- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Isohexadecane
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
PAULA'S CHOICE
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.
NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG
Peg-10 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.
NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM
Disteardimonium hectorite
TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE
CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.
NGUỒN:TRUTHINAGING.COM
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Cucumis sativus (cucumber) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Narcissus tazetta bulb extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NARCISSUS TAZETTA BULB EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NARCISSUS TAZETTA BULB EXTRACT,
CREAM NARCISSUS BULB EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Củ của loài hoa này có chứa một chiết xuất có tên IBR-Dormin, giúp tái tạo tế bào và mang lại cho làn da vẻ khỏe mạnh. Nó cũng có đặc tính làm dịu và giúp duy trì độ đàn hồi và độ sáng của da.
NGUỒN: Ewg,Cosmetic free
Hordeum vulgare extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.
NGUỒN: Cosmetic Free
Siegesbeckia orientalis (st.paulswort) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SIEGESBECKIA ORIENTALIS (ST.PAULSWORT) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SIEGESBECKIA ORIENTALIS (ST.PAULSWORT) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hy Thiêm Thảo đã được sử dụng trong y học cổ truyền từ rất lâu để điều trị bệnh giang mai, bệnh phong và các bệnh liên quan đến da khác. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất từ Hy Thiêm Thảo được cho là có chức năng điều hòa da. Tuy nhiên, không có nghiên cứu nào cho thấy chất này có tác dụng rõ rệt trên da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Lens esculenta (lentil) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LENS ESCULENTA (LENTIL) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LENTIL;
LENS ESCULENTA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dưỡng chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ đậu lăng chứa vitamin B5 và trisacarit giúp giữ ẩm cho da và giúp tăng cường hydrat hóa nội bào, làm giảm các nếp nhăn.
NGUỒN:Ewg, Truth in aging
Pyrus malus (apple) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
NGUỒN:Ewg
Whey protein extract
TÊN THÀNH PHẦN:
WHEY PROTEIN EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WHEY PROTEIN EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Whey là dạng protein tinh khiết nhất. Amino axit chứa trong Whey giúp duy trì độ đàn hồi và sự săn chắc của làn da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Citrullus vulgaris (watermelon) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLUS VULGARIS (WATERMELON) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATERMELON
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extracttạo ra các chất hòa tan bảo vệ các tế bào chống lại khô, nhiệt và tia UV bằng cơ chế bảo vệ DNA. Nó có thể cải thiện làn da già hóa và căng thẳng. Nó mang lại vẻ ngoài của một làn da trẻ hơn, được tái tạohỏe đẹp hơn. Citrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extract làm giảm sự xuất hiện của đỏ da sau khi chiếu tia UV.
NGUỒN: Cosmetic Free
Moringa oleifera seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA OLEIFERA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORINGA OLEIFERA
CÔNG DỤNG:
Moringa Oleifera là thành phần bổ sung độ ẩm cho da giúp ngăn ngừa sự mất ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Moringa Oleifera là một loại dầu thực vật có chứa một số chất chống oxy hóa, bao gồm zeatin, quercetin và vitamin A, C và E. Đây cũng là một nguồn axit oleic rất tốt, một loại axit béo không bão hòa đơn có thể bổ sung độ ẩm cho da và giúp ngăn ngừa sự mất ẩm. Hơn thế nữa Moringa Oleifera chứa axit amin cũng như sterol thực vật có thể có tác dụng làm dịu da. Ngoài ra, Moringa Oleifera là một trong những loại dầu thực vật tốt nhất cho da, có hàm lượng chất béo không bão hòa đơn mang lại cảm giác nhẹ hơn, ít dầu mỡ hơn so với các loại dầu bão hòa cao như dừa.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Laminaria digitata extract
Triticum vulgare (wheat) germ extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM
CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Acetyl hexapeptide-8
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng
NGUỒN: Ewg
Sorbitol
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL
CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.
NGUỒN: cosmetics info
Helianthus annuus (sunflower) seedcake
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn đồng thời cũng là chất hấp thụ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần đượcc chiết xuất từ một loại dầu thực vật không bay hơi, không thơm, được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm. Dầu hạt hướng dương có khả năng giúp bổ sung và làm dịu da. Nó là một nguồn axit béo phong phú cực kỳ có lợi cho da khô, bao gồm axit linoleic.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Caffeine
TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAFFEINE
CÔNG DỤNG:
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Algae extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa
NGUỒN: Ewg
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Sodium lactate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LACTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)
CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.
NGUỒN: PubMed Studies
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Polysilicone-11
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.
NGUỒN: Cosmetic Free
Isododecane
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISODODECAN 2,2,6,6-
TETRAMETHYL-4-METHYLENHEPTAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Isododecane giúp tạo lớp màng chống thấm. Bên cạnh đó, Isododecane còn có tác dụng đẩy mạnh quá trình hình thành mụn trứng cá giúp khóa dưỡng chất trên da, làm da mềm mịn hơn. Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác. Thành phần này không gây kích ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là các sản phẩm dầu mỏ được tạo ra thông qua quá trình chưng cất dầu mỏ. Paraffin và dầu paraffin được làm sạch sau đó được dùng làm nguyên liệu trong mỹ phẩm, làm nến, sáp đánh bóng sàn và sáp đánh giày. Ngoài ra, Vaseline, thường được sử dụng để sản xuất sáp và thuốc mỡ, cũng là một sản phẩm của parafin.Dầu và sáp paraffin, được chiết xuất từ những chất lắng đọng trong quá trình chưng cất nguyên liệu thô, có khả năng bảo vệ da và kháo dưỡng chất trên da rất tốt. Tuy nhiên, dầu và sáp paraffin chỉ thích hợp làm kem dưỡng tay hàng ngày.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Sucrose
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Acetyl glucosamine
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.
NGUỒN: Ewg,Truth In Aging
Polyethylene
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYETHYLENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất ổn định độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylene là một polymer được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc và làm đẹp da vì các tính chất linh hoạt của nó như: thành phần mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương,... Tuy nhiên, nó cũng gây kích ứng nhẹ cho da. Theo nghiên cứu của Thư viện Y khoa Quốc gia, có một số bằng chứng cho thấy Polyethtylen cũng là một chất độc hại đối với hệ thống miễn dịch.
NGUỒN: Truth In Aging
Propylene carbonate
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE CARBONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIOXOLAN-2-ONE
4-METHYL
1,3DIOXOLAN2ONE
4METHYL
CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như một chất dung môi trong mỹ phẩm. Đồng thời Propylene carbonate còn là chất làm giảm độ nhớt; Propylene Carbonate được sử dụng để hòa tan các chất khác và thường được sử dụng với các loại đất sét (như montmorillonite hoặc bentonite).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene carbonate là một dung môi tổng hợp.
NGUỒN: ewg.org
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Peg-32
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-32
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL 1540 POLYETHYLENGLYCOL
1540 POLYOXYETHYLEN(32)
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, Là dung môi hòa tan các chất. Bên cạnh đó nó thể gây dị ứng da và khiến lỗ chân lông to ra, làm da dễ nhiễm bụi bẩn và các chất độc hại.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không gây hại cho sức khỏe nhưng loại chất này có thể sinh ra khí cực độc. Vì vậy, quy trình sản xuất mỹ phẩm cần đảm bảo vệ sinh và tuân thủ các biện pháp an toàn nghiêm ngặt.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Propylene glycol dicaprate
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh
NGUỒN: Truth in aging, Ewg
Sodium dehydroacetate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM DEHYDROACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2H-PYRAN-2,4 (3H) -DIONE, 3-ACETYL-6-METHYL-, ION (1-) , SODIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Dehydroacetate được coi là một chất bảo quản có khả năng kháng khuẩn hiệu quả ngay cả ở nồng độ rất thấp (khoảng 6%).
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Aminopropyl ascorbyl phosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOPROPYL ASCORBYL PHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOPROPYL ASCORBYL PHOSPHATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Aminopropyl Ascorbyl Phosphate là chất chống oxy hóa, chất cấp ẩm cho da và đồng thời cũng là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất chống oxy hóa mạnh mẽ với nhiều lợi ích chống lão hóa như sản sinh collagen, bảo vệ da chống lại các gốc tự do, kháng viêm, ngăn ngừa sự xuất hiện của nếp nhăn và làm sáng màu da.
NGUỒN: Truth In Aging
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Sodium citrate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CITRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.
NGUỒN: EWG.com
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Iron oxides
TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.
NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng Ngăn Ngừa Lão Hoá Và Săn Chắc Da Estée Lauder Revitalizing Supreme Global Anti-Aging Power Soft Creme (50ml)
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng Ngăn Ngừa Lão Hoá Và Săn Chắc Da Estée Lauder Revitalizing Supreme Global Anti-Aging Power Soft Creme (50ml) thuộc dòng dưỡng chống lão hoá cao cấp nhất của Estée Lauder, mang lại cho làn da vẻ lộng lẫy trẻ trung, vẻ rạng rỡ ngay tức thì, tăng cường khả năng chống lại các dấu hiệu loã hoá.
Công dụng sản phẩm
Kem dưỡng dòng Re-Nutriv giúp nâng da, phục hồi, bổ sung và tái tạo năng lượng cho da, tạo bước đột phá trong việc trẻ hóa làn da, đem đến dung mạo mới cho da.
Hồi phục vẻ thanh xuân cho làn da. Nâng và làm đầy các nếp nhăn.
Bước đột phá mới trong công cuộc trẻ hóa làn da. Giúp phục hồi, bổ sung, và tái tạo năng lượng cho da.
Thông tin thương hiệu
Estée Lauder là một công ty đa quốc gia sản xuất và tiếp thị sản phẩm dưỡng da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín, với trụ sở tại thành phố New York. Công ty sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng của các thương hiệu, được phân phối khắp thế giới thông qua cả kênh thương mại kỹ thuật số và bán lẻ.
Vài nét về thương hiệu
Kem Dưỡng Ngăn Ngừa Lão Hoá Và Săn Chắc Da Estée Lauder Revitalizing Supreme Global Anti-Aging Power Soft Creme (50ml)
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng Ngăn Ngừa Lão Hoá Và Săn Chắc Da Estée Lauder Revitalizing Supreme Global Anti-Aging Power Soft Creme (50ml) thuộc dòng dưỡng chống lão hoá cao cấp nhất của Estée Lauder, mang lại cho làn da vẻ lộng lẫy trẻ trung, vẻ rạng rỡ ngay tức thì, tăng cường khả năng chống lại các dấu hiệu loã hoá.
Công dụng sản phẩm
Kem dưỡng dòng Re-Nutriv giúp nâng da, phục hồi, bổ sung và tái tạo năng lượng cho da, tạo bước đột phá trong việc trẻ hóa làn da, đem đến dung mạo mới cho da.
Hồi phục vẻ thanh xuân cho làn da. Nâng và làm đầy các nếp nhăn.
Bước đột phá mới trong công cuộc trẻ hóa làn da. Giúp phục hồi, bổ sung, và tái tạo năng lượng cho da.
Thông tin thương hiệu
Estée Lauder là một công ty đa quốc gia sản xuất và tiếp thị sản phẩm dưỡng da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín, với trụ sở tại thành phố New York. Công ty sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng của các thương hiệu, được phân phối khắp thế giới thông qua cả kênh thương mại kỹ thuật số và bán lẻ.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét