icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Chăm Sóc Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Night Renew Moist Repair Capsule In Cream 80GKem Dưỡng Chăm Sóc Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Night Renew Moist Repair Capsule In Cream 80Gicon heart

0 nhận xét

189.000 VNĐ
99.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
290.000 VNĐ
217.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
290.000 VNĐ
232.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
290.000 VNĐ
232.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
290.000 VNĐ
232.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
290.000 VNĐ
290.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Glycosyl trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, Glycosyl Trehalose đóng vai trò như một chất kết dính, chất tạo màng, chất giữ ẩm & chất ổn định nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hiện có khá ít thông tin về thành phần này trong mỹ phẩm. Theo EWG, đây là một sản phẩm thu được từ phản ứng tạo thành liên kết -1, 1-Glucosidic với Glucosyltransferase để khử mặt cuối của tinh bột thủy phân.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Limnanthes alba (meadowfoam) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMNANTHES ALBA (MEADOWFOAM) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt Meadowfoam

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil có chức năng như một chất điều hòa da - Dầu hạt cỏ được bao gồm và Hydrogenated như một chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limnanthes alba là một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu từ hạt Limnanthes alba, chứa hơn 98% axit béo chuỗi dài bao gồm 52-77% axit eicosenoic (dài 20 carbons). Hàm lượng cao của các axit béo chuỗi dài trong loại dầu này dẫn đến loại dầu này rất ổn định.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Ubiquinone

TÊN THÀNH PHẦN:
UBIQUINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Coenzyme Q10

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ubiquinone là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ubiquinone là một chất chống oxy hóa tự nhiên được sản xuất từ chính bên trong cơ thể người, đóng vai trò quan trọng trong hoạt động phát triển tế bào. Ubiquinone trong cơ thể sẽ giảm dần theo tuổi tác, được ứng dụng trong mỹ phẩm chống lão hóa để thay thế cho một số chất chống oxy hóa tự nhiên trong cơ thể. Nó cũng thúc đẩy sản xuất collagen và elastin, ngăn ngừa các nếp nhăn và dấu hiệu tuổi tác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Royal jelly extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROYAL JELLY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ROYAL JELLY
ROYAL JELLY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Royal Jelly Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng cao vitamin B5 (axit pantothenic) và các hoạt chất khác được biết đến để cung cấp năng lượng, tái tạo và trẻ hóa tế bào.

NGUỒN: Cosmetic Free

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Carrageenan

TÊN THÀNH PHẦN:
CARRAGEENAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN;
IRISH MOSS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carrageenan là một polysacarit có nguồn gốc từ rong biển đỏ. Với cấu trúc polymer độc đáo, carrageenan sở hữu khả năng hòa tan và liên kết nước tốt, có chức năng như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức chăm sóc da. Khi được sử dụng trong sản phẩm, carrageenan có khả năng tăng cường tính thấm và hiệu quả của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium methyl stearoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL STEAROYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] - SODIUM SALT ETHANESULFONIC ACID;
2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULFONIC ACID, SODIUM SALT;
ETHANESULFONIC ACID, 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] -, SODIUM SALT;
SODIUM 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULPHONATE;
SODIUM N-METHYL-N-STEAROYL TAURATE;
SODIUM N-STEAROYL METHYL TAURATE;
SODIUM N-STEAROYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM SALT 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULFONIC ACID;
SODIUM SALT ETHANESULFONIC ACID, 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO]

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt và đồng thời cũng là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần là muối của axit béo dừa của N- Methyltaurine đồng thời là một chất hoạt động về mặt cho phép trộn lẫn nước với dầu. Thành phần này hoạt động như một chất tạo bọt, có thể tìm thấy trong nhiều sản phẩm như dầu gội, sửa rửa mặt, sữa tắm, trị mụn..

NGUỒN: Cosmetic Free

Diisostearyl malate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIISOSTEARYL MALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER HYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) HYDROXYBUTANEDIOATE;
BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER;
DIISOSTEARYL MALEATE; HYDROXY- BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID;
HYDROXYBUTANEDIOIC ACID, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, chất bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một ester trái cây không mùi, không vị, giúp tạo ra độ bóng và độ bôi trơn với độ dầu cần thiết. Thành phần được khuyên dùng như một chất kết dính tốt trong các sản phẩm sắc tố và là một chất phụ gia tạo độ bóng và lấp lánh trong các sản phẩm trang điểm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Caramel

TÊN THÀNH PHẦN:
CARAMEL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màu tự nhiên.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caramel thu được bằng cách xử lý nhiệt có kiểm soát của carbohydrate cấp thực phẩm (đường). Khi đường tan chảy, nó vỡ ra để tạo ra màu sắc và hương vị caramel đặc trưng.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/ https://www.paulaschoice.com/

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Chăm Sóc Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Night Renew Moist Repair Capsule In Cream 80G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Chăm Sóc Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Night Renew Moist Repair Capsule In Cream áp dụng công nghệ viên nén chứa hàm lượng Coenzyme Q10 nguyên chất, công thức với các thành phần chống lão hóa da như: tinh chất làm đẹp Pro-Vitamin B5, 3 loại dầu làm đẹp, thành phần duy trì độ săn chắc cho da và sữa ong chúa…có kết cấu đậm đặc, bao bọc nhiều dưỡng chất, dễ dàng thẫm thấu sâu vào bên trong da với các động tác massage đơn giản. Cung cấp độ ẩm, phục hồi các tổn thương, chăm sóc làn da lão hóa, tái cấu trúc và làm da săn chắc, đặc biệt trong giấc ngủ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Mang lại vẻ trẻ trung cho đôi bàn tay.

- Làm sáng mịn, bóng mượt, chống lão hóa da, không gây nhờn rít.

- Dạng kem đậm đặc, giàu dưỡng chất, thẩm thấu nhanh, duy trì và dưỡng ẩm sâu cho làn da tay suốt đêm dài.

- Áp dụng công nghệ viên nén, bao bọc dưỡng chất ở bên trong, khi thoa kem, viên nén vỡ ra do nhiệt độ và lực tác động khiến các viên nén vỡ ra, đẩy dưỡng chất thẩm thấu sâu vào bên trong da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí số 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Chăm Sóc Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Night Renew Moist Repair Capsule In Cream 80G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Chăm Sóc Da Tay Kosé Cosmeport Coenrich Night Renew Moist Repair Capsule In Cream áp dụng công nghệ viên nén chứa hàm lượng Coenzyme Q10 nguyên chất, công thức với các thành phần chống lão hóa da như: tinh chất làm đẹp Pro-Vitamin B5, 3 loại dầu làm đẹp, thành phần duy trì độ săn chắc cho da và sữa ong chúa…có kết cấu đậm đặc, bao bọc nhiều dưỡng chất, dễ dàng thẫm thấu sâu vào bên trong da với các động tác massage đơn giản. Cung cấp độ ẩm, phục hồi các tổn thương, chăm sóc làn da lão hóa, tái cấu trúc và làm da săn chắc, đặc biệt trong giấc ngủ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Mang lại vẻ trẻ trung cho đôi bàn tay.

- Làm sáng mịn, bóng mượt, chống lão hóa da, không gây nhờn rít.

- Dạng kem đậm đặc, giàu dưỡng chất, thẩm thấu nhanh, duy trì và dưỡng ẩm sâu cho làn da tay suốt đêm dài.

- Áp dụng công nghệ viên nén, bao bọc dưỡng chất ở bên trong, khi thoa kem, viên nén vỡ ra do nhiệt độ và lực tác động khiến các viên nén vỡ ra, đẩy dưỡng chất thẩm thấu sâu vào bên trong da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí số 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Hiệu quả hơn khi thoa ngay sau khi tắm, hoặc rửa tay.

- Dùng lượng kem vừa đủ thoa đều, massage nhẹ, giúp kem thấm nhanh vào da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét