icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát (530G)Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát (530G)icon heart

0 nhận xét

123.500 VNĐ
123.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Capric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-NONANECARBOXYLIC ACID

CÔNG DỤNG:
Caprylic chủ yếu hoạt động như một chất làm mềm, phân tán và dung môi. Đóng vai trò như chất làm mềm, cung cấp một hàng rào bôi trơn nhẹ và không nhờn cho da hoặc tóc. Ở khía cạnh là một chất phân tán, Caprylic Acid giúp tăng cường việc cung cấp vitamin, sắc tố và các hoạt chất khác có trong dung dịch để chúng trở nên trải đều và được hấp thụ hoàn toàn bởi lớp biểu bì.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit Capric là một axit béo chuỗi trung bình được tìm thấy trong chất béo bão hòa. Một lượng nhỏ có trong sữa bò và sữa dê, nhưng nó có nhiều trong các loại dầu nhiệt đới như dầu dừa và dầu hạt cọ. Axit Capric, cùng với các chất béo trung tính chuỗi trung bình khác, chịu trách nhiệm cho những lợi ích lợi ích được quy cho dầu dừa. Axit Capric có đặc tính kháng vi-rút và kháng khuẩn mạnh. Axit Capric được chuyển đổi thành monocaprin trong cơ thể, nơi nó có thể giúp chống lại virus, vi khuẩn và nấm men Candida albicans.

NGUỒN: www.livestrong.com

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Dmdm hydantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
DMDM HYDANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DMDM HYDANTOIN
1,3-BIS (HYDROXYMETHYL) -5,5-DIMETHYL- 2,4-IMIDAZOLIDINEDIONE

CÔNG DỤNG:
Chất bảo quản được thêm vào sản phẩm để bảo vệ khỏi bị hư hại và suy thoái do tiếp xúc với oxy và trong trường hợp này, các thành phần này còn được gọi là chất chống oxy hóa. Không có chất bảo quản, các sản phẩm mỹ phẩm, giống như thực phẩm, có thể bị ô nhiễm, dẫn đến hư hỏng sản phẩm và có thể gây kích ứng hoặc nhiễm trùng. Ô nhiễm vi khuẩn của các sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm được sử dụng quanh mắt và trên da, có thể gây ra vấn đề đáng kể. Chất bảo quản giúp ngăn ngừa những vấn đề như vậy.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
DMDM hydantoin là một chất bảo quản chống phóng xạ formaldehyd. Chất bảo quản là cần thiết trong hầu hết các sản phẩm để ngăn ngừa thiệt hại sản phẩm do vi sinh vật gây ra và để bảo vệ sản phẩm khỏi sự nhiễm bẩn do người tiêu dùng trong quá trình sử dụng. Một thành phần bảo vệ sản phẩm khỏi sự phát triển của vi sinh vật được gọi là thuốc chống vi trùng.

NGUỒN: ewg.org, cosmectics info

Laureth-4

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (4) LAURYL ETHER;
TETRAETHYLENE GLYCOL DODECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ hóa và kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic info

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Sodium cocoyl isethionate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL ISETHIONATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Là một chất hoạt động bề mặt, nó tạo ra cảm giác ẩm ướt, nó hòa tan dầu và giảm sức căng bề mặt, và cũng có thể hỗ trợ tạo bọt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium Cocoyl Isethionate là một ester muối natri, một loại axit béo có nguồn gốc từ dầu dừa. Vì khả năng giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn, cho phép chúng dễ dàng được rửa sạch hơn, theo CosmeticsInfo.org. Natri Cocoyl Isethionate cũng được xem là một thành phần trong nhiều loại xà phòng và các sản phẩm làm sạch.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com/

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát (530G)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát 530G với cảm giác mát lạnh và sảng khoái. Sẽ truyền thêm năng lượng cho làn da một cách hiệu quả. Góp phần làm cho làn da căng tràn sức sống.Cho làn da bạn cảm giác tươi mát và được dưỡng ẩm đầy đủ. Bên cạnh đó, trà xanh cực tốt trong việc làm trắng da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát 530G còn được bổ sung hỗn hợp dưỡng chất mang tính đột phá Nutrium. Giúp nuôi dưỡng da tận sâu ben trong mang đến một làn da đẹp dài lâu, nuôi dưỡng sâu. Cho làn da sạch và luôn mềm mại, rạng ngời. Chỉ sữa tắm Dove có chứa Nutrium MoistureTM – hỗn hợp độc đáo. Gồm dưỡng chất dưỡng ẩm kết hợp với lipid tự nhiên của da. Thẩm thấu hiệu quả để nuôi dưỡng làn da tận sâu bên trong.

Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát 530G cung cấp độ ẩm dưỡng da, bảo vệ da tối đa, làm sạch bụi bẩn. Lấy đi các tế bào chết nhưng vẫn không làm da bị khô. Cho làn da sạch và luôn mềm mại, rạng ngời.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dove là thương hiệu có uy tín toàn cầu với hơn 50 năm lịch sử, được hàng triệu khách hàng tin dùng hơn 80 quốc gia. Ở Việt Nam, Dove là sản phẩm Chăm sóc tóc hư tổn số 1. Dầu gội Dove Ngăn rụng tóc đã dành giải "Người đọc bình chọn nhiều nhất" trong giải Elle Beauty Award 2012. Hàng trăm ngàn phụ nữ Việt Nam đã tin dùng và công nhận rằng Dove sữa tắm giúp dưỡng ẩm, cho da mềm mịn tốt hơn cả sữa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát (530G)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát 530G với cảm giác mát lạnh và sảng khoái. Sẽ truyền thêm năng lượng cho làn da một cách hiệu quả. Góp phần làm cho làn da căng tràn sức sống.Cho làn da bạn cảm giác tươi mát và được dưỡng ẩm đầy đủ. Bên cạnh đó, trà xanh cực tốt trong việc làm trắng da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát 530G còn được bổ sung hỗn hợp dưỡng chất mang tính đột phá Nutrium. Giúp nuôi dưỡng da tận sâu ben trong mang đến một làn da đẹp dài lâu, nuôi dưỡng sâu. Cho làn da sạch và luôn mềm mại, rạng ngời. Chỉ sữa tắm Dove có chứa Nutrium MoistureTM – hỗn hợp độc đáo. Gồm dưỡng chất dưỡng ẩm kết hợp với lipid tự nhiên của da. Thẩm thấu hiệu quả để nuôi dưỡng làn da tận sâu bên trong.

Sữa Tắm Dove Dưỡng Ẩm Dịu Mát 530G cung cấp độ ẩm dưỡng da, bảo vệ da tối đa, làm sạch bụi bẩn. Lấy đi các tế bào chết nhưng vẫn không làm da bị khô. Cho làn da sạch và luôn mềm mại, rạng ngời.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dove là thương hiệu có uy tín toàn cầu với hơn 50 năm lịch sử, được hàng triệu khách hàng tin dùng hơn 80 quốc gia. Ở Việt Nam, Dove là sản phẩm Chăm sóc tóc hư tổn số 1. Dầu gội Dove Ngăn rụng tóc đã dành giải "Người đọc bình chọn nhiều nhất" trong giải Elle Beauty Award 2012. Hàng trăm ngàn phụ nữ Việt Nam đã tin dùng và công nhận rằng Dove sữa tắm giúp dưỡng ẩm, cho da mềm mịn tốt hơn cả sữa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Cho sữa tắm vào lòng bàn tay, tạo bọt và matxa đều khắp cơ thể, đặc biệt là những phần da khô. Sau đó rửa sạch, làn da trở nên thật mềm mịn.

- Cho làn da càng mềm hơn, hãy sử dụng cùng bông tắm để tẩy sạch tế bào chết, làn da được thay mới và đẹp hơn. Cho sữa tắm vào bông tắm thay vì bàn tay, sau đó nhẹ nhàng di chuyển bông tắm khắp cơ thể.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét