icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất SVR Làm Mờ Vết Nám, Sáng Da Và Mềm Mịn Da Clairial Serum 30MlTinh Chất SVR Làm Mờ Vết Nám, Sáng Da Và Mềm Mịn Da Clairial Serum 30Mlicon heart

0 nhận xét

1.215.000 VNĐ
729.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.215.000 VNĐ
972.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.215.000 VNĐ
1.093.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Ascorbyl tetraisopalmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL TETRAISOPALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBYL TETRAISOPALMITATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbyl Tetraisopalmitate là chất chống oxy hóa,chất làm mềm và là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Tetraisopalmitate là thành phần được hoạt động như một chất chống oxy hóa và làm trắng mạnh mẽ, có khả năng chống mụn và chống lão hóa. Đâylà một dạng vitamin C Ester mạnh, hòa tan trong dầu. Giống như các dạng khác của Vitamin C, nó giúp ngăn ngừa lão hóa tế bào bằng cách ức chế liên kết ngang của collagen, oxy hóa protein và peroxid hóa lipid. Nó cũng hoạt động phối hợp với Vitamin E để chống oxy hóa. Nhiều nghiên cứu đã xác nhận các tác dụng làm sáng da, bảo vệ ảnh và dưỡng ẩm mà nó có thể có trên da.

NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Boron nitride

TÊN THÀNH PHẦN:
BORON NITRIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BN 40SHP; BORAZON

CÔNG DỤNG:
Chức năng như một chất bôi trơn và khuếch tán quang học. Do đặc tính tán xạ ánh sáng của nó, nó thường được sử dụng ở dạng bột , tạo ra hiệu ứng lung linh cho khuôn mặt. Làm mờ các nếp nhăn và ra một sự mịn màng tổng thể trên khuôn mặt. Chất này mang lại cảm giác mượt và mịn màng, độ trượt tốt và đặc tính bám dính da tuyệt vời cho phép lớp trang điểm bám trên mặt trong thời gian dài. Khả năng bôi trơn của nó tạo điều kiện cho việc nén, chuyển và loại bỏ các sản phẩm trang điểm khác nhau, loại bỏ sự cần thiết phải nén các chất phụ gia như stearate. Boron Nitrade cũng có khả năng hấp thụ dầu thừa trên bề mặt da và làm đều màu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boron nitride là một hợp chất vô cơ tổng hợp dựa trên boron được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để tăng hoạt động của các thành phần thấm dầu. Thành phần có đặc tính tán xạ ánh sáng. Hiệu ứng sáng và phát sáng này phục vụ một số mục đích thẩm mỹ, cụ thể là khả năng khúc xạ ánh sáng ra khỏi da. Cấu trúc tinh thể hình lục giác

NGUỒN: ewg.org

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Bentonite

TÊN THÀNH PHẦN:
BENTONITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAP CLAY
ALBAGEL PREMIUM USP 4444
BENTONITE 2073

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hấp thụ, chất độn, chất ổn định nhũ tương. Đồng thời là chất cân bằng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do khả năng hấp thụ tốt, thành phần này giúp da dầu và hỗn hợp khô hơn. Tuy nhiên chất này cũng có thể gây kích ứng da và mắt, nên tránh các sản phẩm như phấn nền hoặc kem dưỡng ban đêm có chứa Bentonite vì chúng có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông và gây bí da.

NGUỒN:

Cosmetic Free

Plankton extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PLANKTON EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PLANKTON EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và giữ ẩm sâu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có thể có đặc tính liên kết độ ẩm. Ngoài ra, thành phần giúp giữ ẩm sâu và làm dịu. Nó còn có khả năng cung cấp chống lão hóa, chống nhăn. Kem dưỡng da và tóc với các khoáng chất tự nhiên, silicon và vitamin

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Coco-glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Coco-Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco Glucoside là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên, không ion. Giống như Decyl Glucoside, nó rất nhẹ và là một trong những chất làm sạch nhẹ nhàng nhất, làm cho nó trở nên lý tưởng cho tất cả các sản phẩm tạo bọt và làm sạch, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da mỏng manh hoặc nhạy cảm. Coco Glucoside, thu được từ các nguyên liệu thô tái tạo, là một trong những loại nguyên liệu thô (c8-16) và glucose (đường / tinh bột). Giống như Decyl Glucoside của chúng tôi, Coco Glucoside, cực kỳ nhẹ và dịu nhẹ, không làm khô da, là một lựa chọn tuyệt vời cho công thức vệ sinh cá nhân và các sản phẩm vệ sinh.

NGUỒN:
EWG

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Undecylenoyl phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDECYLENOYL PHENYLALANINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hai nghiên cứu cho thấy 2% Undecylenoyl Phenylalanine có hiệu quả trong việc điều trị các đốm đồi mồi (hoặc vết sạm nắng, sắc tố đi kèm với tia UV và tuổi tác) và nám da (xuất hiện ở độ tuổi trẻ hơn và thường bị ảnh hưởng bởi nội tiết tố. ). Một nghiên cứu thứ ba được thực hiện bởi Procter & Gamble đã kiểm tra dẫn xuất amin của chúng tôi, kết hợp với Niacinamide và phát hiện ra rằng sự kết hợp của 1% Undecylenoyl Phenylalanine với 5% Niacinamide hiệu quả hơn chỉ dùng niacinamide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một phân tử có nguồn gốc axit amin (Phenylalanin) được cho là có thể cản trở quá trình hình thành sắc tố theo một cách độc đáo bằng cách được gọi là chất đối kháng MSH. MSH là viết tắt của Melanocyte Stimulating Hormone, và như bạn có thể đã đoán ra tên của nó, nó rất quan trọng trong quá trình hình thành hắc tố, tức là tạo ra các sắc tố melanin. MSH liên kết với một thụ thể trên melanocyte (tế bào da tạo ra sắc tố melanin) được gọi là Melanocortin 1 Receptor (MC1R), khởi động một loạt các quá trình sinh học dẫn đến hình thành sắc tố. Chàng trai của chúng ta, Undecylenoyl Phenylalanin có thể cản trở sự liên kết này và do đó toàn bộ quá trình tạo ra melanin sau đó.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Diacetyl boldine

TÊN THÀNH PHẦN:
DIACETYL BOLDINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Lumiskin.


CÔNG DỤNG: 
Thành phần này hoạt động như một chất làm sáng da trong các sản phẩm chăm sóc da. Cấu trúc phân tử của nó tương tự như cấu trúc của các thụ thể căng thẳng, khiến nhiều người tin rằng nó có khả năng ngăn chặn đồng thời các thụ thể căng thẳng và ức chế sản xuất melanin của cơ thể (sắc tố da). Vì lý do này, nó thường được sử dụng để chống lại sự tăng sắc tố, đốm đồi mồi và nám da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất từ vỏ của cây Boldo Chile. Đôi khi được gọi là DAB hoặc bằng tên thương hiệu Lumiskin. Các nghiên cứu nhỏ được giám sát bởi Louis Rinaldi, giám đốc điều hành phát triển mỹ phẩm tại phòng nghiên cứu Bremenn, đã chứng minh DAB làm sáng da 25% ở các đối tượng thử nghiệm sử dụng thành phần này hàng ngày trong hai tháng. Tuy nhiên, cần phải có rất nhiều nghiên cứu sâu hơn để chứng minh những phát hiện này.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Hydrogenated palm glycerides citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED PALM GLYCERIDES CITRATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Nó được sử dụng như một chất chống oxy hóa, chất làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chất lỏng nhờn có nguồn gốc từ dầu thực vật và axit xitric.

NGUỒN: 
www.freshlycosmetics.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất SVR Làm Mờ Vết Nám, Sáng Da Và Mềm Mịn Da Clairial Serum 30Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất SVR Làm Mờ Vết Nám, Sáng Da Và Mềm Mịn Da CLAIRIAL Serum 30ml là sản phẩm chăm sóc da mặt của thương hiệu dược mỹ phẩm SVR đến từ Pháp dành cho tình trạng da nám, được bác sĩ da liễu tin dùng và kê toa, giúp ngăn ngừa và chống lại sự tái phát của các vết sậm màu, thậm chí các vết sậm màu khó điều trị nhất, mang lại làn da tươi sáng và rạng rỡ hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tinh Chất SVR Làm Mờ Vết Nám, Sáng Da Và Mềm Mịn Da CLAIRIAL Serum chứa các hoạt chất da liễu nổi tiếng ở nồng độ cao nhất:

8% phức hợp các chất giúp làm giảm và loại bỏ các đốm sậm màu, ngăn ngừa không cho chúng quay trở lại.

2% vitamin C ổn định giúp dưỡng da trắn sáng rạng rỡ.

Hyaluronic Acid trọng lượng phân tử cao: tăng cường hoạt động giữ ẩm.

Vi sinh vật biển tác động làm mềm da, làm mờ những đốm nâu và những đốm sậm màu bất thường.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

Cho mọi màu da (da trắng, da vàng, da màu).

Giải pháp cho tình trạng da:

Da đang gặp tình trạng thâm nám, vết sậm màu lan rộng (Melasma, chloasma).

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất SVR Làm Mờ Vết Nám, Sáng Da Và Mềm Mịn Da Clairial Serum 30Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất SVR Làm Mờ Vết Nám, Sáng Da Và Mềm Mịn Da CLAIRIAL Serum 30ml là sản phẩm chăm sóc da mặt của thương hiệu dược mỹ phẩm SVR đến từ Pháp dành cho tình trạng da nám, được bác sĩ da liễu tin dùng và kê toa, giúp ngăn ngừa và chống lại sự tái phát của các vết sậm màu, thậm chí các vết sậm màu khó điều trị nhất, mang lại làn da tươi sáng và rạng rỡ hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tinh Chất SVR Làm Mờ Vết Nám, Sáng Da Và Mềm Mịn Da CLAIRIAL Serum chứa các hoạt chất da liễu nổi tiếng ở nồng độ cao nhất:

8% phức hợp các chất giúp làm giảm và loại bỏ các đốm sậm màu, ngăn ngừa không cho chúng quay trở lại.

2% vitamin C ổn định giúp dưỡng da trắn sáng rạng rỡ.

Hyaluronic Acid trọng lượng phân tử cao: tăng cường hoạt động giữ ẩm.

Vi sinh vật biển tác động làm mềm da, làm mờ những đốm nâu và những đốm sậm màu bất thường.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

Cho mọi màu da (da trắng, da vàng, da màu).

Giải pháp cho tình trạng da:

Da đang gặp tình trạng thâm nám, vết sậm màu lan rộng (Melasma, chloasma).

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng vào buổi sáng và / hoặc buổi tối trước khi sử dụng kem dưỡng da của bạn. Giữ ống thẳng và bóp nhẹ, lấy lượng vừa đủ 4 giọt sérum. Sử dụng cho mặt, cổ và tay.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét