icon cart
Kem Dưỡng Ẩm iUNIK Beta Glucan Daily Moisture Cream 60mlKem Dưỡng Ẩm iUNIK Beta Glucan Daily Moisture Cream 60mlicon heart

0 nhận xét

312.900 ₫

Mã mặt hàng:8809429955876

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Fragaria vesca (strawberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGARIA VESCA (STRAWBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất dâu

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng làm sáng và làm đều màu da. Trong dâu chứa tỷ lệ vitamin C cao cùng với lượng lớn chất chống oxy hóa để bảo vệ làn da của bạn khỏi các gốc tự do. Ngoài ra, chiết xuất dâu tây có thể giúp giảm dầu thừa đồng thời giảm viêm cho làn da khỏe mạnh hơn, đồng đều hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Punica granatum fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Punica Granatum Fruit Extract là chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum rất giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxy hóa, gúp ngăn chặn sự phá hủy tế bào, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương cũng như đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây hại từ ánh nắng và các dấu hiệu tuổi tác. Chiết xuất từ ​​quả lựu phát huy tác dụng tích cực của chúng bằng cách kéo dài tuổi thọ của nguyên bào sợi cùng với các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất collagen và elastin, chăm sóc da khỏe mạnh.

NGUỒN:
Truth in Aging

Sodium chondroitin sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHONDROITIN SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDROITIN,
HYDROGEN SULFATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện, chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Chondroitin Sulfate là một dẫn xuất của mucopolysacarit tự nhiên. Nó được sử dụng như một chất điều hòa da và cũng được thấy trong các sản phẩm dành cho tóc vì khả năng giữ ẩm, chữa lành và làm dịu da với các đặc tính chống viêm và khả năng củng cố ma trận giữa các tế bào da. Nó có hiệu quả trong việc điều trị vết thương và hỗ trợ tái tạo da. Da của bạn sẽ vẫn mạnh mẽ và mềm mại lâu hơn.

NGUỒN: Specialchem, Ewg, Truth In Aging

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Aspalathus linearis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Cetearyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISONONANOIC ACID, C16-18-ALKYL ESTERS

CÔNG DỤNG:
Cetearyl Isononanoate là một ester của Cetearyl Alcohol và chuỗi không phân nhánh nonanoicacid

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm.

NGUỒN: 
Cosmetics.specialchem

Prunus salicina fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS SALICINA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PRUNUS SALICINA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Prunus Salicina Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ trái mận hay còn gọi là mận bắc; một loài thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chống oxy hóa

NGUỒN:ewg.org

Prunus persica (peach) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS PERSICA (PEACH) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF PEACH
EXTRACT OF PRUNUS PERSICA

CÔNG DỤNG:
Prunus Persica ( peach) Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ ​quả đào, chất này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì nó có chứa polyphenol, flavonoid và vitamin C, tất cả đều cung cấp tác dụng chống oxy hóa giúp nuôi dưỡng và tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Dưỡng chất cho da

NGUỒN: ewg.org

Rubus idaeus (rasberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF RED RASPBERRY;
EXTRACT OF RUBUS IDAEUS FRUIT;
RASPBERRY EXTRACT;
RASPBERRY FRUIT EXTRACT;
RED RASPBERRY EXTRACT;
RED RASPBERRY FRUIT EXTRACT;
RUBUS IDAEUS EXTRACT;
RUBUS IDAEUS FRUIT EXTRACT;
RUBUS IDAEUS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ trái cây Rubus Idaeus có hiệu quả trong việc thúc đẩy hydrat hóa da và bảo vệ các tế bào khỏi mất nước quá nhiều. Bên cạnh đó, thành phần có thể có tiềm năng cho các ứng dụng chăm sóc da và chống lão hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm Beta Glucan Daily Moisture Cream 60ml

 

Thương hiệu : IUNIK Hàn Quốc

Dung tích : 60ml

 

Mô Tả Sản Phẩm:

Sản phẩm với chiết xuất chính là Beta Glucan đến 3,000mg. Giúp tăng cường dưỡng ẩm chuyên sâu, duy trì độ đàn hồi và tăng khả năng tái tạo da, mang đến làn da ẩm mượt. Beta Glucan cấp ẩm hiệu quả hơn 20% so với những tinh chất cấp ẩm khác, mang đến sự hồi phục da lập tức, cấp nước cho sự thiếu ẩm từ bên trong. Đồng thời, Beta Glucan chăm sóc cho làn da bị tổn thương từ các yếu tố gây hại bên ngoài và dựng nên lớp màng bảo vệ mỏng cho da. 

Với chiết xuất trái cây và nước lá rau má, giúp làm sáng, dịu da nhạy cảm và da mụn, cung cấp dưỡng chất tối ưu cho da. Khả năng chống lão hóa nhẹ nhờ tính chất lắng đọng collagen.

Không có hương liệu. Cấu trúc kem có màu trắng đục tự nhiên và mỏng nhẹ, thấm nhanh và không gây bết dính. Có thể dùng hằng ngày.

Công Dụng Sản Phẩm:
- Sản phẩm với khả năng ngậm nước vượt trội, giúp da luôn săn chắc và tăng độ đàn hồi.

- Làm dịu làn da nhạy cảm và da mụn, cung cấp đủ độ ẩm cho làn da mềm mượt suốt ngày dài.

- Tạo lớp rào cản bảo vệ da, nâng tông da và chống lão hoá.

Vài Nét Về Thương Hiệu

IUNIK là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc thành lập vào năm 2016 nhưng hãng đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chăm sóc da. IUNIK là từ viết tắt của cụm từ Ideal Unique Natural Ingredients Knowhow, nghĩa là thương hiệu chỉ chọn lọc những thành phần thiên nhiên tốt và lành tính nhất.

Ngày nay, xu hướng sử dụng các sản phẩm mỹ phẩm thiên nhiên ngày càng được mọi người ưa chuộng; iUNIK ra đời dựa trên tiêu chí sử dụng thành phần tự nhiên để tối ưu hóa hiệu quả dưỡng da. Cụ thể, những dòng sản phẩm của iUNIK có bảng thành phần cực tối giản có chứa ít nhất 60% thành phần tự nhiên hoàn toàn lành tính.

 Đi ngược lại với quy trình chăm sóc da thông thường, IUNIK tin rằng việc chăm sóc da với các bước tối giản sẽ mang lại hiệu quả tốt không kém do đó các sản phẩm tập trung của hãng đa số là những sản phẩm dưỡng căn bản với thành phần chính hoàn toàn từ thiên nhiên như: Propolis (keo ong), Tea Tree (tràm trà), Rose Galactomyces (tinh chất hoa hồng lên men), Black Snail (chất nhầy ốc sên).

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm Beta Glucan Daily Moisture Cream 60ml

 

Thương hiệu : IUNIK Hàn Quốc

Dung tích : 60ml

 

Mô Tả Sản Phẩm:

Sản phẩm với chiết xuất chính là Beta Glucan đến 3,000mg. Giúp tăng cường dưỡng ẩm chuyên sâu, duy trì độ đàn hồi và tăng khả năng tái tạo da, mang đến làn da ẩm mượt. Beta Glucan cấp ẩm hiệu quả hơn 20% so với những tinh chất cấp ẩm khác, mang đến sự hồi phục da lập tức, cấp nước cho sự thiếu ẩm từ bên trong. Đồng thời, Beta Glucan chăm sóc cho làn da bị tổn thương từ các yếu tố gây hại bên ngoài và dựng nên lớp màng bảo vệ mỏng cho da. 

Với chiết xuất trái cây và nước lá rau má, giúp làm sáng, dịu da nhạy cảm và da mụn, cung cấp dưỡng chất tối ưu cho da. Khả năng chống lão hóa nhẹ nhờ tính chất lắng đọng collagen.

Không có hương liệu. Cấu trúc kem có màu trắng đục tự nhiên và mỏng nhẹ, thấm nhanh và không gây bết dính. Có thể dùng hằng ngày.

Công Dụng Sản Phẩm:
- Sản phẩm với khả năng ngậm nước vượt trội, giúp da luôn săn chắc và tăng độ đàn hồi.

- Làm dịu làn da nhạy cảm và da mụn, cung cấp đủ độ ẩm cho làn da mềm mượt suốt ngày dài.

- Tạo lớp rào cản bảo vệ da, nâng tông da và chống lão hoá.

Vài Nét Về Thương Hiệu

IUNIK là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc thành lập vào năm 2016 nhưng hãng đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chăm sóc da. IUNIK là từ viết tắt của cụm từ Ideal Unique Natural Ingredients Knowhow, nghĩa là thương hiệu chỉ chọn lọc những thành phần thiên nhiên tốt và lành tính nhất.

Ngày nay, xu hướng sử dụng các sản phẩm mỹ phẩm thiên nhiên ngày càng được mọi người ưa chuộng; iUNIK ra đời dựa trên tiêu chí sử dụng thành phần tự nhiên để tối ưu hóa hiệu quả dưỡng da. Cụ thể, những dòng sản phẩm của iUNIK có bảng thành phần cực tối giản có chứa ít nhất 60% thành phần tự nhiên hoàn toàn lành tính.

 Đi ngược lại với quy trình chăm sóc da thông thường, IUNIK tin rằng việc chăm sóc da với các bước tối giản sẽ mang lại hiệu quả tốt không kém do đó các sản phẩm tập trung của hãng đa số là những sản phẩm dưỡng căn bản với thành phần chính hoàn toàn từ thiên nhiên như: Propolis (keo ong), Tea Tree (tràm trà), Rose Galactomyces (tinh chất hoa hồng lên men), Black Snail (chất nhầy ốc sên).

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử Dụng sau bước làm sạch và toner

Cho 1 lượng vừa đủ ra tay và xoa đều khắp mặt, tránh vùng mắt và môi. Vỗ nhẹ để tăng hiệu quả thẩm thấu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét