- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
C12-15 alkyl benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giúp cân bằng da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice
Ethylhexyl methoxycinnamate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN
CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg
Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM
Titanium dioxide
TÊN THÀNH PHẦN:
TITANIUM DIOXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710
CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)
Phenyl trimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYL TRIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Cyclohexasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời
NGUỒN:
Truth in Aging
Silica
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND
CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.
NGUỒN: thedermreview.com
Litchi chinensis pericarp extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LITCHI CHINENSIS PERICARP EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả vải
CÔNG DỤNG:
Hàm lượng vitamin C và E có trong vải đã được chứng minh có hiệu quả điều trị cháy nắng và làm dịu da. Thành phần có khả năng kháng viêm, rất phù hợp cho làn da đang điều trị mụn viêm hoặc viêm da. Sự hiện diện của vitamin C trong vải làm cho nó có hiệu quả trong việc tăng cường khả năng miễn dịch của chúng ta. Vitamin tan trong nước này có đầy đủ chất chống oxy hóa bảo vệ cơ thể khỏi sự xâm nhập của vi khuẩn. Vải cũng làm giảm sự phát triển của mụn, giúp da mịn màng hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Người ta phát hiện ra chất chiết xuất từ vải quả có chứa flavanol (FRLFE) có đặc tính chống viêm và tổn thương mô. ải có nhiều chất chống oxy và là nguồn cung vitamin C tuyệt vời, kết hợp với các gốc tự do sẽ ngăn ngừa lão hóa trên da của bạn.
NGUỒN: EWG
Betula platyphylla japonica juice
TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA PLATYPHYLLA JAPONICA JUICE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa cây bạch dương
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có công dụng như tinh chất dưỡng da và có khả năng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bạch dương có chứa các thành phần có lợi như axit amin, vitamin, khoáng chất, protein và đường giúp duy trì cân bằng độ ẩm cho làn da, giúp đem lại làn da khỏe mạnh, sạch sẽ. Thành phần này còn có khả năng chống oxy hóa và chống lão hóa tốt, cũng như kích thích tái tạo tế bào và bảo vệ da khỏi viêm, tia UV, ô nhiễm, ...
NGUỒN: nylon.com.sg
Chenopodium quinoa seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CHENOPODIUM QUINOA SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHENOPODIUM QUINOA SEED
CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da. Bên cạnh đó, Chenopodium Quinoa Seed Extract cũng là chất chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chenopodium Quinoa Seed Extract được chiết xuất từ hạt Diêm Mạch, là một chất chống oxy hóa hiệu quả nên được dùng trong các công thức mỹ phẩm
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Beta-glucan
TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn
NGUỒN: EWG
Magnesium sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE
EPSOM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.
NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM
Calcium chloride
TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE
CÔNG DỤNG:
Calcium Chloride là chất làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt
NGUỒN: Truth in aging
Pca dimethicone
Mannitol
TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Serine
TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging
Sucrose
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Manganese sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
MANGANESE SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANGANESE MONOSULFATE;
MANGANESE SALT SULFURIC ACID
CÔNG DỤNG:
Manganese Sulfate là thành phần có thể được hấp thụ vào da và hoạt động như một chất chống viêm, đôi khi chống lại mụn trứng cá và mụn viêm sưng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Manganese Sulfate được biến đến như một loại muối tắm giúp ngăn ngừa một số nếp nhăn da tạm thời do ngâm nước trong thời gian dài.
NGUỒN: EWG
Threonine
TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Alanine
TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid
CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật.
NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
Glutamic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTAMIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOGLUTARIC ACID;
GLUTAMINIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID;
LGLUTAMIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
ACIGLUT;
ALPHA-AMINOGLUTARIC ACID;
ALPHA-GLUTAMIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện; chất cấp ẩm - giữ ẩm cho da. Ngoài ra thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutamic acid đã trở thành một thành phần mỹ phẩm phổ biến do khả năng tương thích da rất tốt. Nó giúp làm ổn định giá trị pH của da và đồng thời, để duy trì sự cân bằng độ ẩm của da. Nhờ có axit glutamic, làn da của bạn có thể được cải thiện đáng kể, điều này có thể dẫn đến một làn da mịn màng và thư thái.
NGUỒN:Cosmetics.specialchem.com; Ewg; Cosmeticsinfo.org; Truthinaging
Zinc sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SULFURIC ACID, ZINC SALT;
SULFURIC ACID, ZINC SALT (1:1)
CÔNG DỤNG:
Zinc Sulfate là thành phần se da bên cạnh đó còn là thành phần diệt khuẩn mỹ phẩm đồng thời giúp chăm sóc răng miệng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Zinc Sulfate là chất kháng sinh
NGUỒN: EWG
Ascorbyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).
Polyacrylate-13
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A
CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN: EWG.ORG
Aluminum stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM TRISTEARATE
CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng chống vón cục, chất tạo màu. Bên cạnh đó còn giúp ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhôm Stearate là một muối nhôm của axit stearic.
NGUỒN: EWG.ORG
Alumina
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.
NGUỒN: EWG, Truthinaging
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Polyhydroxystearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương
NGUỒN: Truthinaging
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Sorbitan isostearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.
NGUỒN: EWG.ORG
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Mô tả sản phẩm
Kem chống nắng cho da thường đến da khô Laneige Watery Sun Cream SPF50+ PA++++ 50ML
Mô tả sản phẩm
Kem Chống Nắng Cho Da Thường Đến Da Khô Laneige Watery Sun Cream SPF50+ PA++++ (50ml) - Watery sun cream với kết cấu dạng nước giúp dưỡng ẩm cho làn da và ngăn chặn tia cực tím (UV) một cách hiệu quả.- Chống nắng cao SPF50+ PA++++
- Dành cho da thường đến da khô
- Không thành phần gây hư tổn cho da, dịu nhẹ cho da
- Kết cấu dạng nước, tươi mát làn da
Watery sun cream với kết cấu dạng nước giúp dưỡng ẩm cho làn da và giảm tác hại từ tia cực tím (UV) một cách hiệu quả.
Công dụng sản phẩm
1. Bảo vệ da trước tác hại của tia UV một cách mạnh mẽ (PA++++)
Đặc biệt, bảo vệ hoàn hảo bằng cách giảm tác hại từ tia UVA là nguyên nhân chính gây ra đốm nâu, tàn nhang
2. Làm mới cảm giác với công thức dạng nước
Giống như công thức kem dưỡng ẩm nên khi thoa sẽ cảm thấy tươi mát như được phủ bởi làn nước trên da
3. Dưỡng ẩm nhiều hơn cho da
Chứa nhân tố giữ ẩm tự nhiên & nhựa cậy bạch dương
Giới thiệu về nhãn hàng
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.
Vài nét về thương hiệu
Kem chống nắng cho da thường đến da khô Laneige Watery Sun Cream SPF50+ PA++++ 50ML
Mô tả sản phẩm
Kem Chống Nắng Cho Da Thường Đến Da Khô Laneige Watery Sun Cream SPF50+ PA++++ (50ml) - Watery sun cream với kết cấu dạng nước giúp dưỡng ẩm cho làn da và ngăn chặn tia cực tím (UV) một cách hiệu quả.- Chống nắng cao SPF50+ PA++++
- Dành cho da thường đến da khô
- Không thành phần gây hư tổn cho da, dịu nhẹ cho da
- Kết cấu dạng nước, tươi mát làn da
Watery sun cream với kết cấu dạng nước giúp dưỡng ẩm cho làn da và giảm tác hại từ tia cực tím (UV) một cách hiệu quả.
Công dụng sản phẩm
1. Bảo vệ da trước tác hại của tia UV một cách mạnh mẽ (PA++++)
Đặc biệt, bảo vệ hoàn hảo bằng cách giảm tác hại từ tia UVA là nguyên nhân chính gây ra đốm nâu, tàn nhang
2. Làm mới cảm giác với công thức dạng nước
Giống như công thức kem dưỡng ẩm nên khi thoa sẽ cảm thấy tươi mát như được phủ bởi làn nước trên da
3. Dưỡng ẩm nhiều hơn cho da
Chứa nhân tố giữ ẩm tự nhiên & nhựa cậy bạch dương
Giới thiệu về nhãn hàng
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.
Hướng dẫn sử dụng
Bước 1: Lắc đều trước khi sử dụng. Thoa một lượng vừa đủ vào vùng da mặt và cổ
Bước 2: Vỗ nhẹ cho sản phẩm thấm vào da
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét