icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Dưỡng Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Moist Veil Hand Milk 200MlSữa Dưỡng Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Moist Veil Hand Milk 200Mlicon heart

0 nhận xét

310.000 VNĐ
248.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
310.000 VNĐ
248.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
310.000 VNĐ
248.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
310.000 VNĐ
248.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
310.000 VNĐ
310.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
375.000 VNĐ
375.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Mineral oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEOBASE; HEAVY MINERAL OIL;
LIGHT MINERAL OIL; LIQUID PARAFFIN;
LIQUID PETROLATUM; PARAFFIN OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mineral Oil là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mineral Oil là một thành phần nhẹ, tinh khiết được sử dụng trong kem dưỡng da trẻ em, kem lạnh, thuốc mỡ và nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác, do khả năng giúp giảm mất nước từ da và giữ ẩm. Mineral Oil tinh luyện, tinh chế cao có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da không gây ung thư và không làm tắc nghẽn lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Petroleum distillates

TÊN THÀNH PHẦN:
PETROLEUM DISTILLATES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NAPHTHA, SOLVENT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tạo bọt, dung môi. Thành phần này thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da, tóc , móng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là hỗn hợp các hydrocacbon dễ bay hơi thu được từ dầu mỏ. Cảnh báo: Hợp chất này là một trong những nguyên nhân tác động đến ô nhiễm, độc tính hệ thống cơ quan (không sinh sản).

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.COM

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Diglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
DIGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIGLYCEROL
OXYBIS- PROPANEDIOL
OXYBISPROPANEDIOL
PROPANEDIOL, OXYBIS-

CÔNG DỤNG:
Là dung môi hòa tan các chất, có khả năng cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diglycerin là một chất dung môi, có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da thêm mịn màng và căng bóng, được sử dụng nhiều trong các loại kem dưỡng da, sữa rửa mặt, nước tẩy trang, dầu gội, dầu xả...

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ubiquinone

TÊN THÀNH PHẦN:
UBIQUINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Coenzyme Q10

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ubiquinone là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ubiquinone là một chất chống oxy hóa tự nhiên được sản xuất từ chính bên trong cơ thể người, đóng vai trò quan trọng trong hoạt động phát triển tế bào. Ubiquinone trong cơ thể sẽ giảm dần theo tuổi tác, được ứng dụng trong mỹ phẩm chống lão hóa để thay thế cho một số chất chống oxy hóa tự nhiên trong cơ thể. Nó cũng thúc đẩy sản xuất collagen và elastin, ngăn ngừa các nếp nhăn và dấu hiệu tuổi tác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Royal jelly extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROYAL JELLY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ROYAL JELLY
ROYAL JELLY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Royal Jelly Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng cao vitamin B5 (axit pantothenic) và các hoạt chất khác được biết đến để cung cấp năng lượng, tái tạo và trẻ hóa tế bào.

NGUỒN: Cosmetic Free

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Phytosterylisostearyl dimer dilinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYLISOSTEARYL DIMER DILINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PLANDOOL

CÔNG DỤNG:
Phytosteryl / Isostearyl / Cetyl / Stearyl / Behenyl Dimer Dilinoleate hoạt động như một chất làm mềm và phân tán sắc tố hòa tan trong dầu. Plandool  được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc tóc, các sản phẩm trang điểm cho môi và mắt và phấn nền.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một ester bao gồm axit dimer hydro hóa và rượu béo có nguồn gốc thực vật vượt trội hơn so với lanolin về khả năng giữ nước và chỉ số khúc xạ. Thể hiện độ bóng tuyệt vời cho chất kem, cũng như khả năng lan tỏa tốt và độ bám dính cho da. 

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium dilauramidoglutamide lysine

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM DILAURAMIDOGLUTAMIDE LYSINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Giúp trẻ hóa làn da, đồng thời hoạt động như một chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa để giữ cho công thức không bị tách rời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium dilauramidoglutamide lysine là một thành phần có nguồn gốc thực vật. Cấu trúc giống như ceramide của nó có ái lực cao với da.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Dưỡng Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Moist Veil Hand Milk 200Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Dưỡng Chăm Sóc Da Tay Kosé Cosmeport CoenRich Moist Veil Hand Milk 200ml là sản phẩm dưỡng da tay dạng sữa, lập tức thẩm thấu và làm ẩm da tay, không gây nhờn rít. Sản phẩm đặc biệt phù hợp với những phụ nữ bận rộn với công việc bếp núc mà vẫn muốn chăm sóc đôi tay của mình.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Mang lại vẻ trẻ trung cho đôi bàn tay.

- Dạng sữa, thẩm thấu nhanh, duy trì và dưỡng ẩm, làm mịn, chống lão hóa da tay, không gây nhờn rít.

- Phù hợp với những phụ nữ bận rộn với công việc nội trợ, mà vẫn muốn chăm sóc đôi tay của mình.

- Sữa dưỡng không lưu lại mùi hương làm ảnh hưởng đến món ăn hoặc bữa ăn ngon

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí số 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Dưỡng Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Moist Veil Hand Milk 200Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Dưỡng Chăm Sóc Da Tay Kosé Cosmeport CoenRich Moist Veil Hand Milk 200ml là sản phẩm dưỡng da tay dạng sữa, lập tức thẩm thấu và làm ẩm da tay, không gây nhờn rít. Sản phẩm đặc biệt phù hợp với những phụ nữ bận rộn với công việc bếp núc mà vẫn muốn chăm sóc đôi tay của mình.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Mang lại vẻ trẻ trung cho đôi bàn tay.

- Dạng sữa, thẩm thấu nhanh, duy trì và dưỡng ẩm, làm mịn, chống lão hóa da tay, không gây nhờn rít.

- Phù hợp với những phụ nữ bận rộn với công việc nội trợ, mà vẫn muốn chăm sóc đôi tay của mình.

- Sữa dưỡng không lưu lại mùi hương làm ảnh hưởng đến món ăn hoặc bữa ăn ngon

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí số 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Xịt lượng vừa đủ thoa đều giúp các dưỡng chất cần thiết thấm vào da.

- Lau lại tay với khăn khô hoặc khăn ướt.

- Rửa lại bằng xà phòng nếu muốn cảm giác thoáng nhẹ.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét