icon cart
Product Image
Product Image
Chống Nắng Dạng Tinh Chất Kosé Cosmeport Uv Protect Essence Super Waterproof Spf 50+/Pa++++ 110G Chống Nắng Dạng Tinh Chất Kosé Cosmeport Uv Protect Essence Super Waterproof Spf 50+/Pa++++ 110G icon heart

0 nhận xét

400.000 VNĐ
320.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
400.000 VNĐ
400.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
550.000 VNĐ
412.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
550.000 VNĐ
495.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
550.000 VNĐ
550.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Spiraea ulmaria flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRAEA ULMARIA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Meadowsweet Extract

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất thực vật này dường như ức chế một loại enzyme trong da (5-alpha reductase) có thể kích hoạt sản xuất dầu dư thừa. Do đó, nó có khả năng rằng thành phần sẽ có tác dụng rõ rệt đối với dầu bề mặt da dành cho những người phải vật lộn với da dầu. Công dụng chính của thành phần này là chất chống oxy hóa và tẩy tế bào chết dịu nhẹ trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chất chống oxy hóa flavonoid và axit phenolic trong đồng cỏ như flavonoid rutoside, spiraeoside và isoquercitrin được cho là những tác nhân chính cho lợi ích này. Spiraea ulmaria cũng là một nguồn salicylat tự nhiên như salicin, và đôi khi được cho là một nguồn tự nhiên của thành phần tẩy tế bào chết axit salicylic. Nhưng nó không hoạt động như axit salicylic trên da vì salicylat đòi hỏi hệ thống tiêu hóa trở thành axit salicylic - quá trình này không xảy ra trên da, nhưng các hợp chất này có chung lợi ích làm dịu axit salicylic.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Hedera helix (ivy) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HEDERA HELIX (IVY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF IVY

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm, kháng khuẩn và làm se lỗ chân lông. Đồng thời bổ dung dưỡng chất và giúp da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hedera Helix Extract được chiết xuất từ cay thường xuân, chứa nhiều saponin và flavonoid như alpha-hederin, hederagenin và kaempferol, Apha-hederin và hederasaponin-C, E & F có tác dụng chống viêm và cung cấp nhiều dưỡng chất cho da.

NGUỒN: Special Chem

Equisetum arvense leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EQUISETUM ARVENSE LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất lá đuôi ngựa

CÔNG DỤNG: 
Đối với tính chất làm se của thành phần này, cho làn da trông căng hơn. Chiết xuất lá đuôi ngựa cũng điều hòa làn da và mang lại làn da sáng tự nhiên. Có thể sử dụng một mình hoặc kết hợp trong các chế phẩm như chăm sóc tóc và cơ thể, chuẩn bị chống lão hóa, thuốc bổ da và trong khử mùi. Đồng thời, thành phần là một chất nhũ hóa tự nhiên, vì nó chứa saponin, glycoside và các khoáng chất khác có thể giữ ẩm cho da, cùng với cảm giác nhẹ nhàng và làm dịu làn da bị kích thích.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Equisetum arvense, hay đuôi ngựa thông thường, là một loại cây lâu năm rậm rạp có nguồn gốc từ bán cầu bắc. Nó thuộc về một chi thực vật, Equisetum, sinh sản bằng bào tử chứ không phải hạt. Equisetum arvense rất giàu khoáng chất silicon, kali và canxi. Ở châu Âu, Equisetum arvense theo truyền thống đã được sử dụng làm thuốc lợi tiểu đường uống để điều trị phù nề.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/
www.lesielle.com

Centaurea cyanus flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT, BATCHELOR'S BUTTON EXTRACT;
BLUE BOTTLE EXTRACT; BLUEBONNET EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS, EXT.;
CORN FLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER (CENTAUREA CYANUS) EXTRACT;
CORNFLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER FLOWER EXTRACT;
EXTRACT OF CENTAUREA CYANUS;
EXTRACT OF CORNFLOWER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính chống viêm của nó, hoa ngô rất tuyệt vời trong việc giúp đỡ làn da dễ bị mụn trứng cá bằng cách giảm đỏ, giảm sưng và thậm chí nhiễm trùng. Các anthocyanin trong hoa ngô có đặc tính chống viêm và chống oxy hóa mạnh, giúp làm săn chắc da. Thành phần được chiết xuất từ Centaurea Cyanus trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem nền, kem chống nắng, điều trị chống lão hóa

NGUỒN: Cosmetic Free

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Silica dimethyl silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA DIMETHYL SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYLSILYL SILICIC ANHYDRIDE

CÔNG DỤNG:
Thường được tìm thấy trong mỹ phẩm và các sản phẩm dành cho môi vì khả năng làm dày đồng thời giữ ẩm và lâu trôi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica Dimethyl Silylate là một dẫn xuất silica được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất chống đông vón, chất tạo phồng, chất điều chỉnh độ trượt, chất tăng độ nhớt, chất làm mềm và thường xuyên nhất là chất đình chỉ, theo Silicone Specialties (với Cơ quan Bảo vệ Môi trường Đan Mạch ) và CosmeticsCop.com. 

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Anthemis nobilis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER

CÔNG DỤNG:
Anthemis Nobilis Flower Extract là thành phần hương liệu và đồng thời cũng là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthemis Nobilis Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, được biết đến với tác dụng chống viêm và làm dịu da, được ứng dụng trong mỹ phẩm bởi khả năng điều hòa và trẻ hóa các tế bào da. Thành phần này rất giàu flavonoids (gồm apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), giúp chống viêm, ngứa và ngăn ngừa ban đỏ, đồng thời thúc đẩy quá trình tái tạo da. Nó cũng thường được sử dụng để điều trị các bệnh về da như eczema và vẩy nến.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Isododecane

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISODODECAN 2,2,6,6-
TETRAMETHYL-4-METHYLENHEPTAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần
Isododecane giúp tạo lớp màng chống thấm. Bên cạnh đó, Isododecane còn có tác dụng đẩy mạnh quá trình hình thành mụn trứng cá giúp khóa dưỡng chất trên da, làm da mềm mịn hơn. Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác. Thành phần này không gây kích ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là các sản phẩm dầu mỏ được tạo ra thông qua quá trình chưng cất dầu mỏ. Paraffin và dầu paraffin được làm sạch sau đó được dùng làm nguyên liệu trong mỹ phẩm, làm nến, sáp đánh bóng sàn và sáp đánh giày. Ngoài ra, Vaseline, thường được sử dụng để sản xuất sáp và thuốc mỡ, cũng là một sản phẩm của parafin.Dầu và sáp paraffin, được chiết xuất từ những chất lắng đọng trong quá trình chưng cất nguyên liệu thô, có khả năng bảo vệ da và kháo dưỡng chất trên da rất tốt. Tuy nhiên, dầu và sáp paraffin chỉ thích hợp làm kem dưỡng tay hàng ngày.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Polyethylene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYETHYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất ổn định độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylene là một polymer được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc và làm đẹp da vì các tính chất linh hoạt của nó như: thành phần mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương,... Tuy nhiên, nó cũng gây kích ứng nhẹ cho da. Theo nghiên cứu của Thư viện Y khoa Quốc gia, có một số bằng chứng cho thấy Polyethtylen cũng là một chất độc hại đối với hệ thống miễn dịch.

NGUỒN: Truth In Aging

Polyhydroxystearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương

NGUỒN: Truthinaging

Propylene glycol dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh

NGUỒN:  Truth in aging, Ewg

Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Methylene bis-benzotriazolyl tetramethylbutylphenol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLENE BIS-BENZOTRIAZOLYL TETRAMETHYLBUTYLPHENOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinosorb M

CÔNG DỤNG:
Thành phần cho khả năng bao phủ quang phổ rộng (280-400 nm, nghĩa là bảo vệ tia UVB cũng như tia UVA) với khả năng bảo vệ đỉnh cao ở 305 nm và 360 nm và nó có khả năng quang học cao. Thành phần cũng có thể giúp ổn định các loại kem chống nắng kém ổn định khác, như Octinoxate và nói chung rất vui khi làm việc cùng với các bộ lọc tia UV khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cái tên dài bao hàm một tác nhân chống nắng tốt và khá đặc biệt ở chỗ: Đó là một loại kem chống nắng "lai" có nghĩa là nó có một nửa giữa vật lý (ít nhất là một phần, phản chiếu ánh nắng mặt trời) và tác nhân hóa học (hấp thụ tia. , điều mà hầu hết các loại kem chống nắng đều làm được). Chất này là một bộ lọc tia UV thế hệ mới.

NGUỒN: 
incidecoder.com/

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Pisum sativum (pea) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PISUM SATIVUM (PEA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu

 

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất hạt đậu hoạt động như một phức hợp chống enzyme và mang lại cho da sự săn chắc và đàn hồi. Một nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh sự cải thiện đáng kể độ đàn hồi của da (+ 16,7%) chỉ sau ba tuần điều trị. Kết hợp với sucrose Dilaurate, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất hạt đậu cũng tạo ra sự ức chế mạnh mẽ hoạt động tyrosinase, do đó làm giảm đáng kể sự phát sinh melanin (tức là sản xuất melanin). Kết quả là, các đốm nâu ít nhìn thấy hơn, ít hơn và nhỏ hơn.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất thực vật hoạt động có nguồn gốc từ hạt của Pisum sativum L., chiết xuất từ ​​hạt đậu giữ các enzyme đặc biệt được gọi là protease từ các protein thoái hóa da như collagen và elastin chịu trách nhiệm cho làn da săn chắc và đàn hồi. Do đó, nó có thể bảo vệ collagen và elastin chống lại tác hại của các protease được kích hoạt bởi sự lão hóa và thông qua các loại lạm dụng da khác nhau (UV, hóa học, miễn dịch, v.v.)

NGUỒN: Healthline

Icon leafMô tả sản phẩm

Chống Nắng Dạng Tinh Chất Kosé Cosmeport Uv Protect Essence Super Waterproof Spf 50+/Pa++++ 110G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Chống Nắng Dạng Tinh Chất Kosé Cosmeport Uv Protect Essence Super Waterproof Spf 50+/Pa++++ được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Nhật Bản, chống nắng hiệu quả cả tia UVA, UVB với chỉ số cao nhất, bảo vệ làn da của bạn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Chống nắng dạng tinh chất chiết xuất từ 10 thành phần thảo dược thiên nhiên, Hyaluronic Acid, Collagen GL & Mật ong…: có kết cấu mỏng nhẹ, dễ dàng bám dính và thẫm thấu tốt vào da, cung cấp độ ẩm để ngăn ngừa sự khô ráp, hoặc có thể dùng như sản phẩm chăm sóc da.

- Ngăn ngừa tác hại của tia UV với chỉ số chống nắng SPF50+/PA++++, kết hợp cùng công nghệ cảm biến chống thấm nước hiện đại: giúp tăng cường lớp bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV (UVA, UVB) suốt cả ngày; siêu chống thấm nước, kháng mồ hôi và bã nhờn. Ngăn ngừa các vết nám, nếp nhăn và tàn nhang do tiếp túc với ánh nắng mặt trời. Bạn có thể sử dụng trực tiếp lên da ướt, đi biển hoặc hồ bơi. Dùng cho da mặt và cả body.

- Bảo vệ da khỏi sự tác động của môi trường: bụi bẩn, ô nhiễm không khí, phấn hoa…

- Có thể dùng thay thế lớp lót trang điểm: giúp giữ lớp nền bám lâu trên da và chỉ cần làm sạch với xà phòng thông thường

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí số 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafVài nét về thương hiệu

Chống Nắng Dạng Tinh Chất Kosé Cosmeport Uv Protect Essence Super Waterproof Spf 50+/Pa++++ 110G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Chống Nắng Dạng Tinh Chất Kosé Cosmeport Uv Protect Essence Super Waterproof Spf 50+/Pa++++ được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Nhật Bản, chống nắng hiệu quả cả tia UVA, UVB với chỉ số cao nhất, bảo vệ làn da của bạn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Chống nắng dạng tinh chất chiết xuất từ 10 thành phần thảo dược thiên nhiên, Hyaluronic Acid, Collagen GL & Mật ong…: có kết cấu mỏng nhẹ, dễ dàng bám dính và thẫm thấu tốt vào da, cung cấp độ ẩm để ngăn ngừa sự khô ráp, hoặc có thể dùng như sản phẩm chăm sóc da.

- Ngăn ngừa tác hại của tia UV với chỉ số chống nắng SPF50+/PA++++, kết hợp cùng công nghệ cảm biến chống thấm nước hiện đại: giúp tăng cường lớp bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV (UVA, UVB) suốt cả ngày; siêu chống thấm nước, kháng mồ hôi và bã nhờn. Ngăn ngừa các vết nám, nếp nhăn và tàn nhang do tiếp túc với ánh nắng mặt trời. Bạn có thể sử dụng trực tiếp lên da ướt, đi biển hoặc hồ bơi. Dùng cho da mặt và cả body.

- Bảo vệ da khỏi sự tác động của môi trường: bụi bẩn, ô nhiễm không khí, phấn hoa…

- Có thể dùng thay thế lớp lót trang điểm: giúp giữ lớp nền bám lâu trên da và chỉ cần làm sạch với xà phòng thông thường

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Kosé Cosmeport – một trong những thương hiệu mỹ phẩm thuộc tập đoàn danh tiếng Kosé Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 70 năm. Với các dòng mỹ phẩm đa dạng, chăm sóc toàn diện cho cả nam và nữ, từ làn da mặt, cơ thể, mái tóc, đến đôi bàn tay… từ khi ra đời vào năm 1988, Kosé Cosmeport đã khẳng định vị trí số 1 độc tôn trong ngành mỹ phẩm tại Nhật suốt nhiều năm qua với các mỹ phẩm độc đáo như tẩy trang và rửa mặt Softymo, mặt nạ dưỡng da Clear Turn, chống nắng SunCut...

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Dùng buổi sáng hoặc trước khi ra nắng và thoa lớp nền. Lắc đều chai, nhẹ nhàng thoa khắp mặt và toàn thân. Nên thoa lại sau khi bạn dùng khăn lau, đìều này đảm bảo tối ưu việc bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UV.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét