icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng tái tạo năng lượng Estee Lauder Nutritious Super-Pomegranate Radiant Energy Moisture Crème (50ml)Kem dưỡng tái tạo năng lượng Estee Lauder Nutritious Super-Pomegranate Radiant Energy Moisture Crème (50ml)icon heart

0 nhận xét

1.470.000 VNĐ
1.150.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.570.000 VNĐ
1.220.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Yellow 5 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 5 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 5 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Red 33

TÊN THÀNH PHẦN:
RED 33 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 

D&C Red No. 33

CÔNG DỤNG: 
Đây là màu đỏ, được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm, bao gồm tạo màu cho sản phẩm môi và mặt 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Red 33 (D&C Red No. 33) là phụ gia tạo màu. 

NGUỒN: cosmeticsinfo.org

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Tetrahexyldecyl ascorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Dextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.

NGUỒN: lorealparisusa.com

Ammonium acryloyldimethyltaurate / vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE / VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này được sử dụng để tăng độ nhớt của sản phẩm do trọng lượng phân tử cao, mang lại cho sản phẩm cảm giác da siêu mịn, mượt mà. Nó hoạt động trên phạm vi pH rộng và rất hữu ích trong việc ổn định nước và dầu trong công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Yeast extract

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Helianthus annuus (sunflower) seedcake

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn đồng thời cũng là chất hấp thụ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần đượcc chiết xuất từ một loại dầu thực vật không bay hơi, không thơm, được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm. Dầu hạt hướng dương có khả năng giúp bổ sung và làm dịu da. Nó là một nguồn axit béo phong phú cực kỳ có lợi cho da khô, bao gồm axit linoleic.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Propylene glycol dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh

NGUỒN:  Truth in aging, Ewg

Caesalpinia spinosa gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CAESALPINIA SPINOSA GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TARA (CAESALPINIA SPINOSA) GUM

CÔNG DỤNG:
Tara gum là chất kết dính, chất điều hòa da. Đồng thời là chất làm tăng độ nhớt - dung dịch nước, tạo màng, điều hòa da và kiểm soát độ nhớt cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caesalpinia Spinosa Gum là một nguyên liệu có nguồn gốc từ nội nhũ của Caesalpinia spinosa.

NGUỒN: ewg.org

sapindus mukorossi fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS MUKOROSSI FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Soap Nut Extract
CÔNG DỤNG:
Thành phần này là một nguồn saponin và chức năng như một chất tẩy rửa nhẹ, chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt, chất chống vi trùng và chống viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sapindin® (Soap Nut Extract) là một chiết xuất dạng bột, được chuẩn hóa từ trái cây (các loại hạt) của Sapindus trifoliatus. Sản phẩm này là GMO miễn phí và được chứng nhận Kosher và Halal.
NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Gelidiella acerosa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GELIDIELLA ACEROSA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GELIDIELLA ACEROSA EXTRACT;
RED MAPLEWEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng \giúp giữ ẩm, bảo vệ da và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gellidiela Acerosa Extract là thành phần được chiết xuất từ tảo đỏ

NGUỒN: Ewg

Lycium chinense fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
EXTRACT OF LYCIUM CHINENSE FRUIT

CÔNG DỤNG:
 Lycium Chinense Fruit Extract giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa DNA và giúp khôi phục DNA bị hư hỏng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Khả năng hấp thụ gốc oxy của thành phần này là 25.000 (so với 2.500 quả việt quất) và nó cũng rất giàu canxi, kali, sắt, kẽm, selen, Vitamin B và Vitamin C.

NGUỒN: EWG, Truth in aging

Hordeum vulgare extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hypnea musciformis (algae) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HYPNEA MUSCIFORMIS (ALGAE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYPNEACEAE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm và làm dịu da, đồng thời còn giúp bảo vệ collagen và tăng sản sinh tế bào

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất tảo là một nguồn khoáng chất vi lượng phong phú, đường và axit amin có nguồn gốc từ rong biển.

NGUỒN: Ewg

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Cladosiphon okamuranus extract

Paeonia suffruticosa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA SUFFRUTICOSA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA SUFFRUTICOSA ROOT EXTRACT
EXTRACT OF PAEONIA SUFFRUTICOSA
MOUTAN ROOT EXTRACT
PAEONIA SUFFRUTICOSA (TREE PEONY) ROOT EXTRACT
PAEONIA SUFFRUTICOSA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, đồng thời có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Paeonia Suffruticosa Root Extract được chiết xuất từ rễ của cây hoa mẫu đơn, có tác dụng cản trở hoạt động của tyrosinase - nguyên nhân sản sinh ra melanin và thúc đẩy quá trình sản xuất collagen.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Pomegranate (punica granatum) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
POMEGRANATE (PUNICA GRANATUM) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PUNICA GRANATUM SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Axit punic được cho là một hợp chất hoạt tính sinh học, một chất chống viêm và chống oxy hóa mạnh mẽ. Bản thân dầu cũng được khẳng định là có đặc tính chống oxy hóa mạnh cũng như có khả năng nuôi dưỡng và dưỡng ẩm tuyệt vời. Trên hết, dầu hạt lựu có thể thúc đẩy sự tái tạo của lớp biểu bì (lớp trên cùng của da) một cách độc đáo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thực vật làm mềm da chiết xuất từ ​​hạt Lựu. Quả màu đỏ có rất nhiều hạt (100-200 hạt / quả), nhưng cần 7 kg hạt cho 1 kg dầu. Trong số nhiều loại dầu thực vật tương tự, dầu quả lựu là một loại thực sự độc đáo, vì axit béo chính của nó (60%) là một loại hiếm được gọi là axit punic, một axit béo liên hợp có ba liên kết đôi. Nó cũng chứa các axit linoleic phổ biến (2-10%) và oleic (3-12%), nhưng chỉ với một lượng nhỏ.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Vaccinium angustifolium (blueberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT,
BLUEBERRY EXTRACT;
BLUEBERRY FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF BLUEBERRY;
EXTRACT OF VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM;
VACCINIUM (BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (LOWBUSH BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng giúp bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blueberry Fruit Extract là thành phần được chiết xuất tự nhiên của trái cây Vaccinium Corymbosum. Thành phần có chứa chất chống oxy hóa cũng như vitamin A và C. Ngoài ra,thành phần đã được sử dụng để giúp điều trị mụn trứng cá, phục hồi làn da, đẩy nhanh quá trình chữa lành và làm cho làn da sáng lên.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG

Vaccinium macrocarpon (cranberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MACROCARPON (CRANBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RANBERRY EXTRACT
CRANBERRY FRUIT EXTRACT
EXTRACT OF CRANBERRY
EXTRACT OF VACCINIUM MACROCARPON
VACCINIUM MACROCARPON (AMERICAN CRANBERRY) FRUIT EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON FRUIT EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON

CÔNG DỤNG:
Thành phần Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract được chiết xuất từ quả nam việt quất, có tác dụng làm se da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

C12-20 alkyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng tái tạo năng lượng Estee Lauder Nutritious Super-Pomegranate Radiant Energy Moisture Crème

Thành phần chính của sản phẩm chính là Lựu đỏ - một nguyên liệu chứa rất nhiều chất chống oxy hóa, kích thích tế bào sản sinh elastin, collagen giúp cải thiện độ đàn hồi, săn chắc và tuổi thọ cho làn da.

Điều này giúp làn da tránh được những dấu hiệu của tuổi tác, mờ nếp nhăn, trị nám, đồi mồi đồng dưỡng da săn chắc, khỏe mạnh. Bên cạnh đó, quả lựu còn chứa khá nhiều vitamin C, giảm tiết dầu, cải thiện mụn, dưỡng da khỏe mạnh hơn. Ngoài ra, khả năng bổ sung độ ẩm dưới dạng những phân từ rất nhỏ mang đến hiệu quả dưỡng ẩm từ sâu bên trong. Điều này giúp làn da luôn đủ độ ẩm, mềm mượt và khỏe mạnh suốt ngày dài. 

Kem dưỡng Estée Lauder Nutritious Super Pomegranate là làn da với gấp đôi tinh chất từ lựu đỏ so với dòng Nutritious cũ. Đây là một sự kết hợp hoàn hảo giữa một nguyên liệu thiên nhiên giá trị với những công nghệ khoa học tân tiến nhất. Nhờ đó mà chúng ta có một loại mỹ phẩm dưỡng da phù hợp với làn da và khí hậu người châu Á như kem dưỡng Estée Lauder Nutritious Super Pomegranate. 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng tái tạo năng lượng Estee Lauder Nutritious Super-Pomegranate Radiant Energy Moisture Crème

Thành phần chính của sản phẩm chính là Lựu đỏ - một nguyên liệu chứa rất nhiều chất chống oxy hóa, kích thích tế bào sản sinh elastin, collagen giúp cải thiện độ đàn hồi, săn chắc và tuổi thọ cho làn da.

Điều này giúp làn da tránh được những dấu hiệu của tuổi tác, mờ nếp nhăn, trị nám, đồi mồi đồng dưỡng da săn chắc, khỏe mạnh. Bên cạnh đó, quả lựu còn chứa khá nhiều vitamin C, giảm tiết dầu, cải thiện mụn, dưỡng da khỏe mạnh hơn. Ngoài ra, khả năng bổ sung độ ẩm dưới dạng những phân từ rất nhỏ mang đến hiệu quả dưỡng ẩm từ sâu bên trong. Điều này giúp làn da luôn đủ độ ẩm, mềm mượt và khỏe mạnh suốt ngày dài. 

Kem dưỡng Estée Lauder Nutritious Super Pomegranate là làn da với gấp đôi tinh chất từ lựu đỏ so với dòng Nutritious cũ. Đây là một sự kết hợp hoàn hảo giữa một nguyên liệu thiên nhiên giá trị với những công nghệ khoa học tân tiến nhất. Nhờ đó mà chúng ta có một loại mỹ phẩm dưỡng da phù hợp với làn da và khí hậu người châu Á như kem dưỡng Estée Lauder Nutritious Super Pomegranate. 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét