icon cart
Product Image
Product Image
Kem Tẩy Lông Toàn Thân Palmer'S 236MlKem Tẩy Lông Toàn Thân Palmer'S 236Mlicon heart

0 nhận xét

370.000 VNĐ
314.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
370.000 VNĐ
315.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
370.000 VNĐ
370.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Calcium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Ca(OH)2

CÔNG DỤNG:
Canxi Hydroxit được sử dụng để kiểm soát độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Canxi hiđroxit là chất bột màu trắng không mùi. Chất này được sử dụng trong các môi trường công nghiệp, chẳng hạn như xử lý nước thải, sản xuất giấy, xây dựng và chế biến thực phẩm. Thành phần này cũng có công dụng y tế và nha khoa. Ví dụ, chất trám bít ống tủy thường chứa canxi hydroxit.

NGUỒN: 
www.healthline.com
https://cosmeticsinfo.org/

Ceteth-20

Mineral oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEOBASE; HEAVY MINERAL OIL;
LIGHT MINERAL OIL; LIQUID PARAFFIN;
LIQUID PETROLATUM; PARAFFIN OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mineral Oil là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mineral Oil là một thành phần nhẹ, tinh khiết được sử dụng trong kem dưỡng da trẻ em, kem lạnh, thuốc mỡ và nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác, do khả năng giúp giảm mất nước từ da và giữ ẩm. Mineral Oil tinh luyện, tinh chế cao có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da không gây ung thư và không làm tắc nghẽn lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Theobroma cacao (cocoa) seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Bơ hạt cacao

CÔNG DỤNG: 
Theobroma Cacao (ca cao) bơ hạt giống đã được chứng minh có chứa nồng độ cao flavonoid thực vật và polyphenol1. Dầu thể hiện các đặc tính chống viêm, chống vi khuẩn, chống dị ứng và chống oxy hóa có lợi cho việc điều trị da. Bơ ca cao chứa nhiều axit béo bão hòa làm cho nó trở thành một chất dưỡng ẩm da tuyệt vời và ổn định và làm mềm da. Nó cũng được cho là tốt để loại bỏ vết rạn da nhưng thực tế này vẫn còn mở để tranh luận.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Theobroma Cacao (ca cao) bơ hạt giống là sản phẩm được chiết xuất từ ​​hạt của Theobroma Cacao hoặc cây ca cao. Cây được phát tán rộng rãi ở Bắc và Nam Mỹ cũng như Châu Phi. Bơ thực sự là một sản phẩm sinh học của quá trình làm sô cô la.

NGUỒN: www.theskincarechemist.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Sodium lauryl sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURYL SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SODIUM DODECYL SULFATE.

CÔNG DỤNG: 
Natri Lauryl Sulfate là một chất hoạt động bề mặt được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm sạch. Điều này có nghĩa là nó làm giảm sức căng bề mặt giữa các thành phần, đó là lý do tại sao nó được sử dụng như một chất làm sạch và tạo bọt. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Natri laureth sulfate là một chất tẩy anion và chất hoạt động bề mặt có trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Công thức natri lauryl sulfate là một chất hoạt động bề mặt anion hiệu quả cao được sử dụng để loại bỏ vết dầu và cặn.

NGUỒN: 
www.cleaninginstitute.org
www.healthline.com

Myristyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Myristyl Alcohol là một loại cồn béo được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Theo nghiên cứu, nó chủ yếu được sử dụng để ức chế một công thức tách thành các thành phần dầu và chất lỏng của nó. Tuy nhiên, Myristyl Alcohol có thể làm khô, như hầu hết các rượu béo.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Hexyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL 
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE

CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da

NGUỒN: truthinaging.com

Butylphenyl methylpropional

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIAL

CÔNG DỤNG:
Lilial là thành phần quan trọng trong nước hoa. Mang mùi hương của hoa cúc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilial (butylphenyl methylpropanal) là một thành phần mùi hương tổng hợp; Nó là một hợp chất hương thơm được sử dụng rộng rãi được tìm thấy tự nhiên trong tinh dầu hoa cúc và được sử dụng tổng hợp trong nhiều loại sản phẩm làm đẹp, bao gồm nước hoa, dầu gội, chất khử mùi, kem trị nám và các sản phẩm làm tóc, chủ yếu cho hương thơm Lily of the Valley.

NGUỒN:
Truthinaging, EWG.ORG

Amyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN
AMYL CINNAMAL

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
ALPHA-AMYL CINNAMIC ALDEHYDE

CÔNG DỤNG
Là chất làm sạch, tạo mùi hương 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Amyl Cinnamal, còn được gọi là aldehyde alpha-amyl cinnamic, là một chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi hoa tựa như hoa nhài. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Amyl Cinnamal được sử dụng trong công thức của các sản phẩm dạng bọt như sữa tắm hoặc các sản phẩm dưỡng thể. Amyl Cinnamal có chức năng như một thành phần tạo hương thơm. 

NGUỒN EWG Skin Deep, Cosmetics Info

Lithium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN
LITHIUM HYDROXIDE

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
LITHIUM HYDRATE
LITHIUM HYDROXIDE (LI(OH))

CÔNG DỤNG
Điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN 
 

NGUỒN: EWG Skin Deep

Quaternium - 15

TÊN THÀNH PHẦN 
QUATERNIUM - 15

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
CHLORIDE
CHLOROALLYL METHENAMINE CHLORIDE
1 (3CHLORO2PROPENYL)

CÔNG DỤNG
Chất bảo quản, chất chống tĩnh điện

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Quaternium-15 được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm, bao gồm kem dưỡng da, trang điểm mắt, trang điểm mặt, dầu gội đầu và các sản phẩm dành cho em bé. Quaternium-15 được sử dụng để tiêu diệt vi sinh vật, ngăn chặn hoặc ức chế sự phát triển và sinh sản của chúng. Quaternium-15 cũng được sử dụng như một chất chống tĩnh điện .

Theo liên kết này để biết thêm thông tin về cách chất bảo quản bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG Skin Deep, Cosmetics Info

Thyoglycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN 
THYOGLYCOLIC ACID

ĐƯỌC BIẾT ĐẾN NHƯ
ACETIC ACID
MERCAPTOACETIC ACID

CÔNG DỤNG
Làm xoăn/duỗi tóc, làm mềm lông

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN 

Thyoglycolic Acid là hợp chất hữu cơ, là chất lỏng không màu và là hoạt chất làm mềm lông/tóc. Đây thành phần thường xuất hiện trong các sản phẩm uốn, nhuộm, duỗi tóc, và các sản phẩm tẩy lông bởi khả năng làm yếu cấu trúc keratin mở các cầu nối disulfide trong cấu trúc tóc/lông.

NGUỒN: EWG Skin Deep

 

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Tẩy Lông Toàn Thân Palmer'S 236Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Tẩy Lông Toàn Thân Palmer'S 236Ml với thành phần chính là Bơ CaCao, Vitamin E giàu dưỡng chất, kem tác động vào da theo một cơ chế an toàn và hiệu quả, khiến các sợi lông mềm đi, sau đó rụng dần và mang lại làn da trơn nhẵn mịn màng, không gây bất cứ tác dụng phụ nào trên da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sản phẩm phù hợp với mọi loại da. Đặc biệt, mùi hương của Palmer’s cũng không gây kích ứng hay khó chịu như các kem tẩy lông thông thường. Ngoài ra, khả năng làm dịu và dưỡng ẩm cực tốt của Palmer’s đánh bật các loại kem tẩy lông khác. Tinh chất trong kem tẩy lông Palmer’s có khả năng kháng khuẩn sau khi tẩy lông và kích thích tế bào mới khiến da trắng mịn hồng hào nhờ thành phần Theobroma Cacao Seed Butter.

Sau 5-10 phút lông sẽ mềm, rụng và tan ra, bạn dễ dàng lau sạch phần lông này. Ngoài ra, các dưỡng chất còn hoạt động với tác dụng làm bong tróc các tế bào chết trên da. Sản phẩm còn loại bỏ lớp tế bào chết trên da, giúp làn da mềm mại, mịn màng hơn.

Sản phẩm còn giúp ngăn ngừa mọc lông, hạn chế tối đa khả năng tái xuất hiện của lông nên bạn hoàn toàn yên tâm sau khi sử dụng. Kem tẩy lông Palmer’s nhẹ nhàng tẩy sạch vùng lông tay, chân mà không gây đau buốt, tổn thương da hay nổi mẩn đỏ. Sản phẩm phù hợp cho cả nam và nữ.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s. Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929.

Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Tẩy Lông Toàn Thân Palmer'S 236Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Tẩy Lông Toàn Thân Palmer'S 236Ml với thành phần chính là Bơ CaCao, Vitamin E giàu dưỡng chất, kem tác động vào da theo một cơ chế an toàn và hiệu quả, khiến các sợi lông mềm đi, sau đó rụng dần và mang lại làn da trơn nhẵn mịn màng, không gây bất cứ tác dụng phụ nào trên da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sản phẩm phù hợp với mọi loại da. Đặc biệt, mùi hương của Palmer’s cũng không gây kích ứng hay khó chịu như các kem tẩy lông thông thường. Ngoài ra, khả năng làm dịu và dưỡng ẩm cực tốt của Palmer’s đánh bật các loại kem tẩy lông khác. Tinh chất trong kem tẩy lông Palmer’s có khả năng kháng khuẩn sau khi tẩy lông và kích thích tế bào mới khiến da trắng mịn hồng hào nhờ thành phần Theobroma Cacao Seed Butter.

Sau 5-10 phút lông sẽ mềm, rụng và tan ra, bạn dễ dàng lau sạch phần lông này. Ngoài ra, các dưỡng chất còn hoạt động với tác dụng làm bong tróc các tế bào chết trên da. Sản phẩm còn loại bỏ lớp tế bào chết trên da, giúp làn da mềm mại, mịn màng hơn.

Sản phẩm còn giúp ngăn ngừa mọc lông, hạn chế tối đa khả năng tái xuất hiện của lông nên bạn hoàn toàn yên tâm sau khi sử dụng. Kem tẩy lông Palmer’s nhẹ nhàng tẩy sạch vùng lông tay, chân mà không gây đau buốt, tổn thương da hay nổi mẩn đỏ. Sản phẩm phù hợp cho cả nam và nữ.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s. Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929.

Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa một lượng kem vừa đủ lên phần lông cần loại bỏ, để kem thấm vào da từ 3-5 phút. Sau đó dùng miếng vải sạch lau nhẹ nhàng theo chiều mọc của lông để loại bỏ chúng. Lặp lại nếu cần thiết.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét