icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Dạng Kem 2 Trong 1 Kosé Cosmeport Softymo Cleansing Foam Hyaluronic Acid 60GSữa Rửa Mặt Dạng Kem 2 Trong 1 Kosé Cosmeport Softymo Cleansing Foam Hyaluronic Acid 60Gicon heart

0 nhận xét

249.000 VNĐ
79.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
195.000 VNĐ
137.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
250.000 VNĐ
191.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
250.000 VNĐ
250.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Peg-32

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-32

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL 1540 POLYETHYLENGLYCOL
1540 POLYOXYETHYLEN(32)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, Là dung môi hòa tan các chất. Bên cạnh đó nó thể gây dị ứng da và khiến lỗ chân lông to ra, làm da dễ nhiễm bụi bẩn và các chất độc hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không gây hại cho sức khỏe nhưng loại chất này có thể sinh ra khí cực độc. Vì vậy, quy trình sản xuất mỹ phẩm cần đảm bảo vệ sinh và tuân thủ các biện pháp an toàn nghiêm ngặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Laureth-7

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,6,9,12,15,18,21-HEPTAOXATRITRIACONTAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-7 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laureth-7 là một hợp chất tổng hợp thu được từ sự biến đổi hóa học của Axit Lauric, một axit béo tự nhiên và Oxirane và 7 là số lượng trung bình các đơn vị Ethylene Oxide lặp lại trong phân tử. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng giá trị số của Laureth càng thấp thì nguy cơ kích ứng càng cao.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Lactobacillus/soybean extract ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/SOYBEAN EXTRACT FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATTO.

CÔNG DỤNG: 
Men vi sinh được biết đến như một nguồn dồi dào các khoáng chất tự nhiên và vitamin như các loại vitamin B, peptide, protein, axit amin, carbohydrate hay axit nucleic. Các dưỡng chất này, ngoài khả năng tái tạo và nuôi dưỡng da, còn giúp tăng cường dưỡng ẩm tuyệt vời cho làn da. Chính vì vậy, phương pháp lên men với lactobacillus giúp dưỡng chất trong mỹ phẩm trở nên cô đặc, giàu dinh dưỡng, bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho da, đặc biệt là cho quá trình chống lão hóa. Tiếng Nhật gọi đậu tương lên men là natto, tạo ra men Bacillus Natto hay Lactobacillus/Ferment Soybean. Trong đậu tương có chứa genistein, vitamin E và các chất béo, omega3, omega6 giúp cho quá trình lão hóa diễn ra chậm hơn, đồng thời làm da bạn căng mịn, trắng sáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lactobacillus / Soybean Ferment Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của đậu nành bởi vi sinh vật Lactobacillus. Lactobacillus là một trong những loài vi sinh vật thân thiện hay còn được gọi là lợi khuẩn, thường được sử dụng trong quá trình sản xuất các sản phẩm lên men như dưa chua hay kim chi trong chế độ ăn uống của người Hàn Quốc. Trong môi trường không có không khí, các lợi khuẩn lactobacillus có khả năng phân nhỏ đường và protein trong chất hữu cơ, chuyển hóa chúng thành axit lactic sau một thời gian ủ men. Với tính chất tương tự như nhiều loại khuẩn axit lactic khác, lactobacillus tạo nên một môi trường mang tính axit giúp hạn chế sự phát triển của vi trùng và vi khuẩn có hại, đồng thời chia nhỏ các thành phần bổ dưỡng để chúng trở nên đậm đặc và giàu dưỡng chất hơn. Ngoài khả năng axit hóa môi trường xung quanh, lactobacillus còn thúc đẩy việc sản xuất của các thành phần có lợi khác như amino axit, các peptide hay protein kháng sinh mới, có khả năng kháng khuẩn phổ rộng. Kết quả là, sau quá trình lên men, chúng ta sẽ có một phiên bản mới của thành phần gốc nhưng bền vững, cô đặc và giàu dinh dưỡng hơn gấp nhiều lần ban đầu.

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/
https://dep.com.vn/

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Hydroxypropyl methylcellulose stearoxy ether

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

CÔNG DỤNG:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là một polymer có thể được hòa tan trong nước, nó tạo thành một lớp màng phim khi sấy khô. Thành phần này có dạng lỏng nếu để ở nhiệt độ phòng, nhưng khi làm ấm các chất, nó tăng độ nhớt, cuối cùng tạo thành một dạng gel ở nhiệt độ 50-55 độ C. Đặc tính này giúp thành phần này hoạt động như một tác nhân liên kết, chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt, chất ổn định, chất kết dính và trong sự kiểm soát chung về độ nhớt của sản phẩm.

NGUỒN:
Ewg
Truthinaging

Lauroyl lysine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAUROYL LYSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 

Dẫn xuất axit amin có chức năng như một chất làm mềm da và dưỡng tóc. Thành phần cũng đóng góp vào kết cấu sản phẩm bằng cách giúp tạo gel cho dung môi, đồng thời duy trì ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

Lauroyl Lysine là một dẫn xuất của Amino Acid được làm từ axit béo dừa tự nhiên (dầu dừa). Thành phần thường được sử dụng như một chất điều hòa tóc và da. Lauroyl Lysine không chỉ hữu ích trong việc gắn kết các sản phẩm dưỡng tóc và da hoặc các sản phẩm kem hoặc gel khác, mà còn cả phấn mắt và các sản phẩm dạng bột.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Silkworm extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SILKWORM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Silkworm có khả năng diệt khuẩn đồng thời c
ó đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silkworm được chiết xuất từ tằm, có chứa sacarit, axit amin và saponin,có khả năng diệt khuẩn và được dùng nhiều trong các công thức chăm sóc da.

NGUỒN:
Special Chem

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Dạng Kem 2 Trong 1 Kosé Cosmeport Softymo Cleansing Foam Hyaluronic Acid 60G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt & Tẩy Trang Dạng Kem 2 trong 1 Kosé Cosmeport Softymo Cleansing Foam Hyaluronic Acid 60g: giúp bạn nhẹ nhàng lấy đi các lớp trang điểm và chất dơ cứng đầu nhất trên da mặt, đồng thời, làm sạch sâu trong lỗ chân lông, loại bỏ tế bào chết. Sản phẩm chứa 2 loại axit Hyaluronic giúp dưỡng ẩm toàn diện cho làn da. Mỗi sáng và tối, chỉ cần 1 bước làm sạch kép này, làn da của bạn sẽ luôn sạch sẽ, căng mịn và tươi tắn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần

- Gấp đôi lượng Hyaluronic Acid một loại dưỡng ẩm cho bề mặt lớp sừng, một loại thẩm thấu sâu vào bên trong da, giúp dưỡng ẩm toàn diện cho làn da.

- Chiết xuất từ sữa đậu nành lên men dưỡng ẩm cho da.

- Bột lụa có chức năng làm mịn da.

- Các thành phần làm sạch chiết xuất từ thực vật rất an toàn và êm dịu cho da.

Công dụng

- Đa chức năng 2 trong 1: tẩy trang và sữa rửa mặt dạng kem.

- Tẩy trang: Nhẹ nhàng lấy đi các lớp trang điểm và chất dơ cứng đầu nhất.

- Sữa rửa mặt: Làm sạch sâu trong lỗ chân lông, loại bỏ tế bào chết

- Thành phần gấp đôi axit Hyaluronic dưỡng ẩm toàn diện, tác động lên cả bề mặt da và sâu bên trong da.

- Chỉ cần 1 bước làm sạch kép này cho làn da căng mịn sạch sẽ, trong trẻo rất tiện dụng và tiết kiệm thời gian.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí SỐ 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Dạng Kem 2 Trong 1 Kosé Cosmeport Softymo Cleansing Foam Hyaluronic Acid 60G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt & Tẩy Trang Dạng Kem 2 trong 1 Kosé Cosmeport Softymo Cleansing Foam Hyaluronic Acid 60g: giúp bạn nhẹ nhàng lấy đi các lớp trang điểm và chất dơ cứng đầu nhất trên da mặt, đồng thời, làm sạch sâu trong lỗ chân lông, loại bỏ tế bào chết. Sản phẩm chứa 2 loại axit Hyaluronic giúp dưỡng ẩm toàn diện cho làn da. Mỗi sáng và tối, chỉ cần 1 bước làm sạch kép này, làn da của bạn sẽ luôn sạch sẽ, căng mịn và tươi tắn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần

- Gấp đôi lượng Hyaluronic Acid một loại dưỡng ẩm cho bề mặt lớp sừng, một loại thẩm thấu sâu vào bên trong da, giúp dưỡng ẩm toàn diện cho làn da.

- Chiết xuất từ sữa đậu nành lên men dưỡng ẩm cho da.

- Bột lụa có chức năng làm mịn da.

- Các thành phần làm sạch chiết xuất từ thực vật rất an toàn và êm dịu cho da.

Công dụng

- Đa chức năng 2 trong 1: tẩy trang và sữa rửa mặt dạng kem.

- Tẩy trang: Nhẹ nhàng lấy đi các lớp trang điểm và chất dơ cứng đầu nhất.

- Sữa rửa mặt: Làm sạch sâu trong lỗ chân lông, loại bỏ tế bào chết

- Thành phần gấp đôi axit Hyaluronic dưỡng ẩm toàn diện, tác động lên cả bề mặt da và sâu bên trong da.

- Chỉ cần 1 bước làm sạch kép này cho làn da căng mịn sạch sẽ, trong trẻo rất tiện dụng và tiết kiệm thời gian.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí SỐ 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Bước đầu tiên mỗi sáng & mỗi tối.

- Cho sản phẩm ra tay, tạo bọt tơi với 1 ít nước.

- Dùng bọt rửa mặt, massage xoắn ốc từ trong ra ngoài.

- Sau đó rửa sạch lại bằng nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét