icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất se khít lỗ chân lông Estee Lauder Idealist Pore Minizing Skin Refinish 50mlTinh chất se khít lỗ chân lông Estee Lauder Idealist Pore Minizing Skin Refinish 50mlicon heart

0 nhận xét

1.920.000 VNĐ
1.690.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Nordihydroguaiaretic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
NORDIHYDROGUAIARETIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NDGA.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần được sử dụng rộng rãi như một loại kem chống nắng và là chất bảo vệ chống lại keratosis do tiếp xúc với tia UV. Là một chất chống oxy hóa, axit nordihydroguaiaretic đã chứng minh tính chất chống viêm và chống ung thư đáng kể cho da. Một nghiên cứu năm 2006 cho thấy hợp chất này ngăn chặn sự phát triển của các tế bào ung thư vú bằng cách ức chế chức năng của các thụ thể chính.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thử nghiệm đã chỉ ra rằng thành phần có thể ngừng sản xuất bã nhờn dư thừa 54,1% và giảm viêm đến 72% trên da. Bất hoạt vi khuẩn và nhiễm trùng nấm men, thường gây ra mụn trứng cá, mụn nhọt và mụn trứng cá. Các nghiên cứu cho thấy rằng nó cũng điều chỉnh sự bong tróc bất thường của các tế bào da (hyperkeratinization), khiến lỗ chân lông trên da bị tắc nghẽn.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Glycyrrhetinic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHETINIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Enoxolone

CÔNG DỤNG:
Những thành phần này được sử dụng để cải thiện sự xuất hiện của da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ mềm mại. Chúng cũng được sử dụng để tạo hương cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enoxolone là một dẫn xuất triterpenoid 5 vòng của beta-amyrin loại thu được từ quá trình thủy phân của axit glycyrrhizic, được lấy từ các loại thảo dược cam thảo. Nó được sử dụng trong hương liệu và nó che giấu vị đắng của các loại thuốc như lô hội và quinine.

NGUỒN
https://cosmeticsinfo.org/

Glyceryl polymethacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL POLYMETHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
2,3-DIHYDROXYPROPYL METHACRYLATE POLYMER;
2-METHYL- POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER, HOMOPOLYMER;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER;
POLYGLYCERYLMETHACRYLATE;
POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất cân bằng độ nhờn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần thường được sử dụng trong gel vì khả năng hydrat hóa mạnh mẽ và khả năng hấp thụ nước rất cao. Glyceryl Polymethacrylate có thể giúp tái tạo lớp hạ bì và tăng độ săn chắc cho da và chứa một mảnh elastin tự nhiên. Nó cũng có thể được sử dụng để chống lão hóa sớm và duy trì sức đề kháng và tính toàn vẹn của da.

NGUỒN: Truth in aging

Magnesium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Dẫn xuất của vitamin C này thúc đẩy sự hình thành collagen. Với chức năng là sợi liên kết giữa các mô trong cơ thể, collagen giúp giữ da luôn căng mịn, không có vết nhăn. Thiếu collagen sẽ dẫn đến tình trạng da thiếu độ căng, xuất hiện nếp nhăn, chân chim. Vitamin C là một chất chống oxy hóa mạnh giúp chống lại các gốc tự do, có tác dụng ngăn ngừa sự lão hóa, duy trì làn da tươi trẻ. Vitamin C cần thiết cho sự tạo thành collagen, sửa chữa các mô trong cơ thể và tham gia vào một số quá trình chuyển hóa các chất. Bên cạnh những lợi ích chung của Vitamin C nguyên chất, MAP đã được chứng minh là mang lại lợi ích làm sáng da cụ thể, hơn cả các dẫn xuất khác của Vitamin C.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê Ascorbyl Phosphate (MAP) là một dẫn xuất tan trong nước của Vitamin C. Nó ổn định hơn trong nước nhưng nó kém mạnh hơn axit L-ascuricic trực tiếp. Thành phần này tương thích với nước nhưng nồng độ cao hơn không thể được cung cấp ở dạng huyết thanh có độ nhớt thấp và yêu cầu nhũ hóa để tạo thành một loại kem. 

NGUỒN: COSMETICSINFO

Propyl gallate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYL GALLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4,5-TRIHYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID 3,4,5-TRIHYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá cho mỹ phẩm và là thành phần trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propyl Gallate là một ester thơm của rượu propyl và axit Gallic. Chất này là một loại bột tinh thể trắng mịn đến trắng kem. Không mùi hoặc có mùi nhạt. Điểm nóng chảy 150 ° C. Không tan trong nước. Vị hơi đắng.

NGUỒN:
www.ewg.org, ubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Peg-8

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Palmitoyl hexapeptide-12

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL HEXAPEPTIDE-12 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Về mặt lý thuyết, nhiều peptide có khả năng phục hồi da và đây là một trong những lựa chọn tổng hợp mới hơn được cho là giúp da trẻ hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pha trộn axit béo palmitic với một số axit amin, bao gồm glycine, histidine và lysine, còn được gọi là pal-KTTKS và trước đây theo thuật ngữ palmitoyl oligopeptide.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Palmaria palmata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMARIA PALMATA EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dulse.

CÔNG DỤNG:
Alga nuôi dưỡng làn da bởi vì nó có đầy đủ các chất dinh dưỡng đa dạng. Nó làm dịu vùng da bị kích ứng. Da khô bị kích ứng với bất kỳ tác nhân kích thích nào từ môi trường như ánh nắng mặt trời hoặc gió, v.v. Da bị kích ứng nếu không được điều trị có thể dẫn đến tổn thương thêm như nếp nhăn sâu và màu da không đồng đều. Trong trường hợp này, chiết xuất Dulse có tác dụng dưỡng ẩm cho da, nó có xu hướng tạo màng khi tiếp xúc với da hoặc tóc, đồng thời lưu giữ độ ẩm vốn có của da cũng như dưỡng ẩm cho da. Làn da được dưỡng ẩm thích hợp đủ mạnh để chống lại bất kỳ tác nhân nào từ môi trường. Nó có các thành phần cấu tạo nên vitamin, chúng giúp làm cho lớp da trở nên mạnh mẽ và khỏe mạnh vì khi chúng ta già đi, một số hàm lượng vitamin và khoáng chất nhất định suy giảm từng ngày nếu nó được cung cấp từ bên ngoài hoặc tại chỗ, nó có thể giúp da phục hồi và đẹp hơn trước.
Nó cũng giúp ở cấp độ tế bào giảm sản xuất hoặc phân phối các sắc tố melanin. Vì vậy, nó còn được gọi là thành phần làm trắng da. Nó được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Dulse, tên thường gọi của một loài tảo đỏ Palmaria palmata, được tìm thấy ở khu vực ven biển Đại Tây Dương gần phía đông Canada và phía tây của châu Âu và bờ biển phía Tây của châu Phi. Ở Ireland và Scotland, nó được gọi là dulse và rất nổi tiếng về giá trị dược phẩm cũng như mỹ phẩm. Cây được ngâm trong nước và sau đó được ly tâm để lấy chiết xuất từ cây cọ. Nó được sử dụng ở trạng thái tươi cũng như khô. Nó rất giàu các nguyên tố vi lượng và vitamin như magiê, canxi, sắt, vitamin B folate, axit pantothenic. Nó có một ít chất béo, axit amin và xenluloza.

NGUỒN:
www.lesielle.com

Lavandula angustifolia (lavender) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.

NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Pantethine

TÊN THÀNH PHẦN:
PANTETHINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PANTOSIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pantethine là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pantethine là một dạng hoạt động của vitamin B5, giúp làm mềm da và thúc đẩy quá trình tái tạo da, chữa lành vết thương trên da nhanh hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao. 

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Isopentyldiol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPENTYLDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPRENE GLYCOL;
3-METHYL-1,3-BUTANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi trong các sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
5% Isopentyldiol trong nhũ tương có khả năng giữ ẩm tức thì. Bên cạnh đó, thành phần này kết hợp cùng sorbitol (5%) có thể kéo dài hiệu quả này khoảng 2 giờ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyethylene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYETHYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất ổn định độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylene là một polymer được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc và làm đẹp da vì các tính chất linh hoạt của nó như: thành phần mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương,... Tuy nhiên, nó cũng gây kích ứng nhẹ cho da. Theo nghiên cứu của Thư viện Y khoa Quốc gia, có một số bằng chứng cho thấy Polyethtylen cũng là một chất độc hại đối với hệ thống miễn dịch.

NGUỒN: Truth In Aging

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Citrus grandis (grapefruit) peel oil

83 CITRUS GRANDIS OIL EXTRACT

Coriandrum sativum (coriander) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CORIANDRUM SATIVUM (CORIANDER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Tinh dầu hạt rau mùi

CÔNG DỤNG: 
Rau mùi cung cấp một số chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương tế bào gây ra bởi các gốc tự do. Chất chống oxy hóa của nó đã được chứng minh là chống viêm trong cơ thể bạn. Các nghiên cứu khác lưu ý rằng các chất chống oxy hóa trong chiết xuất rau mùi có thể giúp ngăn ngừa tổn thương tế bào có thể dẫn đến lão hóa da nhanh hơn, cũng như tổn thương da do bức xạ tia cực tím B.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tinh dầu rau mùi được chiết xuất từ ​​hạt rau mùi với sự trợ giúp của chưng cất hơi nước. Tinh dầu rau mùi bao gồm các hợp chất như borneol, cineole, cymene, dipentene, linalool, phellandrene, pinene, terpineol và terpinolene, và đây là những nguyên nhân đằng sau tính chất dược liệu của nó.

NGUỒN:
www.organicfacts.net
www.healthline.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Salvia sclarea (clary) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA SCLAREA (CLARY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cây xô thơm Clary

CÔNG DỤNG:
Có đặc tính chống oxy hóa, mặc dù thành phần được nghiên cứu gần như một số chiết xuất thực vật khác có lợi ích chống oxy hóa. Lưu ý rằng dạng dầu của cây xô thơm clary có thể là một chất nhạy cảm da và nên tránh. Các chất chống oxy hóa chính trong chiết xuất clary đến từ hạt, và bao gồm vitamin E, lutein và các loại carotenoids khác nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salvia Sclarea là một loại thảo mộc có nguồn gốc khắp châu Âu và Đông và Trung Á, và được sử dụng như một thành phần hương liệu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì mùi cay hoặc "giống như cỏ khô".

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Hordeum vulgare extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Triticum vulgare (wheat) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Yeast extract

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Lactobionic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBIONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-O-BETA-D-GALACTOPYRANOSYL-D-GLUCONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, giúp làm sáng và làm đều màu da. Kích thích tái tạo tế bào, ngăn ngừa sự tích tụ tế bào chết. Tăng cường và giữ ẩm cho da, làm mờ nếp nhăn Hoạt động như một chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương cho da. Làm mờ sẹo và khu vực tăng sắc tố da. Là chất giúp cân bằng độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có nguồn gốc từ chiết xuất thực vật, Lactobionic Acid là một chất tẩy da chết nhẹ giúp làm mịn và tái tạo bề mặt mà không gây kích ứng hoặc mẩn đỏ. Ngoài ra, Lactobionic Acid còn giúp tạo mới tế bào, đảm bảo rằng các tế bào da chết không tích tụ trên bề mặt da, cũng như làm giảm sự xuất hiện của các vết sẹo và các vùng sắc tố cao do tiếp xúc với tia UV.

NGUỒN: OMOROVICZA

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Polysilicone-11

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất se khít lỗ chân lông Estee Lauder Idealist Pore Minizing Skin Refinish 50ml

Mô tả sản phẩm

Se khít lỗ chân lông serum Estee Lauder Idealist Pore Minimizing Skin Refinisher 50ML se khít lỗ chân lông, giảm dầu, giảm mụn cám cực kì hiệu quả với  chỉ trong 4 tuần sử dụng.

  • Se khít lỗ chân lông, thu nhỏ lỗ chân lông 1/3 ngay tức thì.
  • Chăm sóc da, tinh hỉnh kết cấu da, trị da xỉn màu. 
  • Giúp da sáng, làm đều màu da, giúp da mềm mại, tươi trẻ.

  • Tinh chất Perfectist Pore Minimizing Skin Refinisher là một loại serum có tác dụng nhanh, giúp thu nhỏ lỗ chân lông để lại làn da sáng, mềm mại và mềm mượt. Serum này cũng giúp da trông cực kỳ rõ ràng và đều màu. Cảm nhận nó, nhìn thấy nó, sử dụng nó. Da của bạn sẽ thay đổi từng ngày làm bạn hài lòng với sản phẩm.
  • Serum cao cấp này hoạt động nhanh và mạnh mẽ mang lại những lợi ích tái tạo da tuyệt vời nhất của chúng tôi dành cho bạn. Lỗ chân lông trông nhỏ hơn. Da mềm mại và mịn màng không ngờ: phục hồi và tinh chỉnh vẻ ngoài của kết cấu da không đồng đều, mịn màng và thô ráp. Làm mịn nó và ngay lập tức tận hưởng cảm giác mềm mại, liền mạch, mượt mà mà bạn yêu thích.
  • Tác dụng dường như tức thời giúp se khít lỗ chân lông nhỏ hơn 1/3 ngay lập tức.
  • Dành cho mọi loại da và mọi sắc tộc. Đã được bác sĩ da liễu thử nghiệm. Không gây mụn. Không chứa paraben. Không acnegenic.  Khoáng chất không dầu. Không gây bít tắc lỗ chân lông. Không kích ứng da.

Hiệu quả sản phẩm

  • Làm mịn bề mặt, giảm tình trạng da thô ráp, bong tróc.
  • Thông thoáng lỗ chân lông da, cải thiện làn da thô ráp và xỉn màu.
  • Hỗ trợ thu nhỏ lỗ chân lông.
  • Giảm 69% lỗ chân lông chỉ trong 4 tuần

Thông tin thương hiệu
Estée Lauder là một công ty đa quốc gia sản xuất và tiếp thị sản phẩm dưỡng da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín, với trụ sở tại thành phố New York. Công ty sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng của các thương hiệu, được phân phối khắp thế giới thông qua cả kênh thương mại kỹ thuật số và bán lẻ.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất se khít lỗ chân lông Estee Lauder Idealist Pore Minizing Skin Refinish 50ml

Mô tả sản phẩm

Se khít lỗ chân lông serum Estee Lauder Idealist Pore Minimizing Skin Refinisher 50ML se khít lỗ chân lông, giảm dầu, giảm mụn cám cực kì hiệu quả với  chỉ trong 4 tuần sử dụng.

  • Se khít lỗ chân lông, thu nhỏ lỗ chân lông 1/3 ngay tức thì.
  • Chăm sóc da, tinh hỉnh kết cấu da, trị da xỉn màu. 
  • Giúp da sáng, làm đều màu da, giúp da mềm mại, tươi trẻ.

  • Tinh chất Perfectist Pore Minimizing Skin Refinisher là một loại serum có tác dụng nhanh, giúp thu nhỏ lỗ chân lông để lại làn da sáng, mềm mại và mềm mượt. Serum này cũng giúp da trông cực kỳ rõ ràng và đều màu. Cảm nhận nó, nhìn thấy nó, sử dụng nó. Da của bạn sẽ thay đổi từng ngày làm bạn hài lòng với sản phẩm.
  • Serum cao cấp này hoạt động nhanh và mạnh mẽ mang lại những lợi ích tái tạo da tuyệt vời nhất của chúng tôi dành cho bạn. Lỗ chân lông trông nhỏ hơn. Da mềm mại và mịn màng không ngờ: phục hồi và tinh chỉnh vẻ ngoài của kết cấu da không đồng đều, mịn màng và thô ráp. Làm mịn nó và ngay lập tức tận hưởng cảm giác mềm mại, liền mạch, mượt mà mà bạn yêu thích.
  • Tác dụng dường như tức thời giúp se khít lỗ chân lông nhỏ hơn 1/3 ngay lập tức.
  • Dành cho mọi loại da và mọi sắc tộc. Đã được bác sĩ da liễu thử nghiệm. Không gây mụn. Không chứa paraben. Không acnegenic.  Khoáng chất không dầu. Không gây bít tắc lỗ chân lông. Không kích ứng da.

Hiệu quả sản phẩm

  • Làm mịn bề mặt, giảm tình trạng da thô ráp, bong tróc.
  • Thông thoáng lỗ chân lông da, cải thiện làn da thô ráp và xỉn màu.
  • Hỗ trợ thu nhỏ lỗ chân lông.
  • Giảm 69% lỗ chân lông chỉ trong 4 tuần

Thông tin thương hiệu
Estée Lauder là một công ty đa quốc gia sản xuất và tiếp thị sản phẩm dưỡng da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín, với trụ sở tại thành phố New York. Công ty sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng của các thương hiệu, được phân phối khắp thế giới thông qua cả kênh thương mại kỹ thuật số và bán lẻ.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Lấy lượng vừa đủ tinh chất trên đầu ngón tay và thoa đều khắp mặt.
  • Sau đó mát xa nhẹ nhàng từ trong ra ngoài khuôn mặt, vuốt nhẹ theo chiều nâng da.
  • Vỗ nhẹ nhàng để tinh chất thấm sâu thẩm thấu vào bên trong.
  • Sử dụng đều đặn buổi sáng và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét