icon cart
Product Image
Product Image
Gel Rửa Mặt SVR Không Chứa Xà Phòng Dành Cho Da Khô Topialyse Gel Lavant 55MlGel Rửa Mặt SVR Không Chứa Xà Phòng Dành Cho Da Khô Topialyse Gel Lavant 55Mlicon heart

0 nhận xét

125.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Disodium laureth sulfosuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM LAURETH SULFOSUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4- [2- [2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] ETHOXY] ETHYL] ESTER DISODIUM SALT BUTANEDIOIC ACID
SULFO 

CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt. Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface)của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. Bên cạnh đó thành phần này còn lạ chất tạo bọt và chất tẩy rửa trong mỹ phẩm.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Laureth Sulfosuccine là một loại muối disodium của một loại rượu lauryl ethoxylated nửa esterof sulfosuccinic acid.

NGUỒN: ewg.org

Coco-betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-BETAINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hoạt động như một chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt, chất tăng độ nhớt, chất nhũ hóa và chất dưỡng. Là một chất hoạt động bề mặt, nó chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm tắm vì nó nhẹ nhàng làm sạch da / tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để có thể rửa sạch chúng. Trên hết, phạm vi pH của nó góp phần tạo ra tác dụng diệt khuẩn nhẹ, điều này cũng làm cho nó trở thành một chất làm sạch hiệu quả, nhưng dịu nhẹ cho các sản phẩm vệ sinh cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco betaine là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên được sử dụng trong tất cả các sản phẩm cá nhân được đề cập ở trên. “Coco” dùng để chỉ dầu dừa. Betaine là một thành phần có nguồn gốc tự nhiên được sử dụng để làm dày và cải thiện kết cấu của một số sản phẩm. Nó cũng giúp dưỡng ẩm cho da và làm mượt tóc.

NGUỒN: 
https://puracy.com/
www.truthinaging.com

Peg-7 glyceryl cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7 GLYCERYL COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
POLYOXYETHYLENE (7) GLYCERYL MONOCOCOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-7 Glyceryl Cocoate là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt. Ngoài ra, PEG-7 Glyceryl Cocoate còn có tác dụng giúp dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đa chức năng gồm nhũ hóa, làm mềm, làm mới và làm dày. Hơn nữa, PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động bề mặt và tạo bọt tối ưu. Ngoài ra có tác dụng điều hòa cho làn da mềm mại và mịn màng. PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Calcium gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần được sử dụng làm chất đệm cũng như tăng sự săn chắc da, đồng thời đóng vai trò làm chất điều hòa da. Thành phần này có thể được sử dụng trong  các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm kem bôi da, điều trị tóc và chăm sóc răng miệng như một chất làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Canxi Gluconate, khan, bột, USP (C1939) là một muối canxi của axit gluconic. Canxi gluconate có dạng tinh thể trắng không mùi 

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Gluconolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCONOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
GLUCONOLACTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gluconolactone bao gồm nhiều nhóm hydroxyl thu hút nước, làm hydrat hóa da, giúp tăng cường độ ẩm. Theo một nghiên cứu được đăng trên tạp chí Phẫu thuật Da liễu, Gluconolactone có khả năng bảo vệ da khỏi một số tác hại của bức xạ UV. Gluconolactone cung cấp sự bảo vệ lên đến 50% chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Truth in aging

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Glyceryl oleate

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERYL OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-GLYCERYL OLEATE
2,3- DIHYROXYPROPANAOIC (9Z)- OCTADEC-9-ENOIC ANHYDRIDE
COCO-GLUCOSIDE & GLYCERYL OLEATE
GLYCEROL OLEATE
GLYCEROL CIS-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Oleate có chức năng giữ ẩm và cũng là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Oleate là sự kết hợp giữa Glycerin và Oleic Acid, một loại acid béo tự nhiên có trong da và tóc. Chúng được sử dụng như nhũ tương trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.

NGUỒN: PubMed Studies, EWG's Skin Deep

Hydrogenated palm glycerides citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED PALM GLYCERIDES CITRATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Nó được sử dụng như một chất chống oxy hóa, chất làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chất lỏng nhờn có nguồn gốc từ dầu thực vật và axit xitric.

NGUỒN: 
www.freshlycosmetics.com

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Peg-120 methyl glucose dioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-120 METHYL GLUCOSE DIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE METHYLGLUCOSIDE DIOLEATE

CÔNG DỤNG:
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate có tác dụng giảm kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phầnPEG-120 Methyl Glucose Dioleate làm giảm giá trị kích ứng

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polyquaternium-7

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Coco-glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Coco-Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco Glucoside là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên, không ion. Giống như Decyl Glucoside, nó rất nhẹ và là một trong những chất làm sạch nhẹ nhàng nhất, làm cho nó trở nên lý tưởng cho tất cả các sản phẩm tạo bọt và làm sạch, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da mỏng manh hoặc nhạy cảm. Coco Glucoside, thu được từ các nguyên liệu thô tái tạo, là một trong những loại nguyên liệu thô (c8-16) và glucose (đường / tinh bột). Giống như Decyl Glucoside của chúng tôi, Coco Glucoside, cực kỳ nhẹ và dịu nhẹ, không làm khô da, là một lựa chọn tuyệt vời cho công thức vệ sinh cá nhân và các sản phẩm vệ sinh.

NGUỒN:
EWG

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Rửa Mặt SVR Không Chứa Xà Phòng Dành Cho Da Khô Topialyse Gel Lavant 55Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Rửa Mặt SVR Không Chứa Xà Phòng Dành Cho Da Khô Topialyse Gel Lavant là dòng sữa rửa mặt dịu nhẹ ngăn ngừa khô da, bảo vệ làn da khô và nhạy cảm, sản phẩm thích hợp dành cho cả gia đình. Đồng thời công thức đặc biệt dành cho làn da khô giúp bảo vệ lớp màng hydrolipid của da và giúp giảm khô căng và khó chịu, mang lại làn da mềm mại và thoải mái

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Gel Rửa Mặt SVR Không Chứa Xà Phòng Dành Cho Da Khô Topialyse Gel Lavant với công thứ chứa thành phần làm sạch nhẹ dịu cho da như Gluconocatone (PHA) có tác dụng loại bỏ tế bào da chết khô sần bám trên bề mặt da một cách nhẹ nhàng nhất mà không gây khô hoặc kích ứng cho da, loại bỏ sạch các bụi bẩn và dầu nhờn trong lỗ chân lông để giúp lỗ chân lông được thông thoáng, từ đó kết cấu da được cải thiện trở nên mịn màng hơn. Mặc dù có cách thức hoạt động khá giống với AHA nhưng PHA còn có khả năng hút nước vào da từ các lớp sâu hơn giúp giữ ẩm cho da hiệu quả hơn.

- Chứa chiết xuất tinh dầu Camellia có đặc tính dưỡng ẩm ngăn ngừa tối đa tình trạng khô sần da, chứa giàu hàm lượng vitamin E và dầu omega giúp cải thiện làn da xỉn màu và ngăn ngừa tác hại của các gốc tự do gây hại cho da

- Tinh dầu Hướng Dương là thảo dược lành tính với da có khả năng ngăn ngừa mất độ ẩm, làm chậm lão hóa và giúpl àm dịu da mẩn đỏ hiệu quả

- Hydrogenated Palm Glycerides Citrate được điều chế từ quả cây cọ có tác dụng tạo thành lớp màng không thấm nước, lớp màng này có thể bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường và đồng thời giúp khóa độ ẩm gần da giúp làn da trở nên mềm mại và ẩm mịn lâu dài hơn

- Ngoài ra, sự có mặt của Lactic Acid sẽ giúp tăng cường hiệu quả chăm sóc làn da khi đây cũng là thành phần có khả năng loại bỏ các tế bào da chết sỉn màu và tăng cường giữ ẩm cho làn da vì có thể giảm sự mất nước qua biểu bì của da, đóng vai trò bảo vệ lớp màn Hydrolipid và duy trì độ ẩm cần thiết của da. Ngoài ra, Lactic Acid cũng rất hiệu quả trong việc cải thiện kết cấu của da, từ đó giúp ngăn ngừa các vấn đề liên quan đến lão hóa một cách hiệu quả

- Kết cấu dạng gel tươi mát, dễ dàng tạo bọt và nhanh chóng tạo cảm giác ẩm mịn trên da

- Sản phẩm có thể dùng làm sạch cho cả làn da mặt và toàn thân

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Rửa Mặt SVR Không Chứa Xà Phòng Dành Cho Da Khô Topialyse Gel Lavant 55Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Rửa Mặt SVR Không Chứa Xà Phòng Dành Cho Da Khô Topialyse Gel Lavant là dòng sữa rửa mặt dịu nhẹ ngăn ngừa khô da, bảo vệ làn da khô và nhạy cảm, sản phẩm thích hợp dành cho cả gia đình. Đồng thời công thức đặc biệt dành cho làn da khô giúp bảo vệ lớp màng hydrolipid của da và giúp giảm khô căng và khó chịu, mang lại làn da mềm mại và thoải mái

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Gel Rửa Mặt SVR Không Chứa Xà Phòng Dành Cho Da Khô Topialyse Gel Lavant với công thứ chứa thành phần làm sạch nhẹ dịu cho da như Gluconocatone (PHA) có tác dụng loại bỏ tế bào da chết khô sần bám trên bề mặt da một cách nhẹ nhàng nhất mà không gây khô hoặc kích ứng cho da, loại bỏ sạch các bụi bẩn và dầu nhờn trong lỗ chân lông để giúp lỗ chân lông được thông thoáng, từ đó kết cấu da được cải thiện trở nên mịn màng hơn. Mặc dù có cách thức hoạt động khá giống với AHA nhưng PHA còn có khả năng hút nước vào da từ các lớp sâu hơn giúp giữ ẩm cho da hiệu quả hơn.

- Chứa chiết xuất tinh dầu Camellia có đặc tính dưỡng ẩm ngăn ngừa tối đa tình trạng khô sần da, chứa giàu hàm lượng vitamin E và dầu omega giúp cải thiện làn da xỉn màu và ngăn ngừa tác hại của các gốc tự do gây hại cho da

- Tinh dầu Hướng Dương là thảo dược lành tính với da có khả năng ngăn ngừa mất độ ẩm, làm chậm lão hóa và giúpl àm dịu da mẩn đỏ hiệu quả

- Hydrogenated Palm Glycerides Citrate được điều chế từ quả cây cọ có tác dụng tạo thành lớp màng không thấm nước, lớp màng này có thể bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường và đồng thời giúp khóa độ ẩm gần da giúp làn da trở nên mềm mại và ẩm mịn lâu dài hơn

- Ngoài ra, sự có mặt của Lactic Acid sẽ giúp tăng cường hiệu quả chăm sóc làn da khi đây cũng là thành phần có khả năng loại bỏ các tế bào da chết sỉn màu và tăng cường giữ ẩm cho làn da vì có thể giảm sự mất nước qua biểu bì của da, đóng vai trò bảo vệ lớp màn Hydrolipid và duy trì độ ẩm cần thiết của da. Ngoài ra, Lactic Acid cũng rất hiệu quả trong việc cải thiện kết cấu của da, từ đó giúp ngăn ngừa các vấn đề liên quan đến lão hóa một cách hiệu quả

- Kết cấu dạng gel tươi mát, dễ dàng tạo bọt và nhanh chóng tạo cảm giác ẩm mịn trên da

- Sản phẩm có thể dùng làm sạch cho cả làn da mặt và toàn thân

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm ẩm da với nước ấm, cho một lượng vừa đủ sản phẩm ra tay, tạo bọt, thoa sản phẩm lên mặt, tránh vùng da quanh mắt. Massage nhẹ nhàng, sau đó rửa sạch lại với nước và thấm khô.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét