icon cart
Product Image
Product Image
Bọt Rửa Mặt Ngừa Mụn Biore Marshmallow Whip Acne Care 150MlBọt Rửa Mặt Ngừa Mụn Biore Marshmallow Whip Acne Care 150Mlicon heart

0 nhận xét

184.000 VNĐ
138.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
184.000 VNĐ
148.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Peg-150

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-150

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-150

CÔNG DỤNG:
Là thành phần dưỡng ẩm, đồng thời cũng là dung môi và chất kết dính trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 150 có tác dụng như chất làm mềm và chất nhũ hóa khi được thêm vào các sản phẩm chăm sóc cơ thể. PEG- 150 giúp các thành phần gốc nước và dầu hòa hợp với nhau sản phẩm, đồng thời cũng giúp làm mềm và bôi trơn da, cũng như hỗ trợ xây dựng một hàng rào bảo vệ cho da.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lauryl hydroxysultaine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL HYDROXYSULTAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
BETADET® S-20.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
BETADET® S-20 là một chất đồng hoạt động bề mặt cực nhẹ cho các công thức chăm sóc cá nhân. BETADET® S-20 được khuyên dùng như một chất hoạt động bề mặt thứ cấp cho các sản phẩm tạo bọt rất nhẹ và cao, đạt được khối lượng lớn hơn của betain alkyl hoặc betyl amidopropyl betaines.

NGUỒN: 
https://kaochemicals-eu.bio/

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

O-cymen-5-ol

TÊN THÀNH PHẦN:
O-CYMEN-5-OL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  N/A.

CÔNG DỤNG:
  O-Cymen-5-OL là chất bảo quản ngăn ngừa nấm và vi khuẩn có hại phát triển trong các sản phẩm mỹ phẩm của chúng tôi.
Nó cũng được sử dụng như một chất diệt khuẩn, một cách hay để nói rằng nó giúp làm sạch da và ngăn ngừa mùi hôi bằng cách tiêu diệt các vi sinh vật gây ra nó.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  O-Cymen-5-OL là một tinh thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm.

NGUỒN:
 www.beautifulwithbrains.com

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Bọt Rửa Mặt Ngừa Mụn Biore Marshmallow Whip Acne Care 150Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt Bioré với lớp bọt mềm mịn, "nhẹ tênh" như những “đám mây” bồng bềnh sẽ dễ dàng len lỏi sâu vào lỗ chân ông, cuốn theo chất bẩn, bụi cát li ti mà không hề gây xây xước bề mặt da. Ngoài ra, lớp bọt mịn này cũng lăn đều trên da tạo chuyển động massage nhẹ nhàng, hỗ trợ thúc đẩy các mạch máu lưu thông tốt hơn, da dẻ hồng nhuận, sáng mịn và rạng rỡ hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Bọt Rửa Mặt Ngừa Mụn Biore Marshmallow Whip Acne Care Ngừa Mụn: Chứa chất kháng khuẩn dịu nhẹ, góp phần làm dịu nốt mụn sưng viêm đồng thời ngăn ngừa mụn tái phát.

- Thiết kế dạng chai pump, tạo bọt sẵn, siêu tiện lợi và đảm bảo vệ sinh, chỉ cần nhấn nhẹ là đã có thể dễ dàng lấy sữa rửa mặt ra để sử dụng.

- Lớp bọt siêu mịn, không chỉ dịu nhẹ với làn da mà còn có khả năng giúp làm sạch sâu nhưng vẫn không mất đi độ ẩm tự nhiên của da.

- Sử dụng công nghệ SPT đột phá có khả năng hoạt động như nam châm thông minh nhẹ nhàng giúp lấy đi mọi bụi bẩn, bã nhờn ở sâu dưới lỗ chân lông.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Bioré được sáng lập vào năm 1980, tại Nhật Bản bởi tập đoàn KAO và cũng là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản. Thương hiệu chăm sóc da dành cho nữ giới này từ lâu đã trở nên quen thuộc đối với người tiêu dùng tại Việt Nam cũng như các nước Châu Á khác. Với các sản phẩm đa dạng về chủng loại, từ sữa rửa mặt, sữa tắm, sản phẩm tẩy trang, sản phẩm chống nắng đến miếng dán mũi lột mụn, Bioré luôn đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của phái đẹp trong việc chăm sóc da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Bọt Rửa Mặt Ngừa Mụn Biore Marshmallow Whip Acne Care 150Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt Bioré với lớp bọt mềm mịn, "nhẹ tênh" như những “đám mây” bồng bềnh sẽ dễ dàng len lỏi sâu vào lỗ chân ông, cuốn theo chất bẩn, bụi cát li ti mà không hề gây xây xước bề mặt da. Ngoài ra, lớp bọt mịn này cũng lăn đều trên da tạo chuyển động massage nhẹ nhàng, hỗ trợ thúc đẩy các mạch máu lưu thông tốt hơn, da dẻ hồng nhuận, sáng mịn và rạng rỡ hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Bọt Rửa Mặt Ngừa Mụn Biore Marshmallow Whip Acne Care Ngừa Mụn: Chứa chất kháng khuẩn dịu nhẹ, góp phần làm dịu nốt mụn sưng viêm đồng thời ngăn ngừa mụn tái phát.

- Thiết kế dạng chai pump, tạo bọt sẵn, siêu tiện lợi và đảm bảo vệ sinh, chỉ cần nhấn nhẹ là đã có thể dễ dàng lấy sữa rửa mặt ra để sử dụng.

- Lớp bọt siêu mịn, không chỉ dịu nhẹ với làn da mà còn có khả năng giúp làm sạch sâu nhưng vẫn không mất đi độ ẩm tự nhiên của da.

- Sử dụng công nghệ SPT đột phá có khả năng hoạt động như nam châm thông minh nhẹ nhàng giúp lấy đi mọi bụi bẩn, bã nhờn ở sâu dưới lỗ chân lông.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Bioré được sáng lập vào năm 1980, tại Nhật Bản bởi tập đoàn KAO và cũng là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản. Thương hiệu chăm sóc da dành cho nữ giới này từ lâu đã trở nên quen thuộc đối với người tiêu dùng tại Việt Nam cũng như các nước Châu Á khác. Với các sản phẩm đa dạng về chủng loại, từ sữa rửa mặt, sữa tắm, sản phẩm tẩy trang, sản phẩm chống nắng đến miếng dán mũi lột mụn, Bioré luôn đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của phái đẹp trong việc chăm sóc da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sau khi rửa sạch và làm ướt mặt, nhấn khoảng 2-3 pump sản phẩm, massage mặt thật nhẹ nhàng và rửa sạch lại với nước.

- Sản phẩm đã tạo bọt sẵn nên không cần tạo bọt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét