icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng SVR Hỗ Trợ Làm Mờ Nám Da CLAIRIAL Creme 10 40MlKem Dưỡng SVR Hỗ Trợ Làm Mờ Nám Da CLAIRIAL Creme 10 40Mlicon heart

0 nhận xét

1.050.000 VNĐ
630.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.215.000 VNĐ
729.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.050.000 VNĐ
749.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.080.000 VNĐ
787.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.050.000 VNĐ
840.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
892.500 VNĐ
892.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
1.050.000 VNĐ
1.050.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Diacetyl boldine

TÊN THÀNH PHẦN:
DIACETYL BOLDINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Lumiskin.


CÔNG DỤNG: 
Thành phần này hoạt động như một chất làm sáng da trong các sản phẩm chăm sóc da. Cấu trúc phân tử của nó tương tự như cấu trúc của các thụ thể căng thẳng, khiến nhiều người tin rằng nó có khả năng ngăn chặn đồng thời các thụ thể căng thẳng và ức chế sản xuất melanin của cơ thể (sắc tố da). Vì lý do này, nó thường được sử dụng để chống lại sự tăng sắc tố, đốm đồi mồi và nám da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất từ vỏ của cây Boldo Chile. Đôi khi được gọi là DAB hoặc bằng tên thương hiệu Lumiskin. Các nghiên cứu nhỏ được giám sát bởi Louis Rinaldi, giám đốc điều hành phát triển mỹ phẩm tại phòng nghiên cứu Bremenn, đã chứng minh DAB làm sáng da 25% ở các đối tượng thử nghiệm sử dụng thành phần này hàng ngày trong hai tháng. Tuy nhiên, cần phải có rất nhiều nghiên cứu sâu hơn để chứng minh những phát hiện này.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Undecylenoyl phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDECYLENOYL PHENYLALANINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hai nghiên cứu cho thấy 2% Undecylenoyl Phenylalanine có hiệu quả trong việc điều trị các đốm đồi mồi (hoặc vết sạm nắng, sắc tố đi kèm với tia UV và tuổi tác) và nám da (xuất hiện ở độ tuổi trẻ hơn và thường bị ảnh hưởng bởi nội tiết tố. ). Một nghiên cứu thứ ba được thực hiện bởi Procter & Gamble đã kiểm tra dẫn xuất amin của chúng tôi, kết hợp với Niacinamide và phát hiện ra rằng sự kết hợp của 1% Undecylenoyl Phenylalanine với 5% Niacinamide hiệu quả hơn chỉ dùng niacinamide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một phân tử có nguồn gốc axit amin (Phenylalanin) được cho là có thể cản trở quá trình hình thành sắc tố theo một cách độc đáo bằng cách được gọi là chất đối kháng MSH. MSH là viết tắt của Melanocyte Stimulating Hormone, và như bạn có thể đã đoán ra tên của nó, nó rất quan trọng trong quá trình hình thành hắc tố, tức là tạo ra các sắc tố melanin. MSH liên kết với một thụ thể trên melanocyte (tế bào da tạo ra sắc tố melanin) được gọi là Melanocortin 1 Receptor (MC1R), khởi động một loạt các quá trình sinh học dẫn đến hình thành sắc tố. Chàng trai của chúng ta, Undecylenoyl Phenylalanin có thể cản trở sự liên kết này và do đó toàn bộ quá trình tạo ra melanin sau đó.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

C13-14 isoparaffin

TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO

CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Laureth-7

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,6,9,12,15,18,21-HEPTAOXATRITRIACONTAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-7 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laureth-7 là một hợp chất tổng hợp thu được từ sự biến đổi hóa học của Axit Lauric, một axit béo tự nhiên và Oxirane và 7 là số lượng trung bình các đơn vị Ethylene Oxide lặp lại trong phân tử. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng giá trị số của Laureth càng thấp thì nguy cơ kích ứng càng cao.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Polyacrylamide

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

O-cymen-5-ol

TÊN THÀNH PHẦN:
O-CYMEN-5-OL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  N/A.

CÔNG DỤNG:
  O-Cymen-5-OL là chất bảo quản ngăn ngừa nấm và vi khuẩn có hại phát triển trong các sản phẩm mỹ phẩm của chúng tôi.
Nó cũng được sử dụng như một chất diệt khuẩn, một cách hay để nói rằng nó giúp làm sạch da và ngăn ngừa mùi hôi bằng cách tiêu diệt các vi sinh vật gây ra nó.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  O-Cymen-5-OL là một tinh thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm.

NGUỒN:
 www.beautifulwithbrains.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Citronellyl methylcrotonate

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLYL METHYLCROTONATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
2-BUTENOIC ACID
Sinodor®.

CÔNG DỤNG: 
Sinodor® có hiệu quả trong việc trung hòa nhiều loại mùi trong khi không có mùi khó nhận biết. Hiệu quả để kiểm soát mùi cơ thể và chất trung hòa mùi môi trường (thuốc lá, nấu ăn). Sinodor® có thể được kết hợp vào bất kỳ công thức nào để giảm bớt mùi hôi cơ bản.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellyl Methylcrotonate là một este của Citronellol (q.v.) và axit 3-metylcrotonoic.

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Oligopeptide-68

TÊN THÀNH PHẦN:
OLIGOPEPTIDE-68.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Trong thử nghiệm in-vivo (được thực hiện trên người thật) của nhà sản xuất, 23 tình nguyện viên châu Á đã sử dụng công thức 5% ß-White trong 56 ngày hai lần một ngày và 87% cho biết màu da đồng đều hơn và 91% cảm thấy rằng da của họ sáng sủa hơn trước.
kết hợp Oligopeptide-68 với kem chống nắng và một hoạt chất làm sáng da khác có tên Diacetyl Boldine (DAB). Kết luận là "sự kết hợp của huyết thanh DAB vào ban đêm và kem chống nắng DAB / TGF-β1 oligopeptide-68 / kem chống nắng vào buổi sáng và buổi trưa có hiệu quả và an toàn đối với nám da mặt. Chúng vượt trội hơn HQ trong việc giảm sắc tố." HQ đề cập đến Hydroquinone nổi tiếng, thành phần làm sáng da tiêu chuẩn vàng, vì vậy việc có kết quả tương đương hoặc vượt trội là một kết quả rất hứa hẹn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại peptide làm sáng da được cho là có cơ chế hoạt động độc đáo trong việc làm sáng cả sắc tố cấu thành (màu da mặc định của chúng ta) và sắc tố tự nhiên (chẳng hạn như rám nắng). Nó hoạt động bằng cách ức chế gen MITF có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát các tế bào da sản xuất melanin được gọi là tế bào biểu bì tạo hắc tố.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng SVR Hỗ Trợ Làm Mờ Nám Da CLAIRIAL Creme 10 40Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng SVR Hỗ Trợ Làm Mờ Nám Da CLAIRIAL Creme 10 40ml là sản phẩm chăm sóc da mặt của thương hiệu dược mỹ phẩm SVR đến từ Pháp dành cho tình trạng da nám, chứa phức hợp làm giảm nám LUMIWHITE+ giúp dưỡng ẩm da và thúc đẩy quá trình xoá mờ các đốm nâu (do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, lão hóa, mang thai), mang lại làn da tươi sáng rạng rỡ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Kem Dưỡng SVR Hỗ Trợ Làm Mờ Nám Da CLAIRIAL Creme 10 có những đặc điểm nổi bật như sau:

- Chứa HOẠT CHẤT DA LIỄU NỒNG ĐỘ CAO là phức hợp LUMIWHITE+ (10%) giúp giảm thiểu sự xuất hiện của các đốm tối màu.

- Giúp dưỡng ẩm da và thúc đẩy quá trình xoá mờ các đốm nâu.

- Độ dung nạp tối ưu, hoàn hảo như bước kế tiếp của quy trình da liễu như khử sắc tố. Sau 6 tuần, kích thước và màu sắc của các đốm nâu được giảm đáng kể 

Loại da phù hợp: 

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, mọi sắc da (da trắng, da vàng, da màu).

Giải pháp cho tình trạng da:

Da đang gặp tình trạng nám, đốm nâu (do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, lão hóa, mang thai).

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng SVR Hỗ Trợ Làm Mờ Nám Da CLAIRIAL Creme 10 40Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng SVR Hỗ Trợ Làm Mờ Nám Da CLAIRIAL Creme 10 40ml là sản phẩm chăm sóc da mặt của thương hiệu dược mỹ phẩm SVR đến từ Pháp dành cho tình trạng da nám, chứa phức hợp làm giảm nám LUMIWHITE+ giúp dưỡng ẩm da và thúc đẩy quá trình xoá mờ các đốm nâu (do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, lão hóa, mang thai), mang lại làn da tươi sáng rạng rỡ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Kem Dưỡng SVR Hỗ Trợ Làm Mờ Nám Da CLAIRIAL Creme 10 có những đặc điểm nổi bật như sau:

- Chứa HOẠT CHẤT DA LIỄU NỒNG ĐỘ CAO là phức hợp LUMIWHITE+ (10%) giúp giảm thiểu sự xuất hiện của các đốm tối màu.

- Giúp dưỡng ẩm da và thúc đẩy quá trình xoá mờ các đốm nâu.

- Độ dung nạp tối ưu, hoàn hảo như bước kế tiếp của quy trình da liễu như khử sắc tố. Sau 6 tuần, kích thước và màu sắc của các đốm nâu được giảm đáng kể 

Loại da phù hợp: 

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, mọi sắc da (da trắng, da vàng, da màu).

Giải pháp cho tình trạng da:

Da đang gặp tình trạng nám, đốm nâu (do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, lão hóa, mang thai).

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa lên vùng sậm màu vào buổi sáng và/ hoặc tối.

Mặt - Cổ - Ngực - Tay.

Tránh tiếp xúc với mắt.

Chỉ sử dụng cho người lớn.

Không sử dụng nếu có các vấn đề về da hay trên vùng da bị tổn thương.

Tránh ánh nắng mặt trời.

Trong trường hợp phải tiếp xúc với nắng, hãy bảo vệ da với kem chống nắng chứa SPF cao.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét