icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate 15mlTinh chất dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate 15mlicon heart

0 nhận xét

1.900.000 VNĐ
1.900.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Iris florentina root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
IRIS FLORENTINA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORRIS ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Iris Florentina Root Extract là thành phần hương liệu và cung cấp dinh dưỡng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iris Florentina Root Extract được chiết xuất từ rễ hoa Iris, được ứng dụng như một thành phần tạo hương thơm và đồng thời cũng có tác dụng chống lão hóa.

NGUỒN:
Ewg

Perilla ocymoides leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT
BEEFSTEAK PLANT LEAF EXTRACT
EXTRACT OF PERILLA
PERILLA EXTRACT
PERILLA FRUTESCENS EXTRACT
PERILLA FRUTESCENS, EXT
PERILLAE HERBA (LATIN)

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng chống viêm và chống dị ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla Ocymoides Leaf Extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và lưu thông máu, được sử dụng trong mỹ phẩm

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Nelumbo nucifera germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ mầm hoa sen 

CÔNG DỤNG:
Chất dưỡng ẩm và giúp làm mịn da, chống oxy hóa. Cân bằng bã nhờn và ngăn ngừa mụn. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbo Nucifera Germ Extract được chiết xuất từ mầm hoa sen.

NGUỒN:
EWG; Paula's choice

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

 rosadamascena flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSADAMASCENA FLOWER WATER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A,

CÔNG DỤNG: 
Theo thông tin từ nhà sản xuất, Rosa Damascena Flower Water chứa một số thành phần chống oxy hóa & kháng khuẩn có tác dụng làm se, làm dịu da. Ngoài ra, nó còn đóng vai trò như một loại hương liệu trong mỹ phẩm & các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa Damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi hoa hồng trong họ hoa hồng). Loài hoa này có nguồn gốc từ Trung Đông và được đưa vào phương Tây trong các cuộc Thập tự chinh. Ngày nay, có được trồng nhiều ở Maroc, Thổ Nhĩ Kỳ, Ấn Độ, Iran và Bulgaria.

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Erythritol

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Nylon-12

TÊN THÀNH PHẦN:
NYLON-12

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAUROLACTUM POLYMER POLYDODECANAMIDE
POLYLAURAMIDE

CÔNG DỤNG:
Chất làm tăng thể tích. Đồng thời, hấp thụ chất nhờn, tăng độ mềm mại cho làn da không bị nhờn rít, tránh tình trạng lỗ chân lông bị bí tắc. Bên cạnh đó, Nylon 12 tạo một nền ổn định đẹp mắt cho cá sản phẩm làm đẹp, đặc biệt là son môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nylon-12 là một polyme tổng hợp. Nylon-12 là một loại polyme tổng hợp được gọi là polyamide thường được ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm.Nylon-12 có dạng bột trắng kích thước 6-9 micron. 

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Lauryl methyl gluceth-10

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL METHYL GLUCETH-10

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAURYL METHYL GLUCETH-10 HYDROXYPROPYL DIMONIUM CHLORIDE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống kích ứng da, điều hòa, cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn có tác dụng giữ ẩm - dưỡng ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Lauryl Methyl Gluceth-10 là một chất làm ẩm và dưỡng chất đặc biệt cho da. Đặc tính giữ nước rất hiệu quả giúp ngăn ngừa mất nước từ da. Sản phẩm này có đặc tính làm mềm tuyệt vời mang lại cảm giác mịn màng và nhẹ nhàng cho làn da. Nó cũng có thể làm giảm đáng kể kích ứng da liên quan đến bất kỳ chất hoạt động bề mặt anion và lưỡng tính.

NGUỒN: Ewg

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Peg-10 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.

NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N

Tinh chất dưỡng mắt ULTIMUNE Power Infusing Eye Concentrate N

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N trị tổn thương do dịu mắt do ánh sáng xanh công nghệ, trị bọng mắt, thâm quầng mắt hiệu quả.

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N tinh chất dưỡng da vùng mắt bảo vệ khỏi những tổn thương do cọ xát và giảm rõ rệt năm dấu hiệu của lão hóa: khô ráp, xỉn màu, quầng thâm mắt, bọng mắt và nếp nhă

 

Công dụng serum dưỡng mắt Shiseido:

  • Trị Bọng mắt, trị chảy xệ da dưới mắt, trị thâm quầng mắt, mắt gấu trúc
  • Làm dịu da do dụi mắt, chà sát.
  • Phục hồi tổn thương cấp độ tế bào do ánh sáng xanh.
  • Chống nhăn da vùng mắt, vết chân chim đuôi mắt.
  • Dưỡng da vùng mắt sáng màu, đều màu, da tươi trẻ.

 

Thông tin sản phẩm serum dưỡng mắt Shiseido

Công nghệ imugeneration

– Sức mạnh công nghệ imugeneration vớI chiết xuất nấm linh chi bảo vệ làn da. Ngăn ngừa tổn thương từ những tác động bên ngoài. Tăng cường sự mịn màng, rạng rỡ và khả năng phục hồi, cho một làn da khỏe mạnh hơn bao giờ hết.

– Công nghệ mới tích hợp trong tinh chất dưỡng mắt 𝐔𝐥𝐭𝐢𝐦𝐮𝐧𝐞 𝐏𝐨𝐰𝐞𝐫 𝐈𝐧𝐟𝐮𝐬𝐢𝐧𝐠 𝐄𝐲𝐞 𝐂𝐨𝐧𝐜𝐞𝐧𝐭𝐫𝐚𝐭𝐞 hoạt động như tấm khiên bảo vệ vô hình củng cố bề mặt da  gấp ba lần, bảo vệ từng tế bào và duy trì sức đề kháng của da:

  • Tinh dầu LÀM MƯỢT và BẢO VỆ bề mặt da, làm dịu tác hại của hoạt động chà xát do dụi mắt
  • Tinh chất hạt bắp giàu Fructose GIỮ ẨM và giúp HỒI PHỤC tế bào sừng bị tổn thương
  • Tinh dầu hạt Mắc-ca tan hoà quyện vào lớp lipid tế bào gốc, có tác dụng bảo vệ lớp sừng và giúp vùng da mắt TƯƠI SÁNG RANG RỠ hơn

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N 15ml

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N 15ml

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N 15ml

Phức hợp imu moisture
Duy trì độ ẩm, đồng thờI ngăn ngừa quá trình oxi hóa và thúc đẩy sự sản sinh hyadluronic acid giúp làn da trở nên căng mịn.

Tinh chất dưỡng mắt ULTIMUNE Power Infusing Eye Concentrate N

Icon leafVài nét về thương hiệu

Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N

Tinh chất dưỡng mắt ULTIMUNE Power Infusing Eye Concentrate N

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N trị tổn thương do dịu mắt do ánh sáng xanh công nghệ, trị bọng mắt, thâm quầng mắt hiệu quả.

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N tinh chất dưỡng da vùng mắt bảo vệ khỏi những tổn thương do cọ xát và giảm rõ rệt năm dấu hiệu của lão hóa: khô ráp, xỉn màu, quầng thâm mắt, bọng mắt và nếp nhă

 

Công dụng serum dưỡng mắt Shiseido:

  • Trị Bọng mắt, trị chảy xệ da dưới mắt, trị thâm quầng mắt, mắt gấu trúc
  • Làm dịu da do dụi mắt, chà sát.
  • Phục hồi tổn thương cấp độ tế bào do ánh sáng xanh.
  • Chống nhăn da vùng mắt, vết chân chim đuôi mắt.
  • Dưỡng da vùng mắt sáng màu, đều màu, da tươi trẻ.

 

Thông tin sản phẩm serum dưỡng mắt Shiseido

Công nghệ imugeneration

– Sức mạnh công nghệ imugeneration vớI chiết xuất nấm linh chi bảo vệ làn da. Ngăn ngừa tổn thương từ những tác động bên ngoài. Tăng cường sự mịn màng, rạng rỡ và khả năng phục hồi, cho một làn da khỏe mạnh hơn bao giờ hết.

– Công nghệ mới tích hợp trong tinh chất dưỡng mắt 𝐔𝐥𝐭𝐢𝐦𝐮𝐧𝐞 𝐏𝐨𝐰𝐞𝐫 𝐈𝐧𝐟𝐮𝐬𝐢𝐧𝐠 𝐄𝐲𝐞 𝐂𝐨𝐧𝐜𝐞𝐧𝐭𝐫𝐚𝐭𝐞 hoạt động như tấm khiên bảo vệ vô hình củng cố bề mặt da  gấp ba lần, bảo vệ từng tế bào và duy trì sức đề kháng của da:

  • Tinh dầu LÀM MƯỢT và BẢO VỆ bề mặt da, làm dịu tác hại của hoạt động chà xát do dụi mắt
  • Tinh chất hạt bắp giàu Fructose GIỮ ẨM và giúp HỒI PHỤC tế bào sừng bị tổn thương
  • Tinh dầu hạt Mắc-ca tan hoà quyện vào lớp lipid tế bào gốc, có tác dụng bảo vệ lớp sừng và giúp vùng da mắt TƯƠI SÁNG RANG RỠ hơn

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N 15ml

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N 15ml

Serum dưỡng mắt Shiseido Ultimune Power Infusing Eye Concentrate N 15ml

Phức hợp imu moisture
Duy trì độ ẩm, đồng thờI ngăn ngừa quá trình oxi hóa và thúc đẩy sự sản sinh hyadluronic acid giúp làn da trở nên căng mịn.

Tinh chất dưỡng mắt ULTIMUNE Power Infusing Eye Concentrate N

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  1. Lấy một lượng nhỏ lên ngón tay
  2. Dàn trảI lên khắp vùng da xung quanh mắt
  3. Thoa đều sản phẩm theo hướng ra ngoài

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét