icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng SVR Không Gây Nhờn Rít Sun Secure Fluide Spf50+ 50MlKem Chống Nắng SVR Không Gây Nhờn Rít Sun Secure Fluide Spf50+ 50Mlicon heart

0 nhận xét

580.000 VNĐ
405.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
550.000 VNĐ
412.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
630.000 VNĐ
424.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
550.000 VNĐ
495.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Glyceryl stearate citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Hydroxy- Monoester With 1,2,3-Propanetriol Monooctadecanoate 1,2,3-Propanetricarboxylic Acid

CÔNG DỤNG:
Một chất nhũ hóa và thành phần ổn định. Chất này cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu và chất làm mềm. Glyceryl Stearate Citrate giúp da và tóc giữ được độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate Citrate là một monoglyceride axit béo

NGUỒN: www.truenatural.com

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Neopentyl glycol diheptanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-, DIHEPTANOATE;
2,2-DIMETHYL- DIHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL;
2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER HEPTANOIC ACID;
IHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-;
HEPTANOIC ACID 2,2-DIMETHYLTRIMETHYLENE ESTER;
HEPTANOIC ACID, 2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Neopentyl Glycol Diheptanoate là chất làm mềm, chất làm tăng độ nhớt và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Neopentyl Glycol Diheptanoate là một diester của neopentyl glytol và axit heptanoic, có khả năng t độ mướt mà không gây dính, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Beta-carotene

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-CAROTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Beta caroten làm hết sạch những nguyên tử ôxy tự do đang dư thừa điện tử trong da. Đây là những nguyên tử được hình thành ở da khi da bị phá huỷ bởi tia cực tím. Nó làm da bị lão hoá, nhăn nhúm, thô ráp, xù xì, không khoẻ mạnh. Beta caroten làm hết những tác hại này do nó làm hết những gốc điện tử tự do. Nó xứng đáng được thêm vào trong công thức làm đẹp.

Bên cạnh đó, beta caroten còn sở hữu trong mình một khả năng chống ôxy hoá ưu việt vì nó có tác dụng khử hết gốc tự do dư thừa trong cơ thể. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
β-Carotene là một chất hữu cơ với màu đỏ-cam mạnh, chúng có phong phú ở thực vật và trong trái cây. Đây là một thành viên của carotene, là terpenoid, và được tổng hợp theo phương thức hóa sinh với nguyên liệu là tám đơn vị isoprene và do đó, chúng có 40 nguyên tử cacbon.

NGUỒN: 
www.medicalnewstoday.com/

Daucus carota sativa (carrot) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DAUCUS CAROTA SATIVA (CARROT) ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất cà rốt.

CÔNG DỤNG: 
Cơ thể chúng ta chuyển đổi beta-carotene thành Vitamin A, chịu trách nhiệm tái tạo tế bào. Chất chống oxy hóa giúp giảm tổn thương và viêm nhiễm do các gốc tự do gây ra. Vitamin C giúp da căng mọng và sáng khỏe. Cà rốt có tính sát trùng tự nhiên. Chiết xuất từ rễ cà rốt là một loại kem dưỡng ẩm mạnh mẽ với hàm lượng lycopene cao giúp cân bằng da nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Carrot Root Extract được đóng gói với các chất dinh dưỡng, vitamin, chất chống oxy hóa và các thành phần tự nhiên khác giúp mang lại cho làn da của bạn một làn da khỏe mạnh, sáng tự nhiên và giảm sự xuất hiện của các vết mẩn đỏ hoặc thâm nám.

NGUỒN: 
https://theodermaskincare.com/

Decyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
DECYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-D-GLUCOPYRANOSIDE, DECYL-;
D-GLUCOSIDE, DECYL;
DECYL D-GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa bề mặt, đồng thời cũng là nhũ tương trong sản phẩm. Thành phần đồng thời là một chất hoạt động bề mặt nên giúp cải thiện khả năng làm ướt da mặt và giúp làm giảm sức căng bề mặt, làm sạch dầu và bụi bẩn trên bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Decyl glucoside được sử dụng nhiều trong xà phòng và chất tẩy rửa cơ thể vì khả năng tạo bọt tuyệt vời, dịu nhẹ và khả năng tạo bọt dễ dàng và dày lên trong khi vẫn giữ được độ ẩm cho da ngay cả khi sử dụng nhiều lần, ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Lysolecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSOLECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED LECITHIN;
LECITHINS, HYDROLYZED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lysolecithin là chất hoạt động bề mặt và còn là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lysolecithin thu được từ axit, enzyme hoặc bằng phương pháp thủy phân oflecithin, có khả năng liên kết nước, thường được sử dụng trong các loại kem dưỡng da và mỹ phẩm

NGUỒN:
www.ewg.org

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetearyl dimethicone crosspolymer

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Lepidium sativum sprout extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEPIDIUM SATIVUM SPROUT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cải xoong vườn

CÔNG DỤNG:
Cải xoong là nguồn cung cấp dưỡng chất và vitamin dồi dào cho làn da có tác dụng giảm cholesterol và trì hoãn lão hóa. Thành phần này có khả năng chống viêm, kháng khuẩn và chống vi khuẩn tự nhiên nhờ Vitamin C, cải xoong giúp giảm bớt các loại bệnh viêm da nhiễm trùng khác nhau, bao gồm cả mụn trứng cá và hồng ban. Cùng với việc giảm viêm và làm mờ vết đỏ, nó làm sạch khu vực bị ảnh hưởng để ngăn ngừa nhiễm trùng thêm. Nó thanh lọc máu của bạn từ bên trong và giữ cho bạn không bị nhiễm trùng da. Cải xoong vườn chứa Vitamin A và vitamin C dồi dào. Cả hai loại vitamin này đều là chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chúng chống lại các gốc tự do có trong da. Các gốc tự do, nếu không được kiểm soát, có thể kích hoạt nếp nhăn và nếp nhăn - hai dấu hiệu lão hóa sớm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cải xoong vườn là một nguồn chất sắt, folate, vitamin A, chất xơ, sắt, canxi, vitamin C, vitamin E và protein. Các bộ phận hạt của cây cải xoong vườn cũng rất bổ dưỡng và chúng rất giàu axit ascobic, axit arachidic, axit folic, axit béo linoleic, beta-carotene và sắt.

NGUỒN:
Healthline

Phenethyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENETHYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHENETHYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenethyl Alcohol ngăn chặn hoặc kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn, bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng. Chất này cũng giúp tạo hương thơm cho sản phẩm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Info

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Polymethyl methacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYL METHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER;
METHYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
POLYMETHYLMETHACRYLATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polymethyl Methacrylate giúp tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polymethyl methacyrlate là một loại polymer tổng hợp, giúp tạo cảm giác mềm mịn tự nhiên, thường được sử dụng trong mỹ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng

NGUỒN:
www.ewg.org

Hydrogenated phosphatidylcholine

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED PHOSPHATIDYLCHOLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED PHOSPHATIDYLCHOLINES, SOYA

CÔNG DỤNG:
Là chất nhũ hóa sản phẩm, đồng thời cũng giúp bổ sung dinh dưỡng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đang cập nhật.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Aminomethyl propanol

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;

1PROPANOL, 2AMINO2METHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg Truth in aging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Methylene bis-benzotriazolyl tetramethylbutylphenol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLENE BIS-BENZOTRIAZOLYL TETRAMETHYLBUTYLPHENOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinosorb M

CÔNG DỤNG:
Thành phần cho khả năng bao phủ quang phổ rộng (280-400 nm, nghĩa là bảo vệ tia UVB cũng như tia UVA) với khả năng bảo vệ đỉnh cao ở 305 nm và 360 nm và nó có khả năng quang học cao. Thành phần cũng có thể giúp ổn định các loại kem chống nắng kém ổn định khác, như Octinoxate và nói chung rất vui khi làm việc cùng với các bộ lọc tia UV khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cái tên dài bao hàm một tác nhân chống nắng tốt và khá đặc biệt ở chỗ: Đó là một loại kem chống nắng "lai" có nghĩa là nó có một nửa giữa vật lý (ít nhất là một phần, phản chiếu ánh nắng mặt trời) và tác nhân hóa học (hấp thụ tia. , điều mà hầu hết các loại kem chống nắng đều làm được). Chất này là một bộ lọc tia UV thế hệ mới.

NGUỒN: 
incidecoder.com/

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Caprylhydroxamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLHYDROXAMIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHA.

CÔNG DỤNG: 
CHA là một chất bảo quản và chất chống nấm phổ rộng. CHA, không giống như nhiều chất bảo quản thông thường khác, rất hiệu quả ở mức độ pH trung tính. Nó cũng là một chất chelat hóa của các ion sắt, môi trường ít sắt cho thấy mức độ phát triển của nấm mốc thấp hơn (Happi). CHA được cho là có thể thay thế paraben, một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi nhưng có nhiều mối lo ngại về sức khỏe và an toàn liên quan đến chúng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất chelat giúp bảo quản các sản phẩm mỹ phẩm bằng cách trung hòa các ion kim loại (đặc biệt là sắt) trong công thức (thường đi vào đó từ nước).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/
www.truthinaging.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng SVR Không Gây Nhờn Rít Sun Secure Fluide Spf50+ 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Chống Nắng SVR Không Gây Nhờn Rít Sun Secure Fluide Spf50+ là sản phẩm kết hợp giữa kem lót che khuyết điểm và kem chống nắng, ngoài tác dụng giúp bảo vệ da trước tác hại của tia nắng mặt trời, sản phẩm còn hỗ trợ che khuyết điểm trên da, giúp da trở nên mịn màng và đều màu với mùi hương dịu nhẹ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Kem Chống Nắng SVR Không Gây Nhờn Rít Sun Secure Fluide Spf50+ với thành phần không chứa cồn, không paraben, không gây dị ứng, không làm sinh nhân mụn, không chứa Octocrylene, mùi hương không gây dị ứng, không gây nhạy cảm với ánh sáng mặt trời.

- Dạng kem mịn và mùi hương dịu nhẹ giúp kem thấm nhanh vào da mà không gây cảm giác nhờn rít, khó chịu.

- Công thức 3 tác động với công nghệ bảo vệ toàn vẹn mới với mục đích bảo vệ da trước tác hại của mọi loại tia: UVA, UVB, ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại, hỗ trợ quá trình phục hồi các tế bào da bị tổn thương.

- Hiệu quả đã được chứng minh bởi các chuyên gia da liễu: 100% tình nguyện viên cảm thấy sản phẩm bảo vệ da hiệu quả, 95% tình nguyện viên cảm nhận sản phẩm thấm hút ngay lập tức vào da, tạo cảm giác mịn màng.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng SVR Không Gây Nhờn Rít Sun Secure Fluide Spf50+ 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Chống Nắng SVR Không Gây Nhờn Rít Sun Secure Fluide Spf50+ là sản phẩm kết hợp giữa kem lót che khuyết điểm và kem chống nắng, ngoài tác dụng giúp bảo vệ da trước tác hại của tia nắng mặt trời, sản phẩm còn hỗ trợ che khuyết điểm trên da, giúp da trở nên mịn màng và đều màu với mùi hương dịu nhẹ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Kem Chống Nắng SVR Không Gây Nhờn Rít Sun Secure Fluide Spf50+ với thành phần không chứa cồn, không paraben, không gây dị ứng, không làm sinh nhân mụn, không chứa Octocrylene, mùi hương không gây dị ứng, không gây nhạy cảm với ánh sáng mặt trời.

- Dạng kem mịn và mùi hương dịu nhẹ giúp kem thấm nhanh vào da mà không gây cảm giác nhờn rít, khó chịu.

- Công thức 3 tác động với công nghệ bảo vệ toàn vẹn mới với mục đích bảo vệ da trước tác hại của mọi loại tia: UVA, UVB, ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại, hỗ trợ quá trình phục hồi các tế bào da bị tổn thương.

- Hiệu quả đã được chứng minh bởi các chuyên gia da liễu: 100% tình nguyện viên cảm thấy sản phẩm bảo vệ da hiệu quả, 95% tình nguyện viên cảm nhận sản phẩm thấm hút ngay lập tức vào da, tạo cảm giác mịn màng.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Thoa kem trước khi tiếp xúc với ánh nắng 20 phút .Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và chấm 5 điểm trên mặt (trán, mũi, cằm và hai bên má) sau đó thoa sản phẩm theo chiều từ trong ra ngoài và trên xuống dưới.

- Thoa kem lại sau mỗi 2 giờ nếu đi bơi, tắm biển hoặc hoạt động ngoài trời nhiều.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét