icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Trắng Da, Se Khít Lỗ Chân Lông Kosé Cosmeport Clear Turn Black 5 MiếngMặt Nạ Trắng Da, Se Khít Lỗ Chân Lông Kosé Cosmeport Clear Turn Black 5 Miếngicon heart

0 nhận xét

240.000 VNĐ
240.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
300.000 VNĐ
240.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
300.000 VNĐ
300.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Erythritol

Coix lacryma-jobi ma-yuen seed extract

Angelica acutiloba root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA ACUTILOBA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
JAPANESE ANGELICA ROOT EXTRACT
Rễ cây bạch chỉ Nhật Bản.

CÔNG DỤNG: 
Trong việc chăm sóc da, rễ cây bạch chỉ Nhật Bản giúp làm sáng da và giúp da đều màu và sáng hơn. Và khi sử dụng, nó thực sự làm giảm độ nhờn để có màu da thực sự đồng đều hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Angelica acutiloba là một loại thảo mộc lâu năm thuộc họ Apiaceae hoặc Umbelliferous (họ cà rốt hoặc mùi tây). Nó chủ yếu ở Nhật Bản và có lẽ là loài đặc hữu (duy nhất). Màu sắc của rễ từ nâu sẫm đến nâu đỏ. Rễ hình trụ, dài 10–25 cm và đường kính dày 1–2,5 cm. Rễ chứa các xylems màu trắng vàng hoặc nâu nhạt. Rễ có mùi thơm nồng, vị hơi ngọt và sau đó là vị đắng.

NGUỒN: 
www.clinique.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Hydroxypropyl methylcellulose stearoxy ether

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

CÔNG DỤNG:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là một polymer có thể được hòa tan trong nước, nó tạo thành một lớp màng phim khi sấy khô. Thành phần này có dạng lỏng nếu để ở nhiệt độ phòng, nhưng khi làm ấm các chất, nó tăng độ nhớt, cuối cùng tạo thành một dạng gel ở nhiệt độ 50-55 độ C. Đặc tính này giúp thành phần này hoạt động như một tác nhân liên kết, chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt, chất ổn định, chất kết dính và trong sự kiểm soát chung về độ nhớt của sản phẩm.

NGUỒN:
Ewg
Truthinaging

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Lactobacillus/soybean ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/SOYBEAN FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất đậu nành lên men

CÔNG DỤNG:
Khi da bị các tác động từ môi trường bên ngoài, các sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn có trong đậu nành sẽ tạo một hàng rào bảo vệ da, giúp da tránh được các kích ứng không mong muốn. Trong quá trình lên men, actobacillus sinh ra từ đậu nành có khả năng làm mềm da, giúp da trở nên mềm mại. Tinh chất từ đậu nành sẽ nhẹ nhàng nuôi dưỡng tái tạo, ức chế sắc tố melanin, nhanh chóng đánh bật thâm, sạm, cải thiện hiệu quả tình trạng da, mang đến vẻ trắng sáng cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / Soybean Ferment Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của đậu nành. Trong đậu nành chứa nhiều vitamin như Vitamin C, A và các chất chống oxy hóa giúp da luôn mịn màng, tràn sức sống. Thành phần đậu nành chứa hàm lượng cao Genisteinc - chất có khả năng kéo dài quá trình lão hóa của các tế bào trong cơ thể. Vậy nên, đây được đánh giá là nguyên liệu làm đẹp thật sự tuyệt vời dành cho nhiều chị em đang lo ngại về làn da nhiều nếp nhăn do tuổi tác.

NGUỒN: Trustinaging

Onsen-sui

TÊN THÀNH PHẦN:
ONSEN-SUI

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ONSEN-SUI

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Onsen-Sui có tác dụng chống viêm và giãn mạch

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Onsen-Sui thành phần là từ nước khoáng từ Nhật Bản

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Trắng Da, Se Khít Lỗ Chân Lông Kosé Cosmeport Clear Turn Black 5 Miếng

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Trắng Da, Se Khí Lỗ Chân Lông Kosé Cosmeport Clear Turn Black Mask 100ml (5 mặt nạ/hộp): chứa 100% thành phần thảo dược đông Phương, nước suối khoáng nóng của Nhật cung cấp độ ẩm cho da, thu nhỏ lỗ chân lông, làm săn chắc và trắng sáng da. Ngoài ra, thành phần than hoạt tính giúp chống viêm sưng, cùng chất liệu sợi làm nên mặt nạ được chọn lọc kỹ càng, có nguồn gốc từ thực vật, giúp mặt nạ ôm sát vào da, thúc đẩy tinh chất làm đẹp thấm sâu nuôi dưỡng da mềm mại, lưu giữ ẩm trên da bền hơn, da mọng mượt hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần

- Chiết xuất đậu nành lên men, cây hoàng cầm, làm sáng và săn chắc da.

- Nước suối khoáng nóng và thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, làm mềm và dưỡng ẩm cho da.

- Hạt bo bo, rễ cây đương quy có nguồn gốc từ thực vật.

- Glyceryl.

Công dụng

- Mặt nạ ôm sát khuôn mặt.

- Chất liệu mặt nạ có nguồn gốc từ sợi thực vật, êm dịu ôm sát vào da.

- Chứa than hoạt tính giúp chống viêm sưng, giữ ẩm tốt hơn, da mọng nước hơn.

- Chứa các thành phần chiết xuất từ thực vật giữ cho làn da khỏe mạnh, làm sáng, săn chắc, làm mềm và dưỡng ẩm cho da.

- Cung cấp độ ẩm tự nhiên dồi dào, thẩm thấu sâu vào da, chống lão hóa da, giúp làn da mềm mịn và ẩm mượt.

- Dễ dàng và tiện lợi khi sử dụng, mang lại cảm giác dễ chịu ngay khi dùng.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí số 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Trắng Da, Se Khít Lỗ Chân Lông Kosé Cosmeport Clear Turn Black 5 Miếng

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Trắng Da, Se Khí Lỗ Chân Lông Kosé Cosmeport Clear Turn Black Mask 100ml (5 mặt nạ/hộp): chứa 100% thành phần thảo dược đông Phương, nước suối khoáng nóng của Nhật cung cấp độ ẩm cho da, thu nhỏ lỗ chân lông, làm săn chắc và trắng sáng da. Ngoài ra, thành phần than hoạt tính giúp chống viêm sưng, cùng chất liệu sợi làm nên mặt nạ được chọn lọc kỹ càng, có nguồn gốc từ thực vật, giúp mặt nạ ôm sát vào da, thúc đẩy tinh chất làm đẹp thấm sâu nuôi dưỡng da mềm mại, lưu giữ ẩm trên da bền hơn, da mọng mượt hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần

- Chiết xuất đậu nành lên men, cây hoàng cầm, làm sáng và săn chắc da.

- Nước suối khoáng nóng và thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, làm mềm và dưỡng ẩm cho da.

- Hạt bo bo, rễ cây đương quy có nguồn gốc từ thực vật.

- Glyceryl.

Công dụng

- Mặt nạ ôm sát khuôn mặt.

- Chất liệu mặt nạ có nguồn gốc từ sợi thực vật, êm dịu ôm sát vào da.

- Chứa than hoạt tính giúp chống viêm sưng, giữ ẩm tốt hơn, da mọng nước hơn.

- Chứa các thành phần chiết xuất từ thực vật giữ cho làn da khỏe mạnh, làm sáng, săn chắc, làm mềm và dưỡng ẩm cho da.

- Cung cấp độ ẩm tự nhiên dồi dào, thẩm thấu sâu vào da, chống lão hóa da, giúp làn da mềm mịn và ẩm mượt.

- Dễ dàng và tiện lợi khi sử dụng, mang lại cảm giác dễ chịu ngay khi dùng.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí số 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- 1-2 lần/ tuần.

- Sau sữa rửa mặt, bung mặt nạ ra, áp chặt vào khuôn mặt.

- Phần tai thừa ở mắt, gấp mép đắp xuống phần mí dưới - nơi mà vùng da mắt khô, mỏng hơn, cần nhiều dưỡng hơn.

- Sau khoảng 10–15 phút, tháo bỏ mặt nạ xuống, dùng lòng bàn tay áp nhẹ vào da, giúp dưỡng chất còn lại thẩm thấu vào da.

- Không cần rửa lại mặt.

- Tiếp tục với các bước dưỡng khác sau đó.

- Có thể dùng hàng ngày nếu da quá khô.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét