icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Kem dưỡng làm dịu da innisfree Bija Cica Balm EX 40mlKem dưỡng làm dịu da innisfree Bija Cica Balm EX 40mlicon heart

0 nhận xét

380.000 VNĐ
361.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
530.000 VNĐ
530.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:2725911692

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Madecassic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Asiaticoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Asiatic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.

NGUỒN: Ulprospector

Torreya nucifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
TORREYA NUCIFERA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JAPANESE TORREYA SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất làm mềm trong mỹ phẩm. Chất làm mềm được sử dụng để làm mềm và làm mịn các vảy của da, giúp làm giảm làn da thô ráp, bong tróc. Chúng cũng là tác nhân bao gồm: các chất cung cấp một lớp bảo vệ giúp ngăn ngừa mất độ ẩm (nước) từ da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Torreya Nhật Bản, (Torreya nucifera), còn được gọi là torreya mang hạt hoặc kaya, một cây gỗ thường xanh trang trí của họ thủy tùng (Taxaceae), có nguồn gốc ở các đảo phía nam của Nhật Bản. Mặc dù nó là loài cứng nhất trong chi và có thể cao từ 10 đến 25 mét (khoảng 35 đến 80 feet), nhưng nó có hình dạng cây bụi ở những khu vực ít ôn đới hơn. Cơ chế cho tác dụng làm giảm triacylglycerol trong huyết tương và gan của dầu hạt torreya (Torreya nucifera) của Nhật Bản có chứa axit sciadonic (all-cis-5, 11, 14-eicosatrienoic acid).

NGUỒN: EWG.ORG

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Orchid extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORCHID EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORCHID EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Orchid Extract là chất chống oxy hóa đồng thời cũng là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá phong lan chứa Anthocyanin, giúp giảm các ảnh hưởng của bức xạ UV. Đồng thời cũng chứa flavonoid , chất có khả năng chống oxy hóa và chống viêm, giúp làm dịu và tăng cường tông màu trong khi giảm thiểu căng thẳng oxy hóa cho da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Opuntia coccinellifera fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA COCCINELLIFERA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF OPUNTIA COCCINELLIFERA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN
Cosmetic Free

Camellia japonica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ ​​lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Citrus unshiu peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Diisostearyl malate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIISOSTEARYL MALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER HYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) HYDROXYBUTANEDIOATE;
BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER;
DIISOSTEARYL MALEATE; HYDROXY- BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID;
HYDROXYBUTANEDIOIC ACID, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, chất bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một ester trái cây không mùi, không vị, giúp tạo ra độ bóng và độ bôi trơn với độ dầu cần thiết. Thành phần được khuyên dùng như một chất kết dính tốt trong các sản phẩm sắc tố và là một chất phụ gia tạo độ bóng và lấp lánh trong các sản phẩm trang điểm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Hydroxythyl acrylate/sodium acryloydimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYTHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng và mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Đồng thời, chất này để lại một cảm giác mềm mại mượt mà.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm và giải pháp. 

NGUỒN: 
www.truthinaging.com/

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng làm dịu da innisfree Bija Cica Balm EX 40ml

Mô tả sản phẩm
Dầu thơm dạng gel giúp làm dịu làn da nhạy cảm và chăm sóc những vùng da bị tổn thương.
1. Năng lượng Bija giúp bảo vệ daBija, một thành phần có trong những loại trái cây quý hiếm, sau khi tồn tại trong một thời gian dài, sẽ giữ được nguồn năng lượng tự nhiên tuyệt vời giúp cải thiện đáng kể tình trạng da.

2. Thương mại công bằng tốt đẹp ở Songdang-ri, JejuBằng cách mua bija được trồng tại Songdang-ri, Jeju dưới hình thức thương mại công bằng, một nguồn thu nhập mới sẽ được tạo ra và đóng góp thêm cho cộng đồng.

3. Hương thảo mộc tươi Citrus từ Khu rừng Bija ngàn nămMùi hương thơm ngát của những khu rừng xanh tươi tạo ra từ phytoncide cùng với mùi hương tinh dầu tự nhiên 100% từ hoa oải hương dễ chịu và cam chanh tươi mát sẽ giúp tâm hồn của bạn luôn khoan khoái và được thư giãn, như thể bạn đang đứng giữa Khu rừng Bija ở Jeju vậy.

Công dụng sản phẩm
1. Tinh chất Centella Asiatica 4X giúp chăm sóc da chuyên sâu!
Công thức với tinh chất Centella Asiatica 4X, là một chất có độ tinh khiết cao với độ cô đặc gấp 30 lần so với lá rau má, mang đến chế độ nuôi dưỡng cica mạnh mẽ.
Bột tinh chế có độ tinh khiết cao, không phải là chiết xuất lỏng bằng cách pha loãng nước rau má, mang lại các lợi ích cho làn da.

Tinh chất Centella Asiatica 4X có chứa madecassoside, axít madecassic, asiaticoside và axít asiatic. Bốn thành phần quan trọng này cung cấp chế độ chăm sóc da đặc biệt giúp chống lại các vấn đề về da.

2. Dầu Bija và D-panthenol giúp làn da trông khỏe mạnh và săn chắc hơn!
Dầu Bija giúp bảo vệ da và D-panthenol có hiệu quả trong việc tăng cường lá chắn cho da, giúp làn da của bạn luôn khỏe mạnh.

3. Chế độ "Chăm sóc cica dịu nhẹ" với 90% nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiênCông thức với hàm lượng cao các thành phần có nguồn gốc tự nhiên và các thành phần không gây kích ứng sẽ mang đến hiệu quả trong chế độ chăm sóc cica dịu nhẹ.

* Tìm hiểu miễn phí "20 Thành phần mỹ phẩm tổng hợp cần tránh" được "Hwahae" đưa ra, ứng dụng phân tích thành phần mỹ phẩm của Hàn Quốc!
(Nguồn về 20 Thành phần mỹ phẩm tổng hợp cần tránh: Bài viết "Bí mật của các sản phẩm mỹ phẩm Hàn Quốc" của Lee Eun-ju)

4. "Chế độ chăm sóc cica an toàn không gây mụn trứng cá" đã được chứng minh bằng thử nghiệm Không gây mụn
Thử nghiệm Không gây mụn hoàn tất này đã chứng minh rằng sản phẩm này không gây ra mụn trứng cá hoặc làm tình trạng mụn trứng cá trở nên nặng hơn. Dầu cica này mang đến phương pháp chăm sóc cica dịu nhẹ ngay cả cho làn da bị mụn trứng cá.

* Cơ quan thử nghiệm: IEC HÀN QUỐC
* Thời gian thử nghiệm: 01/11/2016 ~ 29/11/2016 (trong 4 tuần)
* Đối tượng thử nghiệm: 20 phụ nữ

5. Hệ thống 6 không
Không Paraben, Không chứa các chế phẩm từ động vật, Không sử dụng phẩm màu tổng hợp, Không chứa dầu khoáng, Không sử dụng hương liệu, Không chứa Imidazolidinyl Urea

6. Sử dụng "Daily Cica-Care" vào buổi sáng và buổi tốiDầu thơm dạng gel này, hay sản phẩm Daily Cica-Care, được bôi một cách nhẹ nhàng, với khả năng hấp thu nhanh và hoàn toàn dịu nhẹ đủ để chăm sóc da bạn hàng ngày vào mỗi buổi sáng.

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái.
Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng làm dịu da innisfree Bija Cica Balm EX 40ml

Mô tả sản phẩm
Dầu thơm dạng gel giúp làm dịu làn da nhạy cảm và chăm sóc những vùng da bị tổn thương.
1. Năng lượng Bija giúp bảo vệ daBija, một thành phần có trong những loại trái cây quý hiếm, sau khi tồn tại trong một thời gian dài, sẽ giữ được nguồn năng lượng tự nhiên tuyệt vời giúp cải thiện đáng kể tình trạng da.

2. Thương mại công bằng tốt đẹp ở Songdang-ri, JejuBằng cách mua bija được trồng tại Songdang-ri, Jeju dưới hình thức thương mại công bằng, một nguồn thu nhập mới sẽ được tạo ra và đóng góp thêm cho cộng đồng.

3. Hương thảo mộc tươi Citrus từ Khu rừng Bija ngàn nămMùi hương thơm ngát của những khu rừng xanh tươi tạo ra từ phytoncide cùng với mùi hương tinh dầu tự nhiên 100% từ hoa oải hương dễ chịu và cam chanh tươi mát sẽ giúp tâm hồn của bạn luôn khoan khoái và được thư giãn, như thể bạn đang đứng giữa Khu rừng Bija ở Jeju vậy.

Công dụng sản phẩm
1. Tinh chất Centella Asiatica 4X giúp chăm sóc da chuyên sâu!
Công thức với tinh chất Centella Asiatica 4X, là một chất có độ tinh khiết cao với độ cô đặc gấp 30 lần so với lá rau má, mang đến chế độ nuôi dưỡng cica mạnh mẽ.
Bột tinh chế có độ tinh khiết cao, không phải là chiết xuất lỏng bằng cách pha loãng nước rau má, mang lại các lợi ích cho làn da.

Tinh chất Centella Asiatica 4X có chứa madecassoside, axít madecassic, asiaticoside và axít asiatic. Bốn thành phần quan trọng này cung cấp chế độ chăm sóc da đặc biệt giúp chống lại các vấn đề về da.

2. Dầu Bija và D-panthenol giúp làn da trông khỏe mạnh và săn chắc hơn!
Dầu Bija giúp bảo vệ da và D-panthenol có hiệu quả trong việc tăng cường lá chắn cho da, giúp làn da của bạn luôn khỏe mạnh.

3. Chế độ "Chăm sóc cica dịu nhẹ" với 90% nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiênCông thức với hàm lượng cao các thành phần có nguồn gốc tự nhiên và các thành phần không gây kích ứng sẽ mang đến hiệu quả trong chế độ chăm sóc cica dịu nhẹ.

* Tìm hiểu miễn phí "20 Thành phần mỹ phẩm tổng hợp cần tránh" được "Hwahae" đưa ra, ứng dụng phân tích thành phần mỹ phẩm của Hàn Quốc!
(Nguồn về 20 Thành phần mỹ phẩm tổng hợp cần tránh: Bài viết "Bí mật của các sản phẩm mỹ phẩm Hàn Quốc" của Lee Eun-ju)

4. "Chế độ chăm sóc cica an toàn không gây mụn trứng cá" đã được chứng minh bằng thử nghiệm Không gây mụn
Thử nghiệm Không gây mụn hoàn tất này đã chứng minh rằng sản phẩm này không gây ra mụn trứng cá hoặc làm tình trạng mụn trứng cá trở nên nặng hơn. Dầu cica này mang đến phương pháp chăm sóc cica dịu nhẹ ngay cả cho làn da bị mụn trứng cá.

* Cơ quan thử nghiệm: IEC HÀN QUỐC
* Thời gian thử nghiệm: 01/11/2016 ~ 29/11/2016 (trong 4 tuần)
* Đối tượng thử nghiệm: 20 phụ nữ

5. Hệ thống 6 không
Không Paraben, Không chứa các chế phẩm từ động vật, Không sử dụng phẩm màu tổng hợp, Không chứa dầu khoáng, Không sử dụng hương liệu, Không chứa Imidazolidinyl Urea

6. Sử dụng "Daily Cica-Care" vào buổi sáng và buổi tốiDầu thơm dạng gel này, hay sản phẩm Daily Cica-Care, được bôi một cách nhẹ nhàng, với khả năng hấp thu nhanh và hoàn toàn dịu nhẹ đủ để chăm sóc da bạn hàng ngày vào mỗi buổi sáng.

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái.
Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Trước bước dùng kem dưỡng, thoa một lượng thích hợp lên toàn mặt.
- Với vùng da gặp vấn đề (đốm mụn, thâm mụn) thoa hoặc chấm sản phẩm một lớp dày
- Nên bôi kem lên các vùng da gặp vấn đề trước, chờ kem thẩm thấu sau đó mới tiếp tục bôi kem lên toàn bộ mặt.
- Có thể sử dụng vào ban ngày và ban đêm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét