- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Triethylhexanoin
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE
CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.
NGUỒN: Ewg
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Citrus unshiu peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Butyrospermum parkii (shea)butter
348 | BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER |
Glycine soja (soybean) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.
NGUỒN:
Truth in Aging
ewg
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Peucedanum ostruthium leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM OSTRUTHIUM LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MASTERWORT LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp phục hồi làn da bị căng thẳng và giảm kích ứng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngoài các đặc tính chữa bệnh và bảo vệ tự nhiên, thành phần này còn là một nguồn chất tái tạo hoàn toàn tự nhiên. Thậm chí còn có bằng chứng cho thấy thành phần này giúp kích thích tái tạo tế bào và phục hồi chức năng tế bào
NGUỒN: Cosmetic Free
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Simmondsia chinensis (jojoba) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUXUS CHINENSIS (JOJOBA) OIL
BUXUS CHINENSIS OIL
JOJOBA BEAN OIL
JOJOBA OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là chất giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là thành phần được hoạt động như một chất giữ ẩm và làm mềm da để cải thiện độ đàn hồi và mềm mại của da, có chứa tocopherols tự nhiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa và peroxy hóa lipid.
NGUỒN:
ewg.org
Veronica officinalis flower/leaf/stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VERONICA OFFICINALIS FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VERONICA OFFICINALIS FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Veronica Officinalis Flower/Leaf/Stem Extract có tác dụng giúp cân bằng da và dưỡng ẩm cho da
NGUỒN: Cosmetic Free
Melissa officinalis leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL
CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.
NGUỒN: Ewg, Truth In Aging
Malva sylvestris (mallow) flower/leaf/stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MALVA SYLVESTRIS (MALLOW) FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MALVA SYLVESTRIS (MALLOW) EXTRACT,
COMMON MALLOW EXTRACT;
EXTRACT OF MALVA SILVESTRIS;
MALLOW BLOSSOM EXTRACT;
MALLOW EXTRACT;
MALLOW, MALVA SYLVESTRIS, EXT.;
MALVA SILVESTRIS EXTRACT;
MALVA SYLVESTRIS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Malva sylvestris có tác dụng trong việc chăm sóc da nhờ khả năng làm dịu làn da khô và thô ráp, đặc biệt là làn da bị khô vào mùa đông. Bên cạnh đó các chiết xuất từ hoa giúp tạo thành một loại gel bảo vệ nhẹ nhàng và giữ ẩm cho da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Alchemilla vulgaris extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCHEMILLA VULGARIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Alchemilla Vulgaris Extract
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alchemilla Vulgaris Extract là một loại thảo mộc. Alchemilla Vulgaris Extract nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó cũng là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu, bởi vì nó được da hấp thụ tốt đến nỗi nó thậm chí còn uống thêm dầu từ lỗ chân lông trên da.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Primula veris extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PRIMULA VERIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PRIMULA VERIS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ Primula veris có chứa nhiều beta-carotene và vitamin C, cũng như canxi, natri, kali, và salicylat. Đây là những chất chống oxy hóa và tăng cường hệ miễn dịch giúp làn da phục hồi nhanh chóng từ các dạng tổn thương khác nhau (mụn trứng cá, phát ban,..) để da trông khỏe mạnh và đồng đều hơn. Tác dụng tái tạo tế bào củaChiết xuất Primula veris cũng giúp làm đều màu da mang lại một diện mạo tổng thể rạng rỡ và tươi tắn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Mentha piperita (pepermint) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com
Achillea millefolium extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACHILLEA MILLEFOLIUM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MILFOIL EXTRACT YARROW EXTRACT YARROW,
ACHILLEAMILLEFOLIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống gàu, chất làm sạch và cung cấp dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Achillea Mille Scratchium là squalane tuyệt vời, một loại kem dưỡng ẩm được hấp thụ nhanh, là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương tia cực tím, thúc đẩy tăng trưởng tế bào và là chất kháng khuẩn. Việc bổ sung retinyl palmitate cũng sẽ giúp tẩy da đầu. Achillea Mille hỗn hợp cũng là một chất làm se và làm sạch da hiệu quả
NGUỒN: Cosmetic Free
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Trisodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)
CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Beta-glucan
TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn
NGUỒN: EWG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Glycoproteins
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOPROTEINS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Glycoprotein hoạt động với các thành phần như glycerin, ceramides và axit hyaluronic để giữ cho làn da đàn hồi, mịn màng và khỏe mạnh. Thành phần cũng có thể tăng cường khả năng phục hồi tự nhiên của da bằng cách củng cố sức mạnh hàng rào bảo vệ da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycoprotein là các protein có chứa chuỗi oligosacarit (glycans) liên kết cộng hóa trị với chuỗi bên axit amin.Glycoprotein tham gia vào gần như mọi quá trình trong các tế bào. Thành phần có các chức năng đa dạng như trong hệ thống miễn dịch, bảo vệ cơ thể, giao tiếp giữa các tế bào và hệ thống sinh sản của chúng ta. Glyoprotein cũng tham gia vào việc giữ cho làn da của khỏe mạnh. Glycoprotein nằm trên bề mặt tế bào da, được gọi là tế bào biểu mô. Thành phần giúp gắn kết các tế bào da với nhau, tạo thành một hàng rào vững chắc để bảo vệ cơ thể. Thành phần này còn được hiểu như 'keo' gắn kết cho làn da.
NGUỒN: ewg.org, cosmetics.specialchem
Citrus aurantifolia oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIFOLIA OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIME OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần nước hoa, có khả năng Làm sạch. Dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantifolia (Lime) Oil là một loại dầu dễ bay hơi, thu được từ Citrus aurantifolia.
NGUỒN: EWG.ORG
Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OILS, ROSEMARY;
ROSEMARINUS OFFICINALIS OIL;
ROSEMARY (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSEMARY ABSOLUTE;
ROSEMARY OIL, ABSOLUTE;
ROSEMARY LEAF OIL;
ROSEMARY OIL (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSMARINUS OFFICINALIS LEAF OIL;
ROSEMARIE OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là hương liệu và cũng là tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là thành phần được chiết xuất từ ngọn và lá của cây hương thảo
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Eucalyptus globulus leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.
NGUỒN: EWG
Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;
CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng THEFACESHOP Dr.Belmeur Clarifying Moisturizer
Tình trạng da yếu sẽ xuất hiện khi hàng rào chức năng tự nhiên của da bị tổn thương và các tác nhân bên ngoài sẽ nhanh chóng xâm nhập vào da và gây nên những vấn đề không mong muốn, đặc biệt là những nốt mụn sưng viêm đáng ghét.
Do đó, trong thời gian này cần sản phẩm vừa giúp trị mụn vừa tăng cường chăm sóc làn da giúp cải thiện và nâng cao sức đề kháng cho làn da.
Với yêu cầu như vậy thì dòng sản phẩm Dr. Belmeur Clarifying sẽ rất phù hợp. Sữa dưỡng vừa cung cấp ẩm, vừa kháng viêm ngừa mụn và giúp làm dịu, ổn định cho bề mặt da, đặc biệt làn những vùng da yếu, mẩn đỏ nhẹ và bong tróc do nhạy cảm.
Công nghệ cải tiến chọn lọc những thành phần thực vật có cấu trúc và chức năng tương đồng với làn da Skin-sync Rx mang đến sự tương thích nhanh chóng của sản phẩm với làn da. Ngoài ra, với khả năng điều tiết bã nhờn và thanh lọc làn da sẽ hạn chế tối đa việc hình thành mụn trên da. Bạn sẽ hoàn toàn hài lòng với làn da mềm mịn và khỏe mạnh.
Thành phần Dr. Belmeur Clarifying Moisturizer Hydratant
- Công thức Skin-sync Rx tối đa hóa sự tương đồng giữa cấu trúc và chức năng của thành phần đối với làn da.
- Nấm Chaga giúp điều tiết bã nhờn và thanh lọc hiệu quả cho làn da.
- Dòng dược mỹ phẩm sử dụng nguyên liệu sạch, nhẹ, an toàn. Trải qua các công đoạn thử nghiệm gắt gao & được chứng nhận bởi các chuyên gia da liễu, hoàn toàn lành tính đối với da nhạy cảm.
Vài nét về thương hiệu
Kem Dưỡng THEFACESHOP Dr.Belmeur Clarifying Moisturizer
Tình trạng da yếu sẽ xuất hiện khi hàng rào chức năng tự nhiên của da bị tổn thương và các tác nhân bên ngoài sẽ nhanh chóng xâm nhập vào da và gây nên những vấn đề không mong muốn, đặc biệt là những nốt mụn sưng viêm đáng ghét.
Do đó, trong thời gian này cần sản phẩm vừa giúp trị mụn vừa tăng cường chăm sóc làn da giúp cải thiện và nâng cao sức đề kháng cho làn da.
Với yêu cầu như vậy thì dòng sản phẩm Dr. Belmeur Clarifying sẽ rất phù hợp. Sữa dưỡng vừa cung cấp ẩm, vừa kháng viêm ngừa mụn và giúp làm dịu, ổn định cho bề mặt da, đặc biệt làn những vùng da yếu, mẩn đỏ nhẹ và bong tróc do nhạy cảm.
Công nghệ cải tiến chọn lọc những thành phần thực vật có cấu trúc và chức năng tương đồng với làn da Skin-sync Rx mang đến sự tương thích nhanh chóng của sản phẩm với làn da. Ngoài ra, với khả năng điều tiết bã nhờn và thanh lọc làn da sẽ hạn chế tối đa việc hình thành mụn trên da. Bạn sẽ hoàn toàn hài lòng với làn da mềm mịn và khỏe mạnh.
Thành phần Dr. Belmeur Clarifying Moisturizer Hydratant
- Công thức Skin-sync Rx tối đa hóa sự tương đồng giữa cấu trúc và chức năng của thành phần đối với làn da.
- Nấm Chaga giúp điều tiết bã nhờn và thanh lọc hiệu quả cho làn da.
- Dòng dược mỹ phẩm sử dụng nguyên liệu sạch, nhẹ, an toàn. Trải qua các công đoạn thử nghiệm gắt gao & được chứng nhận bởi các chuyên gia da liễu, hoàn toàn lành tính đối với da nhạy cảm.
Hướng dẫn sử dụng
Lấy một lượng vừa đủ và thoa đều nhẹ nhàng khắp bề mặt da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét