 gram hắc mai biển chứa 60 mg vitamin C, 180 mg vitamin E, 80 mcg axit folic, 35 mg carotenoids, 6 - 11% axit béo omega và tới 1% flavonoid.

NGUỒN: www.ceramiracle.com

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Coptis japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COPTIS JAPONICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPTIS JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF COPTIS JAPONICA;
GOLDTHREAD EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Coptis Japonica Root Extract là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Ewg.org

Nelumbo nucifera flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACRED LOTUS FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa sen giàu chất chống oxy hóa hoạt động như một chất dưỡng da. Thành phần còn có khả năng xóa mờ nếp nhăn, làm mờ các đốm nâu và nếp nhăn. Cấp ẩm cho làn da bong tróc và khô. Ngoài ra, thành phần này còn có khả năng ngăn ngừa mụn trứng cá, và tạo hương thơm tự nhiên cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Christie Lavigne, giám đốc điều hành chăm sóc da ban ngày của Oasis, Christie Lavigne cho biết, khi sử dụng cải xoăn trực tiếp lên da, bạn có thể cung cấp tất cả các chất dinh dưỡng và vitamin đó trực tiếp đến lớp hạ bì.

NGUỒN: EWG

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Glycyrrhiza uralensis (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT;
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS ROOT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là thành phần được chiết xuất từ cây cam thảo đem lại dưỡng chất chi da khô hoặc hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Zanthoxylum schinifolium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZANTHOXYLUM SCHINIFOLIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANDALIMAN

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá Zanthoxylum schinifolium hoạt động sinh học tiềm năng liên quan đến đặc tính kháng khuẩn, chống oxy hóa và chống viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Zanthoxylum schinifolium, còn được gọi là tro gai lá mastic, là một loài thực vật có hoa ở họ Ruut -họ cam quýt.

NGUỒN: www.tandfonline.com

Simmondsia chinensis (jojoba) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUXUS CHINENSIS (JOJOBA) OIL
BUXUS CHINENSIS OIL
JOJOBA BEAN OIL
JOJOBA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là thành phần được hoạt động như một chất giữ ẩm và làm mềm da để cải thiện độ đàn hồi và mềm mại của da, có chứa tocopherols tự nhiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa và peroxy hóa lipid.

NGUỒN:
ewg.org

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Citrus junos peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS JUNOS PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Yuzu peel extract.

CÔNG DỤNG: 
Một nghiên cứu ống nghiệm lưu ý rằng limonene, một hợp chất hương vị trong vỏ của yuzu hoạt động như một chất chống oxy hóa và giúp giảm viêm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Yuzu chứa một số chất chống oxy hóa, bao gồm vitamin C, carotenoids và flavonoid. Vitamin C không chỉ là chất chống oxy hóa mà còn giúp tái tạo các chất chống oxy hóa khác trong cơ thể bạn, chẳng hạn như vitamin E.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Citrus junos (yuzu) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS JUNOS (YUZU) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YUZU EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Hàm lượng cao vitamin C nghĩa là trái cây rất giàu chất chống oxy hóa, tăng cường miễn dịch cho da và bảo vệ chống lại các gốc tự do. Giữ nhiễm trùng da, mụn trứng cá và vi khuẩn tại chỗ với việc áp dụng các sản phẩm truyền yuzu. Collagen giúp làm cho da săn chắc, và làm giảm nếp nhăn và nếp nhăn. Nó cũng làm tăng lưu thông máu, là một chất tẩy da và ứng dụng thường xuyên có thể giúp ngủ ngon hơn vào ban đêm!

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại trái cây có múi, yuzu rất giàu vitamin C. Chỉ cần 10 g yuzu chín chứa khoảng 90 mg vitamin C. Quả Yuzu có axit p-methoxycinnamic, một thành phần giữ cho da không bị tổn thương. Chiết xuất Yuzu được biết đến để tăng cường sản xuất collagen.

NGUỒN: https://www.femina.in

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Bộ sản phẩm dưỡng sáng da Some By Mi
Yuja Niacin 30 Days Brightening Starter Kit 

Bộ sản phẩm gồm 4 sản phẩm siêu hot giúp bạn dưỡng sáng da và mờ thâm hiệu quả chỉ với 4 bước chăm sóc đơn giản. Đặc biệt hơn, với dung tích trial size bạn sẽ dễ dàng để trải nghiệm tất cả sản phẩm trong dòng Yuja Niacin của Some By Mi với mức giá vô cùng hợp lý. Giờ thì cùng khám phá bộ sản phẩm hot hit này cùng INBEA nha!

Thành phần chính

Sản phẩm "kế thừa" bảng thành phần đẹp như mơ giúp dưỡng sáng da, mờ thâm hiệu quả:

  • Chiết xuất 10,000ppm từ trái Yuja là nguồn Vitamin C phong phú giúp đẩy lùi quá trình lão hóa, chống thâm và giữ làn da luôn săn chắc mịn màng.
  • Dẫn xuất Niacinamide (Dẫn xuất viatmin B3) có khả năng dưỡng trắng và tái tạo da hiệu quả.
  • 4 loại Vitamin giúp nuôi dưỡng sâu, mang đến làn da sáng khỏe
  • Phức hợp Platolwhite-C giúp cải thiện hiệu quả các vấn đề về lão hóa, nếp nhăn.

Yuja Niacin 30 Days Miracle Brightening Toner 30ml

Nước cân bằng da với chiết xuất 90% trái Yuja giúp nuôi dưỡng làn da sáng khỏe, cùng với độ pH hoàn hảo sẽ giúp cân bằng lạ độ ẩm trên da, mang đến bạn làn da mướt mịn để có thể sẵn sàng đón nhận các dưỡng chất từ các bước skin-care tiếp theo.

Yuja Niacin 30 Days Blemish Care Serum 10ml

Tinh Chất Dưỡng Da Some By Mi Yuja Niacin Blemish Care Serum bổ sung dưỡng những chất thiết yếu cho da, đồng thời tăng cường hoạt động lưu thông máu và giúp làn da sáng mịn hồng hào. Giúp loại bỏ tàn nhang, các đốm nâu, loại bỏ phần lớn những sắc tố gây sạm da, cho bạn một làn da trắng đẹp tự nhiên.

Sản phẩm sở hữu kết cấu lỏng nhẹ rất đặc biệt, phù hợp với khí hậu nóng như Việt Nam. Bạn chỉ cần vài giây massage, sản phẩm sẽ thẩm thấu rất nhanh mà không tạo cảm giác bết dính khó chịu.

Yuja Niacin Brightening Moisture Gel Cream 30ml

Kem dưỡng dạng gel sẽ là một điểm cộng rất lớn cho những bạn da dầu, sản phẩm sẽ nhanh chóng thẩm thấu nhanh qua da mà không hề gây bí tắc lỗ chân lông. Từ đó, da bạn sẽ luôn được cung cấp độ ẩm mà chẳng hề cảm thấy nặng mặt hay khó chịu chút nào!

Sản phẩm có chứa 90% thành phần là chiết xuất trái Yuja có tác dụng làm mờ vết thâm tối ưu, đồng thời chăm sóc để làn da của bạn trở nên đều màu hơn. Cùng với đó, dẫn xuất Niacinamide (Dẫn xuất viatmin B3) có khả năng dưỡng trắng và tái tạo da hiệu quả.

Yuja Niacin 30 Days Miracle Brightening Sleeping Mask 20g

Mặt nạ sở hữu bảng thành phần "đẹp như mơ" giúp tái tạo làn da trong khi bạn ngủ.

Chất sản phẩm đặc mịn giúp cung cấp độ ẩm suốt đêm, cho bạn làn da căng mịn sáng khỏe. Cùng với đó là mùi hương dịu nhẹ của Yuja sẽ giúp bạn có được giấc ngủ sâu và ngon hơn.

Sản phẩm có dạng minisize giúp bạn dễ dàng mang theo bên mình bất cứ đâu, đặc biệt là khi đi du lịch.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Bộ sản phẩm dưỡng sáng da Some By Mi
Yuja Niacin 30 Days Brightening Starter Kit 

Bộ sản phẩm gồm 4 sản phẩm siêu hot giúp bạn dưỡng sáng da và mờ thâm hiệu quả chỉ với 4 bước chăm sóc đơn giản. Đặc biệt hơn, với dung tích trial size bạn sẽ dễ dàng để trải nghiệm tất cả sản phẩm trong dòng Yuja Niacin của Some By Mi với mức giá vô cùng hợp lý. Giờ thì cùng khám phá bộ sản phẩm hot hit này cùng INBEA nha!

Thành phần chính

Sản phẩm "kế thừa" bảng thành phần đẹp như mơ giúp dưỡng sáng da, mờ thâm hiệu quả:

  • Chiết xuất 10,000ppm từ trái Yuja là nguồn Vitamin C phong phú giúp đẩy lùi quá trình lão hóa, chống thâm và giữ làn da luôn săn chắc mịn màng.
  • Dẫn xuất Niacinamide (Dẫn xuất viatmin B3) có khả năng dưỡng trắng và tái tạo da hiệu quả.
  • 4 loại Vitamin giúp nuôi dưỡng sâu, mang đến làn da sáng khỏe
  • Phức hợp Platolwhite-C giúp cải thiện hiệu quả các vấn đề về lão hóa, nếp nhăn.

Yuja Niacin 30 Days Miracle Brightening Toner 30ml

Nước cân bằng da với chiết xuất 90% trái Yuja giúp nuôi dưỡng làn da sáng khỏe, cùng với độ pH hoàn hảo sẽ giúp cân bằng lạ độ ẩm trên da, mang đến bạn làn da mướt mịn để có thể sẵn sàng đón nhận các dưỡng chất từ các bước skin-care tiếp theo.

Yuja Niacin 30 Days Blemish Care Serum 10ml

Tinh Chất Dưỡng Da Some By Mi Yuja Niacin Blemish Care Serum bổ sung dưỡng những chất thiết yếu cho da, đồng thời tăng cường hoạt động lưu thông máu và giúp làn da sáng mịn hồng hào. Giúp loại bỏ tàn nhang, các đốm nâu, loại bỏ phần lớn những sắc tố gây sạm da, cho bạn một làn da trắng đẹp tự nhiên.

Sản phẩm sở hữu kết cấu lỏng nhẹ rất đặc biệt, phù hợp với khí hậu nóng như Việt Nam. Bạn chỉ cần vài giây massage, sản phẩm sẽ thẩm thấu rất nhanh mà không tạo cảm giác bết dính khó chịu.

Yuja Niacin Brightening Moisture Gel Cream 30ml

Kem dưỡng dạng gel sẽ là một điểm cộng rất lớn cho những bạn da dầu, sản phẩm sẽ nhanh chóng thẩm thấu nhanh qua da mà không hề gây bí tắc lỗ chân lông. Từ đó, da bạn sẽ luôn được cung cấp độ ẩm mà chẳng hề cảm thấy nặng mặt hay khó chịu chút nào!

Sản phẩm có chứa 90% thành phần là chiết xuất trái Yuja có tác dụng làm mờ vết thâm tối ưu, đồng thời chăm sóc để làn da của bạn trở nên đều màu hơn. Cùng với đó, dẫn xuất Niacinamide (Dẫn xuất viatmin B3) có khả năng dưỡng trắng và tái tạo da hiệu quả.

Yuja Niacin 30 Days Miracle Brightening Sleeping Mask 20g

Mặt nạ sở hữu bảng thành phần "đẹp như mơ" giúp tái tạo làn da trong khi bạn ngủ.

Chất sản phẩm đặc mịn giúp cung cấp độ ẩm suốt đêm, cho bạn làn da căng mịn sáng khỏe. Cùng với đó là mùi hương dịu nhẹ của Yuja sẽ giúp bạn có được giấc ngủ sâu và ngon hơn.

Sản phẩm có dạng minisize giúp bạn dễ dàng mang theo bên mình bất cứ đâu, đặc biệt là khi đi du lịch.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Nước cân bằng: Sau khi làm sạch, lấy 1 lượng vừa đủ ra bông tẩy trang, thoa đều khắp mặt và vỗ nhẹ để thẩm thấu
Bước 2: Tinh chất: Lấy 1 lượng vừa đủ khoảng 2-3 giọt, thoa đều khắp mặt và massage nhẹ nhàng.
Bước 3: Kem dưỡng: Lấy 1 lượng vừa đủ khoảng 1-2 hạt đỗ, thoa đều khắp mặt và vỗ nhẹ để thẩm thấu
Bước 4: Mặt nạ ngủ: Sử dụng vào bước cuối cùng của chu trình dưỡng da, lấy 1 lượng vừa đủ, thoa đều khắp mặt và vỗ nhẹ để thẩm thấu, để qua đêm

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét