icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng SVR Hỗ Trợ Mờ Nám Clairial Crème SPF50+ 50MlKem Chống Nắng SVR Hỗ Trợ Mờ Nám Clairial Crème SPF50+ 50Mlicon heart

0 nhận xét

790.000 VNĐ
456.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
760.000 VNĐ
600.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Beta-carotene

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-CAROTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Beta caroten làm hết sạch những nguyên tử ôxy tự do đang dư thừa điện tử trong da. Đây là những nguyên tử được hình thành ở da khi da bị phá huỷ bởi tia cực tím. Nó làm da bị lão hoá, nhăn nhúm, thô ráp, xù xì, không khoẻ mạnh. Beta caroten làm hết những tác hại này do nó làm hết những gốc điện tử tự do. Nó xứng đáng được thêm vào trong công thức làm đẹp.

Bên cạnh đó, beta caroten còn sở hữu trong mình một khả năng chống ôxy hoá ưu việt vì nó có tác dụng khử hết gốc tự do dư thừa trong cơ thể. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
β-Carotene là một chất hữu cơ với màu đỏ-cam mạnh, chúng có phong phú ở thực vật và trong trái cây. Đây là một thành viên của carotene, là terpenoid, và được tổng hợp theo phương thức hóa sinh với nguyên liệu là tám đơn vị isoprene và do đó, chúng có 40 nguyên tử cacbon.

NGUỒN: 
www.medicalnewstoday.com/

Daucus carota sativa (carrot) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DAUCUS CAROTA SATIVA (CARROT) ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất cà rốt.

CÔNG DỤNG: 
Cơ thể chúng ta chuyển đổi beta-carotene thành Vitamin A, chịu trách nhiệm tái tạo tế bào. Chất chống oxy hóa giúp giảm tổn thương và viêm nhiễm do các gốc tự do gây ra. Vitamin C giúp da căng mọng và sáng khỏe. Cà rốt có tính sát trùng tự nhiên. Chiết xuất từ rễ cà rốt là một loại kem dưỡng ẩm mạnh mẽ với hàm lượng lycopene cao giúp cân bằng da nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Carrot Root Extract được đóng gói với các chất dinh dưỡng, vitamin, chất chống oxy hóa và các thành phần tự nhiên khác giúp mang lại cho làn da của bạn một làn da khỏe mạnh, sáng tự nhiên và giảm sự xuất hiện của các vết mẩn đỏ hoặc thâm nám.

NGUỒN: 
https://theodermaskincare.com/

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Diacetyl boldine

TÊN THÀNH PHẦN:
DIACETYL BOLDINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Lumiskin.


CÔNG DỤNG: 
Thành phần này hoạt động như một chất làm sáng da trong các sản phẩm chăm sóc da. Cấu trúc phân tử của nó tương tự như cấu trúc của các thụ thể căng thẳng, khiến nhiều người tin rằng nó có khả năng ngăn chặn đồng thời các thụ thể căng thẳng và ức chế sản xuất melanin của cơ thể (sắc tố da). Vì lý do này, nó thường được sử dụng để chống lại sự tăng sắc tố, đốm đồi mồi và nám da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất từ vỏ của cây Boldo Chile. Đôi khi được gọi là DAB hoặc bằng tên thương hiệu Lumiskin. Các nghiên cứu nhỏ được giám sát bởi Louis Rinaldi, giám đốc điều hành phát triển mỹ phẩm tại phòng nghiên cứu Bremenn, đã chứng minh DAB làm sáng da 25% ở các đối tượng thử nghiệm sử dụng thành phần này hàng ngày trong hai tháng. Tuy nhiên, cần phải có rất nhiều nghiên cứu sâu hơn để chứng minh những phát hiện này.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Lysolecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSOLECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED LECITHIN;
LECITHINS, HYDROLYZED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lysolecithin là chất hoạt động bề mặt và còn là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lysolecithin thu được từ axit, enzyme hoặc bằng phương pháp thủy phân oflecithin, có khả năng liên kết nước, thường được sử dụng trong các loại kem dưỡng da và mỹ phẩm

NGUỒN:
www.ewg.org

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetearyl dimethicone crosspolymer

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Undecylenoyl phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDECYLENOYL PHENYLALANINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hai nghiên cứu cho thấy 2% Undecylenoyl Phenylalanine có hiệu quả trong việc điều trị các đốm đồi mồi (hoặc vết sạm nắng, sắc tố đi kèm với tia UV và tuổi tác) và nám da (xuất hiện ở độ tuổi trẻ hơn và thường bị ảnh hưởng bởi nội tiết tố. ). Một nghiên cứu thứ ba được thực hiện bởi Procter & Gamble đã kiểm tra dẫn xuất amin của chúng tôi, kết hợp với Niacinamide và phát hiện ra rằng sự kết hợp của 1% Undecylenoyl Phenylalanine với 5% Niacinamide hiệu quả hơn chỉ dùng niacinamide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một phân tử có nguồn gốc axit amin (Phenylalanin) được cho là có thể cản trở quá trình hình thành sắc tố theo một cách độc đáo bằng cách được gọi là chất đối kháng MSH. MSH là viết tắt của Melanocyte Stimulating Hormone, và như bạn có thể đã đoán ra tên của nó, nó rất quan trọng trong quá trình hình thành hắc tố, tức là tạo ra các sắc tố melanin. MSH liên kết với một thụ thể trên melanocyte (tế bào da tạo ra sắc tố melanin) được gọi là Melanocortin 1 Receptor (MC1R), khởi động một loạt các quá trình sinh học dẫn đến hình thành sắc tố. Chàng trai của chúng ta, Undecylenoyl Phenylalanin có thể cản trở sự liên kết này và do đó toàn bộ quá trình tạo ra melanin sau đó.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Caprylhydroxamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLHYDROXAMIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHA.

CÔNG DỤNG: 
CHA là một chất bảo quản và chất chống nấm phổ rộng. CHA, không giống như nhiều chất bảo quản thông thường khác, rất hiệu quả ở mức độ pH trung tính. Nó cũng là một chất chelat hóa của các ion sắt, môi trường ít sắt cho thấy mức độ phát triển của nấm mốc thấp hơn (Happi). CHA được cho là có thể thay thế paraben, một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi nhưng có nhiều mối lo ngại về sức khỏe và an toàn liên quan đến chúng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất chelat giúp bảo quản các sản phẩm mỹ phẩm bằng cách trung hòa các ion kim loại (đặc biệt là sắt) trong công thức (thường đi vào đó từ nước).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/
www.truthinaging.com

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Phenethyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENETHYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHENETHYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenethyl Alcohol ngăn chặn hoặc kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn, bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng. Chất này cũng giúp tạo hương thơm cho sản phẩm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Info

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Polymethyl methacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYL METHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER;
METHYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
POLYMETHYLMETHACRYLATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polymethyl Methacrylate giúp tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polymethyl methacyrlate là một loại polymer tổng hợp, giúp tạo cảm giác mềm mịn tự nhiên, thường được sử dụng trong mỹ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng

NGUỒN:
www.ewg.org

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Plankton extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PLANKTON EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PLANKTON EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và giữ ẩm sâu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có thể có đặc tính liên kết độ ẩm. Ngoài ra, thành phần giúp giữ ẩm sâu và làm dịu. Nó còn có khả năng cung cấp chống lão hóa, chống nhăn. Kem dưỡng da và tóc với các khoáng chất tự nhiên, silicon và vitamin

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Hydrogenated phosphatidylcholine

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED PHOSPHATIDYLCHOLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED PHOSPHATIDYLCHOLINES, SOYA

CÔNG DỤNG:
Là chất nhũ hóa sản phẩm, đồng thời cũng giúp bổ sung dinh dưỡng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đang cập nhật.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dung môi trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
1,2-hexanediol là một tác nhân kết hợp có công dụng làm ẩm nhẹ hiệu quả cao. 1,2-hexanediol chứa nhiều hóa chất trong thành phần của nó, bao gồm: Axit Alpha-Lipoic, chất chống oxy hóa; Chrysin, chất chống viêm; Diosgenin, duy trì mức cholesterol trong máu; Glucosamine Hydrochloride, làm chậm quá trình thoái hóa khớp; và Indole-3-Carbinol, một chất dinh dưỡng có thể ngăn ngừa ung thư.

NGUỒN: EWG.ORG; Truth in Aging

Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Bentonite

TÊN THÀNH PHẦN:
BENTONITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAP CLAY
ALBAGEL PREMIUM USP 4444
BENTONITE 2073

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hấp thụ, chất độn, chất ổn định nhũ tương. Đồng thời là chất cân bằng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do khả năng hấp thụ tốt, thành phần này giúp da dầu và hỗn hợp khô hơn. Tuy nhiên chất này cũng có thể gây kích ứng da và mắt, nên tránh các sản phẩm như phấn nền hoặc kem dưỡng ban đêm có chứa Bentonite vì chúng có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông và gây bí da.

NGUỒN:

Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Ceteareth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Ceteareth-20 là một chất tăng cường thẩm thấu, làm thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất thâm nhập sâu hơn vào da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceteareth là một hợp chất tổng hợp có chức năng như chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt trong công thức.

NGUỒN: 
https://thechalkboardmag.com/
https://thedermreview.com/

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Aminomethyl propanol

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;

1PROPANOL, 2AMINO2METHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg Truth in aging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Phenylbenzimidazole sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLBENZIMIDAZOLE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENSULIZOLE
PBSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng tạo màng chắn tia UV. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid (Ensulizole) hoạt động trên da như một thành phần hấp thụ tia UV. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân tránh khỏi tác hại của tia UV.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Ci 15850

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 15850

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
IGMENT RED 57
DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu đỏ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
CI 15850 được phân loại hóa học như màu monoazo.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Ci 77491

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491

CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng SVR Hỗ Trợ Mờ Nám Clairial Crème SPF50+ 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Chống Nắng Giúp Hỗ Trợ Mờ Vết Nám SVR Clairial Crème SPF50+ 50ml với các thành phần không chứa hương liệu, không paraben, không gây mụn vừa đảm bảo da bạn không bị tác động bởi ánh mặt trời gây lão hoá, xỉn màu, vừa hỗ trợ làm mờ các đốm sắc tố và hạn chế sự hình thành các vết sạm nám mới

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Kem Chống Nắng Hỗ Trợ Mờ Vết Nám SVR SPF50+ 50ml là kem chống nắng sử dụng màng lọc photostable giúp bảo vệ da trước tác hại của tia nắng mặt trời, hỗ trợ làm mờ các đốm sắc tố và hạn chế sự hình thành các vết sạm nám mới liên quan đến tia UV.

- LUMIWHITE và phức hợp depigmenting: Giúp giảm thiểu sự xuất hiện của các đốm tối màu.

- Màng lọc tia UVA/UVB: Giúp bảo vệ da trước tác động của ánh nắng mặt trời, hỗ trợ làm mờ và hạn chế sự hình thành các vết sạm nám liên quan đến tia UV.

- Sản phẩm thích hợp dùng cho mọi loại tông da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng SVR Hỗ Trợ Mờ Nám Clairial Crème SPF50+ 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Chống Nắng Giúp Hỗ Trợ Mờ Vết Nám SVR Clairial Crème SPF50+ 50ml với các thành phần không chứa hương liệu, không paraben, không gây mụn vừa đảm bảo da bạn không bị tác động bởi ánh mặt trời gây lão hoá, xỉn màu, vừa hỗ trợ làm mờ các đốm sắc tố và hạn chế sự hình thành các vết sạm nám mới

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Kem Chống Nắng Hỗ Trợ Mờ Vết Nám SVR SPF50+ 50ml là kem chống nắng sử dụng màng lọc photostable giúp bảo vệ da trước tác hại của tia nắng mặt trời, hỗ trợ làm mờ các đốm sắc tố và hạn chế sự hình thành các vết sạm nám mới liên quan đến tia UV.

- LUMIWHITE và phức hợp depigmenting: Giúp giảm thiểu sự xuất hiện của các đốm tối màu.

- Màng lọc tia UVA/UVB: Giúp bảo vệ da trước tác động của ánh nắng mặt trời, hỗ trợ làm mờ và hạn chế sự hình thành các vết sạm nám liên quan đến tia UV.

- Sản phẩm thích hợp dùng cho mọi loại tông da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Lắc kỹ trước khi dùng.

- Thoa đều sản phẩm lên các cùng da mặt, cổ và tay trước khi ra nắng. Nên dùng hàng ngày để da được bảo vệ tốt nhất.

- Sau khi ra mồ hôi nhiều, thoa lại để có hiệu quả tốt hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét