icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Da Cám Gạo Ishizawa Keana Rice Cream (30g)Kem Dưỡng Da Cám Gạo Ishizawa Keana Rice Cream (30g)icon heart

0 nhận xét

495.000 VNĐ
380.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
384.900 VNĐ
384.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.0%)
449.000 VNĐ
449.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
500.000 VNĐ
460.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
500.000 VNĐ
500.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Polyglyceryl-10 oleate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOIC ACID,
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL 

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa hydrophiclic.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Oryza sativa (rice) bran

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) BRAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRAN, ORYZA SATIVA;
BRAN, RICE;
ORYZA SATIVA BRAN;
RICE BRAN

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là chất làm mịn, Rice Bran còn giúp tăng thể tích cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oryza Sativa (Rice) Bran hay còn gọi là cám gạo. Theo một nghiên cứu cho thấy cứ trong 100g cám gạo, có đến 12g protein, 22g lipid, 40g glicid, 0.96mg vitamin B1. 

NGUỒN: EWG.ORG

Rice ferment filtrate(sake)

 TÊN THÀNH PHẦN: 
RICE FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SAKE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Sake cũng đã được sử dụng như một phương pháp điều trị làm sáng, tươi mát khi thoa trực tiếp lên da. Các khoáng chất và vitamin làm tăng tính chất giữ ẩm tự nhiên cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sake cũng đã được sử dụng như một phương pháp điều trị làm sáng, tươi mát khi thoa trực tiếp lên da. Các khoáng chất và vitamin làm tăng tính chất giữ ẩm tự nhiên cho da.

NGUỒN:www.tatcha.com

 

 

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
BEESWAX (CERA ALBA)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp ong

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo kết dính cho sản phẩm. Ngoài ra, sáp ong còn được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, cân bằng da và hương liệu trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp ong là loại sáp tinh khiết từ tổ ong của ong, Apis mellifera. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA như một chất có nguồn gốc động vật.

NGUỒN:
EWG.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Peg-8

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Octyldodecyl myristate

TÊN THÀNH PHẦN
OCTYLDODECYL MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
2-OCTYLDODECYL ESTER MYRISTIC ACID
2-OCTYLDODECYL ESTER

CÔNG DỤNG
Là chất dưỡng da, giúp làm mềm da.

DIỂN GIẢI THÀNH PHẦN

Octyldodecyl Myristate là hợp chất kết hợp giữa Octyldodecyl và axit Miristic. Thành phần này được biết đến như lớp màng bảo vệ và che phủ trên da giúp da không bị khô và mềm mịn hơn. Octyldodecyl Myristate được xem là thành phần an toàn, lành tính khi sử dụng trên da. 

NGUỒN: EWG Skin Deep

Oryza sativa (rice) bran oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) BRAN OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu cám gạo.

CÔNG DỤNG: 
- Giàu chất chống oxy hóa như Tocotrienols, nếu sử dụng theo đường uống có thể giúp bảo vệ chống lại bệnh tim mạch, ung thư và nhiều bệnh khác.
- Giàu acid béo thiết yếu rất cần thiết cho sức khỏe vì cơ thể chúng ta vốn không thể tự sản sinh ra các acid béo này, các acid béo này có liên quan đến việc giảm tỷ lệ suy nhược cơ thể.
- Là một sự thay thế hiệu quả cho Lanolin có khả năng gây kích ứng da, sử dụng như một thành phần làm mềm da, giúp giảm viêm và ngứa.
- Chứa phytic acid - 1 loại vitamin B phức tạp có khả năng kích thích tuần hoàn và tăng trưởng tế bào, cho làn da tươi sáng mịn màng hơn.
- Dầu cám gạo cũng được ví như 1 chất kem chống nắng tự nhiên và là nguồn cung cấp vitamin E tuyệt vời (tocopherol - vitamin E; tocotrienol - siêu vitamin E), giúp bảo vệ da khô, ngăn ngừa da nứt nẻ, bong tróc, cải thiện mô sẹo và tổng thể chung của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu cám gạo thường là sản phẩm thu được từ lớp ngoài của hạt gạo (cám) và mầm gạo. Loại dầu này có màu vàng sáng và khi thêm vào sản phẩm dưỡng da giúp sản phẩm tăng cường thêm khả năng giữ ẩm da, làm mềm da và hỗ trợ loại bỏ tế bào chết dễ dàng. Có sự góp mặt của Squalene với lượng khá cao. Squalene vốn là chất tự nhiên chiếm khoảng 12‰ trong bã nhờn trên da của chúng ta, được ví như 1 loại kem dưỡng ẩm tự nhiên cho da và được sản xuất từ trong gan. Squalene cũng đóng vai trò như 1 hàng rào chức năng bảo vệ ngăn ngừa da mất nước, mất ẩm và chống lại tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài (lão hóa, sạm nám), cải thiện cả độ đàn hồi da. Da nhờn mụn cũng có thể khai thác Squalane để cân bằng da và giảm lượng dầu bài tiết.


NGUỒN: 
https://incibeauty.com/

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Da Cám Gạo Ishizawa Keana Rice Cream

Kem dưỡng da Keana có tinh chất gạo hòa trộn với dầu gạo tự nhiên tạo nên chất dưỡng ẩm tuyệt vời cho làn da khô, kết thành lớp màng mỏng “trong suốt” bảo vệ da suốt cả ngày dài.

Công dụng:

Hạt gạo thiên nhiên cung cấp độ ẩm dồi dào cho làn da khô, hay bị nứt nẻ, thiếu nước.

Chiết xuất nấm men giúp nhanh chóng làm dịu da, tăng khả năng thẩm thấu dưỡng chất cho da.

Men rượu Sake giúp làm mờ vết thâm đen do mụn lâu ngày để lại.

Chất kem đặc, không chứa chất tạo màu, không mùi, pH 5.5 vừa phải giúp cân bằng độ ẩm cho da, phù hợp sử dụng hằng ngày.

Thông tin thương hiệu:

Thương hiệu Keana Nadeshiko đến từ Nhật Bản với các sản phẩm chăm sóc da độc đáo, giá cả phải chăng và đáng tin cậy với công thức chiết xuất cám gạo giúp làm sạch và se khít lỗ chân lông.  Đặc biệt, các sản phẩm Keana Nadeshiko đã nghiên cứu và phát triển đều được chứng minh với khả năng loại bỏ mụn đầu đen, làm sạch lỗ chân lông và da mặt vô cùng tuyệt diệu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Da Cám Gạo Ishizawa Keana Rice Cream

Kem dưỡng da Keana có tinh chất gạo hòa trộn với dầu gạo tự nhiên tạo nên chất dưỡng ẩm tuyệt vời cho làn da khô, kết thành lớp màng mỏng “trong suốt” bảo vệ da suốt cả ngày dài.

Công dụng:

Hạt gạo thiên nhiên cung cấp độ ẩm dồi dào cho làn da khô, hay bị nứt nẻ, thiếu nước.

Chiết xuất nấm men giúp nhanh chóng làm dịu da, tăng khả năng thẩm thấu dưỡng chất cho da.

Men rượu Sake giúp làm mờ vết thâm đen do mụn lâu ngày để lại.

Chất kem đặc, không chứa chất tạo màu, không mùi, pH 5.5 vừa phải giúp cân bằng độ ẩm cho da, phù hợp sử dụng hằng ngày.

Thông tin thương hiệu:

Thương hiệu Keana Nadeshiko đến từ Nhật Bản với các sản phẩm chăm sóc da độc đáo, giá cả phải chăng và đáng tin cậy với công thức chiết xuất cám gạo giúp làm sạch và se khít lỗ chân lông.  Đặc biệt, các sản phẩm Keana Nadeshiko đã nghiên cứu và phát triển đều được chứng minh với khả năng loại bỏ mụn đầu đen, làm sạch lỗ chân lông và da mặt vô cùng tuyệt diệu.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Rửa mặt sạch sẽ bằng sữa rửa mặt và sau đó thoa một ít nước hoa hồng. Lấy 1 lượng kem dưỡng vừa đủ, lần lượt chấm đều lên các vùng khuôn mặt như mắt, mũi, hai má, trán và cằm. Tán đều và mỏng cho kem thấm đều vào da, giúp da mịn và bóng lưỡng hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét