sản phểm tốt. Kết cấu kem vô cùng mỏng nhẹ nhưng vẫn duy trì được hiệu quả tối đa,lớp dưỡng mịn màng mà vẫn sảng khoái. Hương thơm thư thái tràn đầy năng lượng từ lá và hoa sâm.
- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem dưỡng Nhân Sâm Sulwhasoo Concentrated Ginseng Renewing Cream Ex (60ml) Kem dưỡng Nhân Sâm Sulwhasoo Concentrated Ginseng Renewing Cream Ex (60ml)
1 nhận xét
4.715.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)4.800.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Jojoba esters
TÊN THÀNH PHẦN:
JOJOBA ESTERS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JOJOBA ESTERS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,dưỡng ẩm và đồng thời có tác dụng giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jojoba ester là sản phẩm hydro hóa hoặc transester hóa của dầu Jojoba. Thành phần thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm , nhờ sự tương đồng của nó với các loại dầu tự nhiên trên da và tính ổn định oxy hóa cao. Các ester jojoba được hydro hóa hoàn toàncũng được sử dụng để tẩy da chết
NGUỒN: EWG
Hexyl laurate
TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL LAURATE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Hexyl Laurate là chất làm mềm da, dung môi và chất tạo độ nhớt được sử dụng để làm dày các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Do có một chút hương trái cây nên nó thường được sử dụng trong son môi và các sản phẩm dành cho môi.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó là một este được tạo ra khi rượu hexyl và axit lauric được kết hợp.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Helianthus annuus (sunflower) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.
NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG
Hydrogenated palm glycerides citrate
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED PALM GLYCERIDES CITRATE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Nó được sử dụng như một chất chống oxy hóa, chất làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất lỏng nhờn có nguồn gốc từ dầu thực vật và axit xitric.
NGUỒN:
www.freshlycosmetics.com
Hydrogenated vegetable oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED VEGETABLE OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FATS AND GLYCERIDIC OILS
CÔNG DỤNG:
Thành phần này là chất khoá ẩm, có chức năng làm tăng độ dày của nước trong mỹ phẩm. Đồng thời còn là dung môi giúp cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sản xuất bằng cách hydro hóa dầu thực vật. Hydrogenated Vegetable Oil làm chậm quá trình mất nước trên da bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt. Vegetable Oil cũng có thể được dùng để dưỡng tóc, và được sử dụng để làm tăng độ dày phần Lipid trong mỹ phẩm.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Phytosphingosine
TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Peg-30 dipolyhydroxystearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-30 DIPOLYHYDROXYSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
PEG 30 Dipolyhydroxystearate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, cụ thể hơn là chất nhũ hóa polyme lipophilic.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo nghiên cứu, đây là chất di truyền Polyetyl Glycol của Polyhydroxystearic Acid và được da hấp thụ tối thiểu vì trọng lượng phân tử thấp.
NGUỒN: www.truthinaging.com
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Propylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.
NGUỒN: EWG, truthinaging
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A
CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN: EWG.ORG
Polyacrylate-13
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Palmitic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG
Pantethine
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTETHINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PANTOSIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pantethine là chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pantethine là một dạng hoạt động của vitamin B5, giúp làm mềm da và thúc đẩy quá trình tái tạo da, chữa lành vết thương trên da nhanh hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Tocopheryl linoleate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL LINOLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4-DIHYDRO-2,5,7,8-TETRAMETHYL-2- (4,8,12-TRIMETHYLTRIDECYL) -2H-1-BENZOPYRAN-6-YL ESTER
CÔNG DỤNG:
Tocopheryl Linoleate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứ GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Linoleate là một ester của Tocopherol (q.v.) và Linoleic Acid (q.v.). Tocopherol, hoặc vitamin E, một loại vitamin tan trong chất béo là một chất chống oxy hóa tự nhiên có thể được phân lập từ dầu thực vật. Khi cô lập Tocopherol, là một loại dầu nhớt có màu khác nhau từ vàng đến đỏ nâu.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada) FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycine soja (soybean) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Glycine soja sterols
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA STEROLS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần phục vụ để bôi trơn và có kết cấu làm mềm trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sterol có nguồn gốc từ cây Glycine soja (đậu nành). Sterol là một loại rượu phức tạp có nguồn gốc từ động vật và thực vật. Mặc dù có nguồn gốc rượu, sterol không khô trên da.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Copernicia cerifera (carnauba) wax
TÊN THÀNH PHẦN:
COPERNICIA CERIFERA (CARNAUBA) WAX
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRAZIL WAX;
CARNAUBA;
CARNAUBA WAX;
CARNAUBA WAXES;
COPERNICA CERIFERA WAXES
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax được chiết xuấ từ cây cọ Carmauba có nguồn gốc từ Brazil
NGUỒN:
Cosmetic Free
Gardenia florida fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GARDENIA FLORIDA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng tại chỗ, Ferulic Acid giúp tăng cường tông màu, kết cấu và độ đàn hồi tổng thể bằng cách hỗ trợ hàm lượng Collagen và Hyaluronic Acid trong da. Độ ẩm tự nhiên của da được giữ lại tốt hơn, cho làn da khỏe mạnh hơn, căng hơn và trẻ trung hơn. Ngoài ra, Ferulic Acid giúp chống lại các gốc tự do lão hóa, do đó ngăn ngừa tổn thương tia cực tím cho da. Gardenia Extract cũng tự hào có các đặc tính chống viêm và sát trùng nhẹ, làm cho sản phẩm chăm sóc da được yêu thích nhằm mục đích giúp làm mới, phục hồi và làm dịu làn da khô hoặc mệt mỏi.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Gardenia có nguồn gốc từ trái cây của Gardenia Florida. Từng được đánh giá cao trong y học dân gian truyền thống châu Á, Gardenia Extract có chức năng như một chất chống oxy hóa trong các sản phẩm chăm sóc da. Ferulic Acid là một trong những chất chống oxy hóa tự nhiên mạnh nhất; trong thực vật, nó phục vụ như một cơ chế tự bảo quản, trong đó nó giúp củng cố các thành tế bào chống lại thiệt hại từ vi khuẩn hoặc mặt trời.
NGUỒN: mariobadescu.com
Alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác
NGUỒN: Ewg, truthinaging
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Acetyl glucosamine
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.
NGUỒN: Ewg,Truth In Aging
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Sodium methyl stearoyl taurate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL STEAROYL TAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] - SODIUM SALT ETHANESULFONIC ACID;
2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULFONIC ACID, SODIUM SALT;
ETHANESULFONIC ACID, 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] -, SODIUM SALT;
SODIUM 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULPHONATE;
SODIUM N-METHYL-N-STEAROYL TAURATE;
SODIUM N-STEAROYL METHYL TAURATE;
SODIUM N-STEAROYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM SALT 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULFONIC ACID;
SODIUM SALT ETHANESULFONIC ACID, 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO]
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt và đồng thời cũng là chất tạo bọt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là muối của axit béo dừa của N- Methyltaurine đồng thời là một chất hoạt động về mặt cho phép trộn lẫn nước với dầu. Thành phần này hoạt động như một chất tạo bọt, có thể tìm thấy trong nhiều sản phẩm như dầu gội, sửa rửa mặt, sữa tắm, trị mụn..
NGUỒN: Cosmetic Free
Cetyl peg/ppg-10/1 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE, COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone cũng giúp cân bằng da, loại bỏ các tác nhân gây khó chịu cho da, mang lại vẻ mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một silicone, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone liên kết phân tử nước, cung cấp cảm giác mềm mượt cho da. Trong sản phẩm, chất giúp giữ cho phần nước và dầu của nhũ tương không bị tách ra và kéo dài quá trình giải phóng các phân tử hoạt động, đặc biệt là các sắc tố.
NGUỒN: TRUTHINAGING.COM
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Salicylic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
SALICYLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1% SALICYLIC ACID
2% SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID+
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing
Cyclodextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLODEXTRIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETA.-CYCLODEXTRIN;
ALPHADEX;
BETADEX
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da, giúp da hấp thụ các chất dinh dưỡng tốt hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, nó chủ yếu được sử dụng cho khả năng hấp thụ mùi của nó. Ngoài việc ổn định mùi hương, nó còn có tác dụng làm giảm bọt trong dung dịch giúp tăng cường khả năng hòa tan và phân phối các thành phần khác trong sản phẩm. Là một chất ổn định giữ cho các thành phần khác không bay hơi và mất hiệu quả. Nó có trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như điều trị chống lão hóa, kem dưỡng ẩm, kem dưỡng da mặt, kem chống nắng, sữa rửa mặt, kem mắt, khử mùi, chống mồ hôi và tự dưỡng da.
NGUỒN: Ewg, Truth in Aging, Special Chem
Methoxy peg-114/polyepsilon caprolactone
Mangifera indica (mango) seed butter
TÊN THÀNH PHẦN:
MANGIFERA INDICA (MANGO) SEED BUTTER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bơ hạt xoài
CÔNG DỤNG:
Natri Mangoseedate được báo cáo có chức năng như một chất hoạt động bề mặt - chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt - chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt - không đục. Bơ xoài (Mango butter) được chiết xuất từ hạt quả xoài hỗ trợ cho việc cải thiện độ đàn hồi của da, giúp làm mềm, min và dưỡng ẩm môi khô, thô ráp đồng thời làm giảm các vết nếp nhăn, thâm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mangifera indica là một loại cây ăn quả lớn có nguồn gốc từ Ấn Độ. Nó được trồng rộng rãi để sản xuất xoài trong các phản ứng nhiệt đới. Dầu và bơ bán rắn của hạt xoài chứa khoảng 35-50% axit oleic, 5-8% axit palmitic, 4-8% linoleic và 33-48% axit stearic.
NGUỒN:
COSMETICSINFO
Dimethiconol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.
NGUỒN: fda.gov
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Dextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.
NGUỒN: lorealparisusa.com
Glyceryl arachidonate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL ARACHIDONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL 5,8,11,14-EICOSATETRAENOATE
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Arachidonate là một đơn chất của glycerin và axit arachidonic.
NGUỒN: EWG.ORG
Glyceryl linoleate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL LINOLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL (9Z,12Z) -OCTADECA-9,12-DIENOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất điều hoà cân bằng cho da. Đồng thời có tác dụng làm mềm mô da, tăng khả năng thẩm thấu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Linolenate là một đơn chất của glycerin và axit linolenic. Linoleate là một loại muối hoặc ester của Linoleic Acid được sử dụng như một chất điều hòa da trong các sản phẩm làm đẹp và chăm sóc da. Thành phần thường được kết hợp với các hợp chất khác, chẳng hạn như Glyceryl hoặc Tocopheryl (Vitamin E), là một thành phần hiệu quả hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Glyceryl linolenate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL LINOLENATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL (9Z,12Z,15Z) -9,12,15-OCTADECATRIENOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất điều hoà cân bằng cho da. Đồng thời có tác dụng làm mềm mô da, tăng khả năng thẩm thấu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Linolenate là một đơn chất của glycerin và axit linolenic.
NGUỒN: EWG.ORG
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Polyquaternium-51
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Beta-glucan
TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn
NGUỒN: EWG
retinol
TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A
CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.
NGUỒN: ELLE
Perilla ocymoides seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA OCYMOIDES SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERILLA OCYMOIDES SEED EXTRACT
BEEFSTEAK PLANT SEED EXTRACT
EXTRACT OF PERILLA OCYMOIDES SEED
PERILLA FRUTESCENS SEED EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt tía tô có khả năng kiểm soát dị ứng và phản ứng viêm, chống sưng đỏ nhờ hoạt động ức chế lipoxygenase. Hoạt tính chống lipoxygenase của hạt tía tô thậm chí cao gấp 100 lần so với lá tía tô. Ngoài ra, trong chiết xuất hạt còn chứa lượng lớn Aglycons, có tác dụng chống oxy hóa, đem lại làn da khỏe mạnh, rạng rỡ.
NGUỒN: fabricheminc.com
Hydrolyzed ginseng saponins
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED GINSENG SAPONINS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Loại thảo mộc này hoạt động như một chất làm trắng da, hỗ trợ trong cuộc chiến chống lại quang hóa và sắc tố và làm cho làn da trông sáng hơn, nhẹ hơn và trẻ trung hơn. Các nghiên cứu đã tìm thấy thành phần cũng có thể ức chế sản xuất melanin, bảo vệ da khỏi các loại sắc tố gây ra bởi bức xạ UV, hoặc tổn thương do ánh nắng mặt trời
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhân sâm (rễ của Panax ginseng C. A. Meyer) là một loại thuốc thô phương Đông nổi tiếng và đã được sử dụng như một loại thuốc bổ để tăng cường sức mạnh cơ thể, phục hồi cân bằng thể chất và kích thích chức năng trao đổi chất. Một số saponin được gọi là ginsenosides đã được phân lập, 1 và được coi là nguyên tắc hoạt động sinh học chính của nhân sâm. Saponin nhân sâm được phân thành ba nhóm theo cấu trúc hóa học của chúng: protopanaxadiol, protopanaxatriol và axit oleanolic. Phần lớn các saponin tồn tại trong vương quốc thực vật thuộc họ oleanane, trong khi nhân sâm saponin được biết đến là của saponin triterpenoid, một họ dammarane, hiếm thấy trong các loại thảo mộc khác.
NGUỒN: www.cosmeticsandtoiletries.com
Honey
TÊN THÀNH PHẦN:
HONEY
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HONEY
CÔNG DỤNG:
Thành phần Honey được sử dụng như một chất làm ẩm da, chất làm ẩm, kháng khuẩn và hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Honey là một thành phần rất đặc biệt vì nó có thể hoạt động như một chất kháng khuẩn và có thể điều trị mụn trứng cá, và có các đặc tính chống oxy hóa.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Rehmannia glutinosa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHIẾT XUẤT RỄ CÂY ĐỊA HOÀNG
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
CHINESE FOXGLOVE ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là chất chống có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rehmannia glutinosa được biết đến ở châu Á như một loại thuốc thảo dược truyền thống có đặc tính chống viêm. Không chỉ vậy, thành phần này cũng có chức năng làm sạch và chống ngứa
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Lilium candidum bulb extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LILIUM CANDIDUM BULB EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIUM CANDIDUM BULB EXTRACT
EXTRACT OF LILIUM CANDIDUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ củ của cây lily trắng, có tác dụng làm se, làm mềm da.
NGUỒN: EWG
Polygonatum officinale rhizome/root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONATUM OFFICINALE RHIZOME/ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Solomon Seal Extract-NS
CÔNG DỤNG:
Lớp trên của da, được gọi là lớp biểu bì, bắt đầu mất màu thực tế theo tuổi. Trà thảo dược này giúp làm chậm quá trình lão hóa của da và mang lại vẻ trẻ trung. Nhiều người bôi thuốc thảo dược này trực tiếp lên da để loại bỏ vết thâm, mụn và mụn nhọt. Thành phần này cũng có tác dụng làm dịu da bị kích thích và ngứa do vết bầm tím và cũng giúp chữa lành những vết thâm này.
Hải cẩu Solomon hoạt động kỳ diệu để bảo vệ khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và chữa lành da bị tổn thương. Hải cẩu Solomon cũng giúp chữa lành vết thương bỏng. Đặc tính chống vi khuẩn thảo mộc này có thể giúp chữa lành tất cả các loại vết thương nhanh chóng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một trong những thành phần của hải cẩu Solomon là flavonoid. Thành phần này rất hữu ích về mặt dinh dưỡng vì nó có khả năng sản xuất các enzyme làm giảm khả năng mắc bệnh tim, một số loại ung thư và các vấn đề liên quan đến tuổi tác khác. Asparagine, một thành phần khác của loại thảo mộc này, là một yêu cầu của các tế bào sống vì nó tạo ra nhiều protein. Các saponin steroid có trong hải cẩu Solomon kiểm soát ung thư, thoái hóa xương và cholesterol xấu trong cơ thể. Nó cũng giúp tăng cường hệ thống miễn dịch.
NGUỒN:
www.stylecraze.com
Nelumbo nucifera flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACRED LOTUS FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa sen giàu chất chống oxy hóa hoạt động như một chất dưỡng da. Thành phần còn có khả năng xóa mờ nếp nhăn, làm mờ các đốm nâu và nếp nhăn. Cấp ẩm cho làn da bong tróc và khô. Ngoài ra, thành phần này còn có khả năng ngăn ngừa mụn trứng cá, và tạo hương thơm tự nhiên cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Christie Lavigne, giám đốc điều hành chăm sóc da ban ngày của Oasis, Christie Lavigne cho biết, khi sử dụng cải xoăn trực tiếp lên da, bạn có thể cung cấp tất cả các chất dinh dưỡng và vitamin đó trực tiếp đến lớp hạ bì.
NGUỒN: EWG
Paeonia albiflora root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA ALBIFLORA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHINESE PEONY ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Vì Peony có thể mang lại lợi ích chống oxy hóa, thành phần này có thể giúp bảo vệ da khỏi tác hại của gốc tự do gây ra bởi bức xạ UV, chú thích của bác sĩ Jeanette M. Black, bác sĩ da liễu được chứng nhận bởi hội đồng quản trị ở Beverly Hills, California. Vì lý do đó, thành phần này kết hợp tốt với kem chống nắng và giúp bảo vệ da hơn nữa khỏi tác hại oxy hóa từ bức xạ có hại mặt trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tiến sĩ Bickle cho biết, Peonies có chứa một hợp chất khác gọi là paeonol, được cho là có khả năng kháng khuẩn, chống nấm và chống viêm. Điều này làm cho nó tốt để điều trị một loạt các tình trạng da. Paeonol được cho là kích hoạt cơ chế bảo vệ tự nhiên của da và giúp nó tái tạo, từ đó làm săn chắc và làm săn chắc lớp biểu bì.
NGUỒN:
www.bareminerals.com
Glycyrrhiza uralensis (licorice) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT;
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS ROOT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là thành phần được chiết xuất từ cây cam thảo đem lại dưỡng chất chi da khô hoặc hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Phytosteryl/behnyl/octyldodecyl lauroyl glutamate
TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/BEHNYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần lai tổng hợp / tự nhiên này có chức năng trong mỹ phẩm như một thành phần làm mềm và dưỡng da, có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm và làm dịu da bị trầm trọng. Thành phần phytosterol của thành phần này cung cấp chất chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hỗn hợp của các axit amin khác nhau và các sterol có nguồn gốc thực vật (phytosterol) với thành phần làm mềm octyldodecanol.
NGUỒN:
The Journal of the American College of Clinical Wound Specialists, December 2012, pages 92-94
The Journal of Clinical and Aesthetic Dermatology, January 2009, pages 36-40
Peg-40 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL STEARATE 2000;
POLYETHYLENE GLYCOL 2000 MONOSTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (40) MONOSTEARATE;
POLYOXYL 40 STEARATE;
STEARETHATE 40
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và là chất hòa tan bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Stearate được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt và làm sạch, nhờ khả năng làm sạch bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Đồng thời, nó cũng được sử dụng như một chất làm mềm.
NGUỒN:
Truthinaging
Ewg
Cyclohexasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời
NGUỒN:
Truth in Aging
Phytosterylisostearyl dimer dilinoleate
TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYLISOSTEARYL DIMER DILINOLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PLANDOOL
CÔNG DỤNG:
Phytosteryl / Isostearyl / Cetyl / Stearyl / Behenyl Dimer Dilinoleate hoạt động như một chất làm mềm và phân tán sắc tố hòa tan trong dầu. Plandool được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc tóc, các sản phẩm trang điểm cho môi và mắt và phấn nền.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một ester bao gồm axit dimer hydro hóa và rượu béo có nguồn gốc thực vật vượt trội hơn so với lanolin về khả năng giữ nước và chỉ số khúc xạ. Thể hiện độ bóng tuyệt vời cho chất kem, cũng như khả năng lan tỏa tốt và độ bám dính cho da.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Limnanthes alba (meadowfoam) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LIMNANTHES ALBA (MEADOWFOAM) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt Meadowfoam
CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil có chức năng như một chất điều hòa da - Dầu hạt cỏ được bao gồm và Hydrogenated như một chất điều hòa da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limnanthes alba là một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu từ hạt Limnanthes alba, chứa hơn 98% axit béo chuỗi dài bao gồm 52-77% axit eicosenoic (dài 20 carbons). Hàm lượng cao của các axit béo chuỗi dài trong loại dầu này dẫn đến loại dầu này rất ổn định.
NGUỒN: COSMETICSINFO
Trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.
NGUỒN: EWG.com
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Panax ginseng root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Mô tả sản phẩm
Kem dưỡng Nhân Sâm Sulwhasoo Concentrated Ginseng Renewing Cream Ex
Kem dưỡng chống lão hóa từ nhân sâm Concentrated Ginseng Renewing Cream EX giúp khôi phục và tái tạo da từ sâu bên trong. Ginsenoside Re chiết xuất từ hoa sâm chứa sức mạnh tập trung cao gấp 6 lần so với những sản phẩm trước đó, bảo vệ da chống lại các tác nhân gây hại, giúp các dưỡng chất dễ dàng hấp thu vào tầng da sâu nhất, đồng thời tạo lớp hàng rào mềm mượt bảo vệ da.
Công dụng Concentrated Ginseng Renewing Cream EX :
Concentrated Ginseng Renewing Cream EX nhanh chóng hấp thu những dưỡng chất, tạo nên lớp dưỡng mịn màng mà vẫn sảng khoái. Hương thơm thư thái tràn đầy năng lượng từ lá và hoa sâm.Trải nghiệm cảm giác nhẹ nhàng và thư thái Kết cấu kem vô cùng mỏng nhẹ nhưng vẫn duy trì được hiệu quả tối đa từ phiên bản Original EX, nhanh chóng hấp thu những dưỡng chất, tạo nên lớp dưỡng mịn màng mà vẫn sảng khoái. Hương thơm thư thái tràn đầy năng lượng từ lá và hoa sâm.
Về Sulwhasoo
Sulwhasoo được coi như là cam kết về vẻ đẹp của Phụ nữ Hàn Quốc và được đông đảo khách hàng yêu chuộng tin dùng. Với các ấn phẩm mới này chắc chắn Sulwhasoo sẽ tạo ra bước đột phá mới trong công nghệ làm đẹp bằng mỹ phẩm Đông y vốn đang rất được yêu chuộng tại Hàn, các mước châu Á.
Vài nét về thương hiệu
Kem dưỡng Nhân Sâm Sulwhasoo Concentrated Ginseng Renewing Cream Ex
Kem dưỡng chống lão hóa từ nhân sâm Concentrated Ginseng Renewing Cream EX giúp khôi phục và tái tạo da từ sâu bên trong. Ginsenoside Re chiết xuất từ hoa sâm chứa sức mạnh tập trung cao gấp 6 lần so với những sản phẩm trước đó, bảo vệ da chống lại các tác nhân gây hại, giúp các dưỡng chất dễ dàng hấp thu vào tầng da sâu nhất, đồng thời tạo lớp hàng rào mềm mượt bảo vệ da.
Công dụng Concentrated Ginseng Renewing Cream EX :
Concentrated Ginseng Renewing Cream EX nhanh chóng hấp thu những dưỡng chất, tạo nên lớp dưỡng mịn màng mà vẫn sảng khoái. Hương thơm thư thái tràn đầy năng lượng từ lá và hoa sâm.Trải nghiệm cảm giác nhẹ nhàng và thư thái Kết cấu kem vô cùng mỏng nhẹ nhưng vẫn duy trì được hiệu quả tối đa từ phiên bản Original EX, nhanh chóng hấp thu những dưỡng chất, tạo nên lớp dưỡng mịn màng mà vẫn sảng khoái. Hương thơm thư thái tràn đầy năng lượng từ lá và hoa sâm.
Về Sulwhasoo
Sulwhasoo được coi như là cam kết về vẻ đẹp của Phụ nữ Hàn Quốc và được đông đảo khách hàng yêu chuộng tin dùng. Với các ấn phẩm mới này chắc chắn Sulwhasoo sẽ tạo ra bước đột phá mới trong công nghệ làm đẹp bằng mỹ phẩm Đông y vốn đang rất được yêu chuộng tại Hàn, các mước châu Á.
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng mỗi sáng và tối. Lấy một lượng kem vừa đủ thoa đều lên khắp mặt.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
4.0/5
Dựa trên 1 nhận xét
5
0 nhận xét
4
1 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétnam
hơn 2 năm