icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng SVR Giúp Che Khuyết Điểm Trên Da Sun Secure Blur Spf50 50MlKem Chống Nắng SVR Giúp Che Khuyết Điểm Trên Da Sun Secure Blur Spf50 50Mlicon heart

0 nhận xét

125.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
125.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
125.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
125.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
630.000 VNĐ
424.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
600.000 VNĐ
450.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
600.000 VNĐ
450.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
850.000 VNĐ
699.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Neopentyl glycol diheptanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-, DIHEPTANOATE;
2,2-DIMETHYL- DIHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL;
2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER HEPTANOIC ACID;
IHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-;
HEPTANOIC ACID 2,2-DIMETHYLTRIMETHYLENE ESTER;
HEPTANOIC ACID, 2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Neopentyl Glycol Diheptanoate là chất làm mềm, chất làm tăng độ nhớt và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Neopentyl Glycol Diheptanoate là một diester của neopentyl glytol và axit heptanoic, có khả năng t độ mướt mà không gây dính, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Beta-carotene

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-CAROTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Beta caroten làm hết sạch những nguyên tử ôxy tự do đang dư thừa điện tử trong da. Đây là những nguyên tử được hình thành ở da khi da bị phá huỷ bởi tia cực tím. Nó làm da bị lão hoá, nhăn nhúm, thô ráp, xù xì, không khoẻ mạnh. Beta caroten làm hết những tác hại này do nó làm hết những gốc điện tử tự do. Nó xứng đáng được thêm vào trong công thức làm đẹp.

Bên cạnh đó, beta caroten còn sở hữu trong mình một khả năng chống ôxy hoá ưu việt vì nó có tác dụng khử hết gốc tự do dư thừa trong cơ thể. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
β-Carotene là một chất hữu cơ với màu đỏ-cam mạnh, chúng có phong phú ở thực vật và trong trái cây. Đây là một thành viên của carotene, là terpenoid, và được tổng hợp theo phương thức hóa sinh với nguyên liệu là tám đơn vị isoprene và do đó, chúng có 40 nguyên tử cacbon.

NGUỒN: 
www.medicalnewstoday.com/

Daucus carota sativa (carrot) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DAUCUS CAROTA SATIVA (CARROT) ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất cà rốt.

CÔNG DỤNG: 
Cơ thể chúng ta chuyển đổi beta-carotene thành Vitamin A, chịu trách nhiệm tái tạo tế bào. Chất chống oxy hóa giúp giảm tổn thương và viêm nhiễm do các gốc tự do gây ra. Vitamin C giúp da căng mọng và sáng khỏe. Cà rốt có tính sát trùng tự nhiên. Chiết xuất từ rễ cà rốt là một loại kem dưỡng ẩm mạnh mẽ với hàm lượng lycopene cao giúp cân bằng da nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Carrot Root Extract được đóng gói với các chất dinh dưỡng, vitamin, chất chống oxy hóa và các thành phần tự nhiên khác giúp mang lại cho làn da của bạn một làn da khỏe mạnh, sáng tự nhiên và giảm sự xuất hiện của các vết mẩn đỏ hoặc thâm nám.

NGUỒN: 
https://theodermaskincare.com/

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Lysolecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSOLECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED LECITHIN;
LECITHINS, HYDROLYZED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lysolecithin là chất hoạt động bề mặt và còn là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lysolecithin thu được từ axit, enzyme hoặc bằng phương pháp thủy phân oflecithin, có khả năng liên kết nước, thường được sử dụng trong các loại kem dưỡng da và mỹ phẩm

NGUỒN:
www.ewg.org

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Sodium polyacrylate starch

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC SODIUM SALT POLYMER

CÔNG DỤNG:
Natri Polyacryit cũng được sử dụng trong nhiều công thức vì các tính chất khác của nó, bao gồm như một chất hấp thụ, chất ổn định nhũ tương, chất trước màng, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt. Natri Polyacrylate cũng được sử dụng như một chất cô lập trong chất tẩy rửa và chất tẩy rửa vì khả năng liên kết với các yếu tố nước cứng như canxi và magiê, cho phép các chất hoạt động bề mặt hoạt động hiệu quả hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Polyacrylate Tinh bột là một polymer của natri acryit ghép với tinh bột. Một hỗn hợp của một loại tinh bột tự nhiên kết hợp với một polymer acrylate tổng hợp. Như với hầu hết các loại tinh bột, nó hoạt động trong mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu, chất làm đặc, chất ổn định và chất hấp thụ, lợi ích sau này xảy ra khi sử dụng lượng cao hơn.Tinh bột natri polyacrylate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm; kích thước của nó không cho phép thâm nhập qua bề mặt da.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylhydroxamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLHYDROXAMIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHA.

CÔNG DỤNG: 
CHA là một chất bảo quản và chất chống nấm phổ rộng. CHA, không giống như nhiều chất bảo quản thông thường khác, rất hiệu quả ở mức độ pH trung tính. Nó cũng là một chất chelat hóa của các ion sắt, môi trường ít sắt cho thấy mức độ phát triển của nấm mốc thấp hơn (Happi). CHA được cho là có thể thay thế paraben, một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi nhưng có nhiều mối lo ngại về sức khỏe và an toàn liên quan đến chúng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất chelat giúp bảo quản các sản phẩm mỹ phẩm bằng cách trung hòa các ion kim loại (đặc biệt là sắt) trong công thức (thường đi vào đó từ nước).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/
www.truthinaging.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Lepidium sativum sprout extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEPIDIUM SATIVUM SPROUT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cải xoong vườn

CÔNG DỤNG:
Cải xoong là nguồn cung cấp dưỡng chất và vitamin dồi dào cho làn da có tác dụng giảm cholesterol và trì hoãn lão hóa. Thành phần này có khả năng chống viêm, kháng khuẩn và chống vi khuẩn tự nhiên nhờ Vitamin C, cải xoong giúp giảm bớt các loại bệnh viêm da nhiễm trùng khác nhau, bao gồm cả mụn trứng cá và hồng ban. Cùng với việc giảm viêm và làm mờ vết đỏ, nó làm sạch khu vực bị ảnh hưởng để ngăn ngừa nhiễm trùng thêm. Nó thanh lọc máu của bạn từ bên trong và giữ cho bạn không bị nhiễm trùng da. Cải xoong vườn chứa Vitamin A và vitamin C dồi dào. Cả hai loại vitamin này đều là chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chúng chống lại các gốc tự do có trong da. Các gốc tự do, nếu không được kiểm soát, có thể kích hoạt nếp nhăn và nếp nhăn - hai dấu hiệu lão hóa sớm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cải xoong vườn là một nguồn chất sắt, folate, vitamin A, chất xơ, sắt, canxi, vitamin C, vitamin E và protein. Các bộ phận hạt của cây cải xoong vườn cũng rất bổ dưỡng và chúng rất giàu axit ascobic, axit arachidic, axit folic, axit béo linoleic, beta-carotene và sắt.

NGUỒN:
Healthline

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Phenethyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENETHYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHENETHYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenethyl Alcohol ngăn chặn hoặc kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn, bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng. Chất này cũng giúp tạo hương thơm cho sản phẩm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Info

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Polymethyl methacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYL METHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER;
METHYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
POLYMETHYLMETHACRYLATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polymethyl Methacrylate giúp tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polymethyl methacyrlate là một loại polymer tổng hợp, giúp tạo cảm giác mềm mịn tự nhiên, thường được sử dụng trong mỹ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng

NGUỒN:
www.ewg.org

Hydrogenated phosphatidylcholine

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED PHOSPHATIDYLCHOLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED PHOSPHATIDYLCHOLINES, SOYA

CÔNG DỤNG:
Là chất nhũ hóa sản phẩm, đồng thời cũng giúp bổ sung dinh dưỡng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đang cập nhật.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ci 77492

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77492

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77492

CÔNG DỤNG:
Thành phàn CI 77492 là chất tạo màu 

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng SVR Giúp Che Khuyết Điểm Trên Da Sun Secure Blur Spf50 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

- Kem Chống Nắng SVR Giúp Che Khuyết Điểm Trên Da Sun Secure Blur Spf50 là sự kết hợp độc đáo giữa kem lót che khuyết điểm và kem chống nắng, giúp bảo vệ làn da tối ưu trước tia UV gây hại đồng thời mang lại làn da mịn màng và đều màu hơn, thích hợp sử dụng cho mọi loại da, mọi sắc da.

- Màng lọc chống nắng hữu cơ chống lại tia UVA/UVB, kết hợp với phức hợp chống oxy hoá Liposomal giúp bảo vệ da khỏi tia hồng ngoại và tia HEV.

- Kết cấu dạng mousse - cream xốp mịn, ngay lập tức tan vào da, không gây nhờn dính, không làm trắng bệch mặt. Không chứa Paraben, không gây kích ứng da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Kem Chống Nắng SVR Giúp Che Khuyết Điểm Trên Da Sun Secure Blur Spf50 cung cấp các hiệu quả tối ưu cho làn da dưới sự kiểm soát của các bác sĩ da liễu. Sản phẩm sử dụng công thức 3 trong 1 tác động với công nghệ độc quyền của SVR "Integral Secure Technology" giúp nhắm vào tất cả các loại tia có khả năng gây hại đến làn da:

- Chống tia UVA/UVB nhờ sự kết hợp của các bộ lọc chống nắng hữu cơ hiệu suất cao bền vững trước ánh nắng, giúp tạo thành lớp màng chắn vật lý bảo vệ da hiệu quả. 

- Chống tia hồng ngoại (IR) và ánh sáng năng lượng cao nhìn thấy được (HEV) nhờ vào phức hợp chống oxy hoá Liposomal [β-carotene + Detoxophane®] hình thành nên "lá chắn tế bào". 

- Hỗ trợ sửa chữa các tế bào da bị hư hại do tiếp xúc với ánh nắng nhờ vào Niacinamide. 

- Đặc biệt, sản phẩm có dạng kem mịn với kết cấu độc đáo và mùi hương dịu nhẹ của quả mơ sẽ ngay lập tức thấm vào da mà không gây cảm giác nhờn rít khó chịu. 

 

Loại da phù hợp:

Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng SVR Giúp Che Khuyết Điểm Trên Da Sun Secure Blur Spf50 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

- Kem Chống Nắng SVR Giúp Che Khuyết Điểm Trên Da Sun Secure Blur Spf50 là sự kết hợp độc đáo giữa kem lót che khuyết điểm và kem chống nắng, giúp bảo vệ làn da tối ưu trước tia UV gây hại đồng thời mang lại làn da mịn màng và đều màu hơn, thích hợp sử dụng cho mọi loại da, mọi sắc da.

- Màng lọc chống nắng hữu cơ chống lại tia UVA/UVB, kết hợp với phức hợp chống oxy hoá Liposomal giúp bảo vệ da khỏi tia hồng ngoại và tia HEV.

- Kết cấu dạng mousse - cream xốp mịn, ngay lập tức tan vào da, không gây nhờn dính, không làm trắng bệch mặt. Không chứa Paraben, không gây kích ứng da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Kem Chống Nắng SVR Giúp Che Khuyết Điểm Trên Da Sun Secure Blur Spf50 cung cấp các hiệu quả tối ưu cho làn da dưới sự kiểm soát của các bác sĩ da liễu. Sản phẩm sử dụng công thức 3 trong 1 tác động với công nghệ độc quyền của SVR "Integral Secure Technology" giúp nhắm vào tất cả các loại tia có khả năng gây hại đến làn da:

- Chống tia UVA/UVB nhờ sự kết hợp của các bộ lọc chống nắng hữu cơ hiệu suất cao bền vững trước ánh nắng, giúp tạo thành lớp màng chắn vật lý bảo vệ da hiệu quả. 

- Chống tia hồng ngoại (IR) và ánh sáng năng lượng cao nhìn thấy được (HEV) nhờ vào phức hợp chống oxy hoá Liposomal [β-carotene + Detoxophane®] hình thành nên "lá chắn tế bào". 

- Hỗ trợ sửa chữa các tế bào da bị hư hại do tiếp xúc với ánh nắng nhờ vào Niacinamide. 

- Đặc biệt, sản phẩm có dạng kem mịn với kết cấu độc đáo và mùi hương dịu nhẹ của quả mơ sẽ ngay lập tức thấm vào da mà không gây cảm giác nhờn rít khó chịu. 

 

Loại da phù hợp:

Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng vào buổi sáng trước khi ra nắng, sau các bước chăm sóc da hằng ngày.

Thoa lượng đủ kem chống nắng lên da (khoảng 1/4 muỗng cafe). Kết hợp vỗ và tán để kem chống nắng phủ đều khắp da mặt.

Thoa lại sau mỗi 2-3 tiếng tiếp xúc liên tục với ánh nắng mặt trời.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét