icon cart
Product Image
Product Image
Kem Ngăn Ngừa Và Làm Giảm Rạn Da Khi Mang Thai Palmer'S 125GKem Ngăn Ngừa Và Làm Giảm Rạn Da Khi Mang Thai Palmer'S 125Gicon heart

0 nhận xét

280.000 VNĐ
280.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
295.000 VNĐ
295.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
390.000 VNĐ
331.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
390.000 VNĐ
349.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
390.000 VNĐ
390.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

Glycerine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Glycerin rất tốt cho da vì nó hoạt động như một chất giữ ẩm, là chất cho phép da giữ ẩm. Nó có thể làm tăng độ ẩm cho da, giảm khô và làm mới bề mặt da. Khi bôi tại chỗ, các đặc tính giữ ẩm của glycerin có thể cải thiện quá trình hydrat hóa ở lớp ngoài của da. Điều này dẫn đến làn da mềm mại hơn ở lớp trên cùng, giúp tẩy tế bào chết dễ dàng hơn. Tẩy da chết là loại bỏ các tế bào chết trên da. Loại bỏ các tế bào da này có thể giúp làm sáng làn da xỉn màu và cải thiện sự xuất hiện của các đốm đen, sẹo và đồi mồi. Nó cũng là một chất làm mềm, có nghĩa là nó có thể làm mềm da. Điều này rất tốt nếu bệnh chàm hoặc bệnh vẩy nến để lại cho bạn những mảng sần sùi hoặc khô ráp. Glycerin cũng có đặc tính kháng khuẩn, có nghĩa là nó có thể bảo vệ da khỏi các vi sinh vật có hại. Nhiều người ủng hộ tin rằng nó cũng có thể phục hồi da và tăng tốc quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycerin tinh khiết là một chất lỏng không màu, không mùi, được làm từ mỡ động vật hoặc thực vật, mặc dù một số công ty mỹ phẩm sử dụng glycerin tổng hợp.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Petrolatum

TÊN THÀNH PHẦN:
PETROLATUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MINERAL GREASE (PETROLATUM) ;
MINERAL JELLY; PETROLATUM AMBER

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm, làm mềm da giúp bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với điểm nóng chảy gần với nhiệt độ cơ thể, Petrolatum mềm ra khi thoa lên da và tạo thành một lớp màng chống thấm ngăn chặn sự bốc hơi của nước trên da, giữ được độ ẩm cần thiết cho làn da.

NGUỒN: Ewg

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Cocos nucifera (coconut) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Mineral oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEOBASE; HEAVY MINERAL OIL;
LIGHT MINERAL OIL; LIQUID PARAFFIN;
LIQUID PETROLATUM; PARAFFIN OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mineral Oil là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mineral Oil là một thành phần nhẹ, tinh khiết được sử dụng trong kem dưỡng da trẻ em, kem lạnh, thuốc mỡ và nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác, do khả năng giúp giảm mất nước từ da và giữ ẩm. Mineral Oil tinh luyện, tinh chế cao có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da không gây ung thư và không làm tắc nghẽn lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Theobroma cacao (cocoa) seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Bơ hạt cacao

CÔNG DỤNG: 
Theobroma Cacao (ca cao) bơ hạt giống đã được chứng minh có chứa nồng độ cao flavonoid thực vật và polyphenol1. Dầu thể hiện các đặc tính chống viêm, chống vi khuẩn, chống dị ứng và chống oxy hóa có lợi cho việc điều trị da. Bơ ca cao chứa nhiều axit béo bão hòa làm cho nó trở thành một chất dưỡng ẩm da tuyệt vời và ổn định và làm mềm da. Nó cũng được cho là tốt để loại bỏ vết rạn da nhưng thực tế này vẫn còn mở để tranh luận.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Theobroma Cacao (ca cao) bơ hạt giống là sản phẩm được chiết xuất từ ​​hạt của Theobroma Cacao hoặc cây ca cao. Cây được phát tán rộng rãi ở Bắc và Nam Mỹ cũng như Châu Phi. Bơ thực sự là một sản phẩm sinh học của quá trình làm sô cô la.

NGUỒN: www.theskincarechemist.com

Elaeis guineensis (palm) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL, AFRICAN OIL PALM OIL;
ELAEIS GUINEENSIS OIL;
OILS, PALM;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM OILS;
PALM BUTTER;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.

NGUỒN:
Cosmetics Info

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Prunus amygdalus dulcis (sweet almond) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS AMYGDALUS DULCIS (SWEET ALMOND) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALMOND OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil là thành phần tạo hương và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Prunus Amygdalus Dulcis Oil(Hạnh nhân ngọt) hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, mang lại cho làn da vẻ mềm mại và mịn màng. Dầu hạnh nhân ngọt nguyên chất chứa vô số chất dinh dưỡng bao gồm canxi, magiê, phốt pho và vitamin E. Những vitamin thiết yếu này nuôi dưỡng làn da mềm mại hơn, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Hydrolyzed elastin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED ELASTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Marine Collagen

CÔNG DỤNG:
Elastin thủy phân là một chất giữ ẩm. Chất giữ ẩm có giá trị trong bất kỳ quy trình chăm sóc da nào vì chúng giữ ẩm, giữ ẩm trên da.
Đặc biệt, Elastin là một chất dưỡng da sẽ giúp làn da của bạn duy trì độ đàn hồi khi bạn già đi. Protein này cũng được sử dụng như một chất tăng cường làn da. Khi thoa tại chỗ, nó kích thích sự phát triển của tế bào, do đó, khi được sử dụng theo thời gian, tác dụng đổi mới của elastin làm cho làn da của bạn trông mịn màng và tươi tắn hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Elastin có trong da một cách tự nhiên - trên thực tế là loại protein phổ biến thứ hai trong cơ thể con người - và nó là thứ mang lại cho làn da sự đàn hồi, đàn hồi. Elastin thủy phân, còn được gọi là Collagen biển, là một loại protein tự nhiên được thu hoạch từ cá và các nguồn khác có thể được sử dụng để bổ sung dưỡng chất cho làn da của bạn.

NGUỒN: 
www.tiege.com

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Argania spinosa oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN OIL

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. Đồng thời, giúp dưỡng ẩm cho da. Argan oil có tác dụng điều trị một số bệnh về da như: trị mụn, chữa lành nhiễm trùng da, cải thiện những tổn thương trên da, ngăn chặn lão hóa. Hơn nữa, giảm dầu cho da, làm dịu viêm da dị ứng, ngăn chặn và làm giảm rạn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu argan được làm từ hạt của cây argan có nguồn gốc từ Morocco. Là thành phần quan trọng trong một số sản phẩm mỹ phẩm như dầu gội, xà phòng và dầu xả. Theo truyền thống, dầu argan được sử dụng cả tại chỗ và đường uống để cải thiện sức khỏe của da, tóc và móng. Nó chứa một số tính chất và vitamin có lợi khác nhau tạo thành một sự kết hợp mạnh mẽ để tăng cường sức khỏe của da.

NGUỒN: Healthline.com

Apricot kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
APRICOT KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu hạt mơ

CÔNG DỤNG: 
Khi được thoa lên da các đặc tính làm mềm của dầu hạt mơ có thể giúp tẩy tế bào chết và giữ ẩm cho da, giúp giữ ẩm, loại bỏ các mảng da khô và làm giảm các tình trạng viêm, như bệnh hồng ban, bệnh vẩy nến và bệnh chàm.

Nhiều người sử dụng dầu này trên tóc và da đầu của họ, vì nó có thể giúp tăng cường các sợi tóc yếu và tăng cường sức khỏe của nang tóc. Nó có thể làm giảm mức độ của một số hóa chất tích tụ trong da đầu để đáp ứng với testosterone, có thể làm chậm tóc tăng trưởng và thậm chí dẫn đến rụng tóc. Xoa dầu này vào da đầu cũng sẽ làm giảm tình trạng viêm trên da đầu, chẳng hạn như gàu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu này khá nhẹ và có hương vị hạt dẻ, thơm, làm cho nó trở thành một bổ sung phổ biến cho nhiều nỗ lực ẩm thực ở một số nơi trên thế giới. Trong một số trường hợp, người ta thay thế dầu hạnh nhân bằng dầu hạt quả mơ để nấu ăn và làm thuốc. Có một nồng độ dầu cao trong mỗi hạt nhân và có khả năng đã được sử dụng trong hàng ngàn năm, do có nhiều ứng dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc. Có hai loại dầu hạt mơ khác nhau - một loại được sử dụng cho mục đích thẩm mỹ và loại còn lại để tiêu thụ ẩm thực. Dầu này có hàm lượng vitamin E, vitamin K cao và một số chất chống oxy hóa mạnh mẽ, chẳng hạn như axit caffeic và các catechin khác nhau, tất cả đều dẫn đến nhiều lợi ích sức khỏe của loại dầu này.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Peg-8 diisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8 DIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-8 DIISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tác dụng nhũ hóa, giúp các chất hóa học gốc nước và gốc dầu hòa tan được với nhau.

NGUỒN: Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Benzoic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Sorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit Sorbic là một hợp chất có trong tự nhiên, mà trở thành chất bảo quản thực phẩm được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới và nó làm cho chuỗi thức ăn toàn cầu trở nên khả thi. Thành phần có hiệu quả cao trong việc ức chế sự phát triển của nấm mốc, có thể làm hỏng thức ăn và lây lan các bệnh gây tử vong. 

NGUỒN: 
www.healthline.com

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caramel

TÊN THÀNH PHẦN:
CARAMEL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màu tự nhiên.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caramel thu được bằng cách xử lý nhiệt có kiểm soát của carbohydrate cấp thực phẩm (đường). Khi đường tan chảy, nó vỡ ra để tạo ra màu sắc và hương vị caramel đặc trưng.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/ https://www.paulaschoice.com/

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Cellulose

TÊN THÀNH PHẦN: 
CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETOBACTER XYLINUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống lão hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cellulose là chất liên kết với nước. Cellulose đối với da có nhiều công dụng như chất chống ăn mòn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất phân tán, chất làm đặc và chất keo nhưng mục đích quan trọng nhất của nó để liên kết với nước.

NGUỒN: lsbu.ac.uk

Sodium acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần này có chức năng như một chất đệm và tạo hương thơm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Acetate khan là dạng muối khan, natri của axit axetic. Natri acetate khan phân ly trong nước tạo thành ion natri (Na +) và ion acetate. Natri là cation chính của dịch ngoại bào và đóng vai trò quan trọng trong các liệu pháp thay thế chất lỏng và chất điện giải.

NGUỒN:
pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
www.ulprospector.com

Myristyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Myristyl Alcohol là một loại cồn béo được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Theo nghiên cứu, nó chủ yếu được sử dụng để ức chế một công thức tách thành các thành phần dầu và chất lỏng của nó. Tuy nhiên, Myristyl Alcohol có thể làm khô, như hầu hết các rượu béo.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Benzyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENYLATE;
BENZOIC ACID, BENZYL ESTER;

CÔNG DỤNG:
Benzyl benzoate được sử dụng làm chất bảo quản; Chủ yếu được sử dụng như một thành phần hương liệu và dung môi (giúp các thành phần khác hòa tan vào một giải pháp).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi thơm dễ chịu.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Hexyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL 
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE

CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da

NGUỒN: truthinaging.com

Butylphenyl methylpropional

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIAL

CÔNG DỤNG:
Lilial là thành phần quan trọng trong nước hoa. Mang mùi hương của hoa cúc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilial (butylphenyl methylpropanal) là một thành phần mùi hương tổng hợp; Nó là một hợp chất hương thơm được sử dụng rộng rãi được tìm thấy tự nhiên trong tinh dầu hoa cúc và được sử dụng tổng hợp trong nhiều loại sản phẩm làm đẹp, bao gồm nước hoa, dầu gội, chất khử mùi, kem trị nám và các sản phẩm làm tóc, chủ yếu cho hương thơm Lily of the Valley.

NGUỒN:
Truthinaging, EWG.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Glyceryl srearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH 1,2-PROPANEDIOL
OCTADECANOIC ACID
PROPYLENE GLYCOL MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene Glycol Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da. Đảm nhận vai trò như chất tạo nhũ: thúc đẩy sự hình thành hỗn hợp mật thiết giữa các chất lỏng không thể trộn lẫn bằng cách điều chỉnh sức căng bề mặt (nước và dầu)

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Ngăn Ngừa Và Làm Giảm Rạn Da Khi Mang Thai Palmer'S 125G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Ngăn Ngừa Và Làm Giảm Rạn Da Khi Mang Thai Palmer'S 125G được chứng minh lâm sàng có thể giúp giúp dưỡng ẩm, liên kết các tế bào, nối liền vết rạn nứt và tăng tính đàn hồi cho da.

Nhờ vào thành phần thiên nhiên an toàn, lành tính, chất kem thẩm thấu nhanh, mang lại cảm giác dễ chịu, thoải mái. Sản phẩm cho hiệu quả nhanh, rõ rệt không chỉ với vết rạn trên bụng mẹ bầu mà còn làm mờ được các vùng da sậm màu do các loại sẹo phẫu thuật, sẹo do sinh mổ…

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Công thức đặc biệt Youth 360 chỉ có ở sản phẩm của Palmer’s với sự kết hợp của Collagen và Elastin từ protein tự nhiên giúp cải thiện vết rạn da một cách nhanh chóng và hiệu quả. Collagen có chức năng chính là kết nối các mô đã bị vỡ trong quá trình rạn da tạo thành những sợi liền mạch như ban đầu, kích thích quá trình trao đổi chất giữa các mô trong da, tăng độ đàn hồi giúp các dấu hiệu tổn thương trên da được hồi phục nhanh chóng. Elastin là những sợi dẻo dai có tác dụng kết nối các tế bào, giúp làn da có độ đàn hồi hoàn hảo và săn chắc. Từ đó bảo vệ các tế bào và màng tế bào, ngăn ngừa quá trình rạn nứt và lão hóa.

Sản phẩm ngăn ngừa vết rạn ngay từ thời điểm bắt đầu hình thành, thời kỳ mang thai, thời kỳ tăng trưởng hay tăng cân nhanh chóng. Giúp duy trì sự đàn hồi và săn chắc của da trước việc tăng cân nhanh của mẹ bầu và sự thay đổi nội tiết tố bên trong cơ thể, nâng da bị chùng xuống, những vùng da không bằng phẳng, và làm giảm những vết nhăn trên da.

Cung cấp độ ẩm cho da, cải thiện những vùng da không đều màu, giảm sự xuất hiện của các sắc tố đen trên da trong thời kỳ mang thai. Bộ sản phẩm có tác dụng chuyên biệt lên các vết rạn da lâu năm và rạn da mức độ cao, khó hồi phục.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s.

Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929. Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Ngăn Ngừa Và Làm Giảm Rạn Da Khi Mang Thai Palmer'S 125G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Ngăn Ngừa Và Làm Giảm Rạn Da Khi Mang Thai Palmer'S 125G được chứng minh lâm sàng có thể giúp giúp dưỡng ẩm, liên kết các tế bào, nối liền vết rạn nứt và tăng tính đàn hồi cho da.

Nhờ vào thành phần thiên nhiên an toàn, lành tính, chất kem thẩm thấu nhanh, mang lại cảm giác dễ chịu, thoải mái. Sản phẩm cho hiệu quả nhanh, rõ rệt không chỉ với vết rạn trên bụng mẹ bầu mà còn làm mờ được các vùng da sậm màu do các loại sẹo phẫu thuật, sẹo do sinh mổ…

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Công thức đặc biệt Youth 360 chỉ có ở sản phẩm của Palmer’s với sự kết hợp của Collagen và Elastin từ protein tự nhiên giúp cải thiện vết rạn da một cách nhanh chóng và hiệu quả. Collagen có chức năng chính là kết nối các mô đã bị vỡ trong quá trình rạn da tạo thành những sợi liền mạch như ban đầu, kích thích quá trình trao đổi chất giữa các mô trong da, tăng độ đàn hồi giúp các dấu hiệu tổn thương trên da được hồi phục nhanh chóng. Elastin là những sợi dẻo dai có tác dụng kết nối các tế bào, giúp làn da có độ đàn hồi hoàn hảo và săn chắc. Từ đó bảo vệ các tế bào và màng tế bào, ngăn ngừa quá trình rạn nứt và lão hóa.

Sản phẩm ngăn ngừa vết rạn ngay từ thời điểm bắt đầu hình thành, thời kỳ mang thai, thời kỳ tăng trưởng hay tăng cân nhanh chóng. Giúp duy trì sự đàn hồi và săn chắc của da trước việc tăng cân nhanh của mẹ bầu và sự thay đổi nội tiết tố bên trong cơ thể, nâng da bị chùng xuống, những vùng da không bằng phẳng, và làm giảm những vết nhăn trên da.

Cung cấp độ ẩm cho da, cải thiện những vùng da không đều màu, giảm sự xuất hiện của các sắc tố đen trên da trong thời kỳ mang thai. Bộ sản phẩm có tác dụng chuyên biệt lên các vết rạn da lâu năm và rạn da mức độ cao, khó hồi phục.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s.

Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929. Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Dùng dưỡng da từ tháng thứ 5-6 của thai kỳ.

Thoa đều và massage nhẹ nhàng vùng ngực, bụng, đùi,… cho lượng dưỡng chất thấm sâu vào từng tế bào, vào tận hạ bì da.

Dùng 2 lần/ ngày. Sau thời gian chỉ từ 1-2 tháng là bạn có thể cảm nhận được rõ từng thay đổi trên làn da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét