icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Tắm Dưỡng Thể Dove Mát-Xa Tẩy Tế Bào Chết 900GSữa Tắm Dưỡng Thể Dove Mát-Xa Tẩy Tế Bào Chết 900Gicon heart

0 nhận xét

197.000 VNĐ
137.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
194.000 VNĐ
144.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
194.000 VNĐ
194.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Hexyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL 
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE

CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da

NGUỒN: truthinaging.com

Benzyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZYL 2-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG:
Benzyl Salicylate có chức năng như một thành phần hương thơm và là một chất hấp thụ ánh sáng cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Salicylate là một chất lỏng không màu với hương hoa ngọt ngào.

NGUỒN:
www.cosmeticsinfo.org

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Alpha-isomethyl ionone

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.

NGUỒN: truthinaging.com

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Guar hydroxypropyltrimonium chloride

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Hydrated silica

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDRATED SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDRATED SILICA HYDRATED SILICA

CÔNG DỤNG:
Nhiều lý do để Hydrated silica được ứng dụng trong sản phẩm trang điểm. Thành phần này hấp thụ dầu và mồ hôi, do đó lớp trang điểm lâu trôi hơn, giúp da mặt không bị bóng do dầu. Hơn thế nữa, Silica giúp lớp trang điểm được cố định trên khuôn mặt tốt hơn. Trong sản phẩm skincare, thành phần này làm dày tính nhất quán của một loại kem hoặc kem dưỡng da, giúp nền tảng lan rộng trên da dễ dàng hơn. Nó cải thiện thậm chí phân phối các sắc tố trong mỹ phẩm, ngăn không cho chúng lắng đọng trong trang điểm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica ngậm nước là một dạng của silicon dioxide (cát). Silica ngậm nước có nguồn gốc tự nhiên từ silica (silicon dioxide), một hợp chất phong phú hình thành khoảng 12% bề mặt trái đất. Tùy thuộc vào vật liệu và công thức cụ thể, silica ngậm nước có thể được sử dụng làm chất làm đặc cho kem đánh răng dạng gel, chất mài mòn nhẹ để làm sạch hoặc làm chất làm trắng trong kem đánh răng.

NGUỒN:
www.beautifulwithbrains.com

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Hydrogenated soybean oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED SOYBEAN OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OILS, SOYBEAN
OILS, SOYBEAN, HYDROGENATED
SOYBEAN HYDROGENATED OILS
SOYBEAN OIL, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Soybean Oil là một loại sáp mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Soybean Oil hoạt động với các loại sáp khác trong sản phẩm để làm mượt và dễ chịu hơn khi áp dụng lên da mặt

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium lauroyl methyl isethionate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL METHYL ISETHIONATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, làm sạch và có khả năng tạo bọt cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất làm sạch cực kỳ nhẹ có thể được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt. Hòa tan trong nước và thường ở thể trong suốt. Đặc tính của Sodium Lauroyl Methyl Isethionate là tạo bọt dày đặc và tạo cảm giác dễ chịu sau khi sử dụng

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Tắm Dưỡng Thể Dove Dưỡng Ẩm Sáng Mịn 900G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Tắm Dưỡng Thể Dove Dưỡng Ẩm Sáng Mịn Gentle Exfoliating 900g là dòng sữa tắm dưỡng thể đến từ thương hiệu Dove thuộc tập đoàn Unilever của Mỹ, thành phần tinh chất dưỡng ẩm NutriumMoisture, nuôi dưỡng làn da vượt trội, giúp làn da luôn ẩm mượt, mịn màng cùng với hạt li ti giúp loại bỏ tế bào chết nhẹ nhàng khiến da sáng rạng rỡ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Công nghệ Nutrium Moisture cung cấp cho da các dưỡng chất tự nhiên, đem đến làn da mềm mại và mịn màng.

Chứa 1/4 kem dưỡng da mặt giúp cấp ẩm và khóa ẩm hiệu quả.

Chứa các hạt li ti lấy đi lớp tế bào chết nhẹ nhàng mang đến làn da sáng mịn, đầy sức sống.

Thành phần Axit Stearic vốn là Lipid tự nhiên của da giúp nuôi dưỡng da từ sâu bên trong, thẩm thấu hiệu quả ngăn tình trạng thô ráp, sần sùi.

Dầu cám gạo giúp chống oxy hóa hiệu quả gấp 4 lần vitamin E.

Mùi hương từ các thành phần tự nhiên như trái quý, táo, hoa hồng,...

Chất gel xanh ngọc trong suốt nhẹ nhàng, dễ dàng tạo bọt giúp làm sạch da tối ưu.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dove là thương hiệu có uy tín toàn cầu với hơn 50 năm lịch sử, được hàng triệu khách hàng tin dùng hơn 80 quốc gia. Ở Việt Nam, Dove là sản phẩm Chăm sóc tóc hư tổn số 1. Dầu gội Dove Ngăn rụng tóc đã dành giải "Người đọc bình chọn nhiều nhất" trong giải Elle Beauty Award 2012. Hàng trăm ngàn phụ nữ Việt Nam đã tin dùng và công nhận rằng Dove sữa tắm giúp dưỡng ẩm, cho da mềm mịn tốt hơn cả sữa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Tắm Dưỡng Thể Dove Dưỡng Ẩm Sáng Mịn 900G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Tắm Dưỡng Thể Dove Dưỡng Ẩm Sáng Mịn Gentle Exfoliating 900g là dòng sữa tắm dưỡng thể đến từ thương hiệu Dove thuộc tập đoàn Unilever của Mỹ, thành phần tinh chất dưỡng ẩm NutriumMoisture, nuôi dưỡng làn da vượt trội, giúp làn da luôn ẩm mượt, mịn màng cùng với hạt li ti giúp loại bỏ tế bào chết nhẹ nhàng khiến da sáng rạng rỡ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Công nghệ Nutrium Moisture cung cấp cho da các dưỡng chất tự nhiên, đem đến làn da mềm mại và mịn màng.

Chứa 1/4 kem dưỡng da mặt giúp cấp ẩm và khóa ẩm hiệu quả.

Chứa các hạt li ti lấy đi lớp tế bào chết nhẹ nhàng mang đến làn da sáng mịn, đầy sức sống.

Thành phần Axit Stearic vốn là Lipid tự nhiên của da giúp nuôi dưỡng da từ sâu bên trong, thẩm thấu hiệu quả ngăn tình trạng thô ráp, sần sùi.

Dầu cám gạo giúp chống oxy hóa hiệu quả gấp 4 lần vitamin E.

Mùi hương từ các thành phần tự nhiên như trái quý, táo, hoa hồng,...

Chất gel xanh ngọc trong suốt nhẹ nhàng, dễ dàng tạo bọt giúp làm sạch da tối ưu.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dove là thương hiệu có uy tín toàn cầu với hơn 50 năm lịch sử, được hàng triệu khách hàng tin dùng hơn 80 quốc gia. Ở Việt Nam, Dove là sản phẩm Chăm sóc tóc hư tổn số 1. Dầu gội Dove Ngăn rụng tóc đã dành giải "Người đọc bình chọn nhiều nhất" trong giải Elle Beauty Award 2012. Hàng trăm ngàn phụ nữ Việt Nam đã tin dùng và công nhận rằng Dove sữa tắm giúp dưỡng ẩm, cho da mềm mịn tốt hơn cả sữa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Cho sữa tắm vào lòng bàn tay, tạo bọt và matxa đều khắp cơ thể, đặc biệt là những phần da khô.

Sau đó rửa sạch, làn da trở nên thật mềm mịn.

Cho làn da càng mềm hơn, hãy sử dụng cùng bông tắm để tẩy sạch tế bào chết, làn da được thay mới và đẹp hơn.

Cho sữa tắm vào bông tắm thay vì bàn tay, sau đó nhẹ nhàng di chuyển bông tắm khắp cơ thể.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét