icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất phục hồi chống lão hóa Estee Lauder Advanced Night Repair Synchronized Multi-Recovery 50mlTinh chất phục hồi chống lão hóa Estee Lauder Advanced Night Repair Synchronized Multi-Recovery 50mlicon heart

0 nhận xét

3.231.000 ₫

Mã mặt hàng:PG5001

Chọn Thể tích: 50ml

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Ceteth-24

TÊN THÀNH PHẦN:
CETETH-24

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-24 CETYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (24) CETYL ETHER;
POLYOXYETHYLENE (24) CETYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ceteth-24 là chất tẩy rửa bề mặt và là chất hòa tan bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhóm chất Ceteth có tác dụng giúp các thành phần khác hòa tan trong dung môi mà trong điều kiện khác chúng thường không hòa tan được. Ceteth cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa và làm sạch da bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticsinfo

Jojoba wax peg-120 esters

TÊN THÀNH PHẦN:
JOJOBA WAX PEG-120 ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SIMMONDSIA CHINENSIS WAX PEG-120 ESTERS

CÔNG DỤNG: 
Thành phần này là chất tẩy rửa bề mặt, chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Đây là chất làm mềm đa năng, có khả năng tự hủy sinh học và có chức năng như một chất nhũ hóa thứ cấp, giúp điều chỉnh độ nhớt trong các công thức chăm sóc tóc. Nó cũng giúp hòa tan dầu thơm trong dung dịch nước. Thành phần này có độ trong tốt khi hòa tan trong nước và không ảnh hưởng đến tính chất bọt của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Choleth-24

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLETH-24

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-CHOLESTENE-3.BETA.-POLYETHYLENEOXIDE;
PEG-24 CHOLESTERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (24) CHOLESTERYL ETHER;
POLYOXYETHYLENE (24) CHOLESTERYL ETHER;
AQUALOSE;
CHOLETH 24;
POLYOXYETHYLENE CHOLESTERYL ETHER;
SOLULAN C-24

CÔNG DỤNG:
Thành phần Choleth-24 là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Choleth-24 làm giảm sức căng bề mặt của các thành phần mỹ phẩm giúp hình thành nhũ tương. Hiệu quả của các tác nhân nhũ hóa phụ thuộc vào khả năng giảm sức căng bề mặt của chúng, tạo thành các lớp màng trên bề mặt các giọt nhũ hóa và tạo ra một hàng rào để ngăn chặn sự kết tụ của các chất.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticsinfo

Oleth-5

TÊN THÀNH PHẦN:
OLETH-5

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-5 OLEYL ETHER;
POLYOXYETHYLENE (5) OLEYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Oleth-5 là hương liệu và là chất tạo nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thành phần của Oleth có tác dụng làm sạch da bằng cách giúp trộn nước với dầu và bụi bẩn để rửa sạch chúng. Những thành phần này cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa và giúp các thành phần có thể hòa hợp trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticsinfo

Oleth-3

TÊN THÀNH PHẦN:
OLETH-3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-3 OLEYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (3) OLEYL ETHER
TRIETHYLENE GLYCOL OLEYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Oleth-3 là hương liệu và chất tạo nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thành phần của Oleth có tác dụng làm sạch da bằng cách giúp trộn nước với dầu và bụi bẩn để rửa sạch chúng. Những thành phần này cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa và giúp các thành phần có thể hòa hợp trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg,Cosmeticsinfo

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Oleth-3 phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
OLETH-3 PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-3 OLEYL ETHER PHOSPHATE;
POLYETHYLENE GLYCOL (3) OLEYL ETHER PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần hoạt động bề mặt, có tác dụng nhũ hóa sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Sodium rna

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM RNA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RNA, SODIUM SALT;
SODIUM RIBONUCLEIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium RNA là muối natri của axit ribonucleic (RNA) được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa được cho là làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, ngăn chặn da chảy xệ, đốm nâu và cellulite .

NGUỒN: Ewg
 

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Pantethine

TÊN THÀNH PHẦN:
PANTETHINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PANTOSIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pantethine là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pantethine là một dạng hoạt động của vitamin B5, giúp làm mềm da và thúc đẩy quá trình tái tạo da, chữa lành vết thương trên da nhanh hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrolyzed algin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED ALGIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALGINIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrolyzed Algin là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngành công nghiệp mỹ phẩm sử dụng chất này như một tác nhân liên kết nước bởi nó có khả năng hấp thụ nước nhanh chóng, làm dày các công thức giữ ẩm cho da, giúp sản phẩm đạt hiệu quả tối ưu và dễ dàng làn rộng trên bề mặt da.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Anthemis nobilis (chamomile) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER EXTRACT;

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu là chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng để làm giảm các tình trạng viêm da và làm dịu làn da nhạy cảm. Củng cố lớp màng bảo vệ da, chống oxy hóa và có thể được sử dụng để làm dịu, giữ ẩm và ức chế sự phát triển của vi khuẩn.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Lactobacillus/rye flour ferment

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/RYE FLOUR FERMENT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Lúa mạch lên men

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, thành phần có tác dụng như một chất giữ ẩm để hút và giữ độ ẩm cho da, giúp cân bằng hệ thực vật tự nhiên cư trú trên bề mặt da, cải thiện rõ rệt hàng rào da, cải thiện các dấu hiệu của tình trạng da khô và có thể có tác dụng làm dịu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / lúa mạch lên men là một loại men vi sinh không sống được tạo ra bằng cách lên men bột lúa mạch đen với vi sinh vật Lactobacillus. Khi men lên men Lactobacillus lúa mạch đen bị phá vỡ trên da, nó tạo ra axit lactic, một thành phần hậu sinh học với nhiều lợi ích cho da.

NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/

Yeast extract

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Tripeptide-32

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIPEPTIDE-32

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRIPEPTIDE-32

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng ngăn ngừa tình trạng mất nước trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tripeptide-32 có tính chất liên kết nước, giúp da ngậm nước. Theo bằng sáng chế của thành phần này, Tripeptide-32 có thể bật và tắt các gen chịu trách nhiệm sửa chữa da vào các thời điểm khác nhau trong ngày và đêm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Adansonia digitata seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ADANSONIA DIGITATA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADANSONIA DIGITATA SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ hạt cây Bao báp châu Phi, giàu phốt pho, canxi và magiê tốt. Giúp cung cấp và cân bằng chất dinh dưỡng cho da.

NGUỒN:
EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Peg-75

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-75

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 4000

CÔNG DỤNG:

Đây là chất kết dính, tạo độ ẩm cho sản phẩm; đồng thời cũng hoạt động như dung môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 75 Lanolin là chất làm mềm và hoạt động bề mặt, có nguồn gốc từ Lanolin PEG 75 Lanolin là một PEG giúp nhũ hóa do khả năng làm giảm sức căng bề mặt PEG 75 Lanolin hoạt động như một chất dầu "bôi trơn" trên bề mặt da, cho da cảm giác mềm và mướt. Chất này cũng được cảnh báo sẽ gây ảnh hưởng đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Methyl gluceth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Peg-8

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Bifida ferment lysate

TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.

NGUỒN:Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất phục hồi chống lão hóa Estee Lauder Advanced Night Repair Synchronized Multi-Recovery 50ml

Mô tả sản phẩm

Tinh chất Estee Lauder Advanced Night Repair Synchronized Multi-Recovery Complex serum top 1 thế giới siêu huyết thanh có sức mạnh thần kỳ chống lại tất cả các dấu hiệu lão hóa da.

Serum Advanced Night Repair Synchronized Multi-Recovery Complex làm mờ các đường nhăn và nếp nhăn, chống lại các dấu hiệu lão hóa. Siêu dưỡng ẩm, công thức làm đầy đặn bề mặt với độ ẩm, làm mịn bề mặt da. Nạp lại vẻ rạng rỡ cho bạn, huyết thanh giúp làm sáng da, để lại tông màu và kết cấu đều hơn. Hơn thế nữa, công thức bảo vệ da chống lại các tác nhân môi trường hàng ngày của cuộc sống, bao gồm ô nhiễm và ánh sáng xanh

Công nghệ Chronolux™ Power Signal Technology, huyết thanh thẩm thấu nhanh và sâu này giúp giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa do tác động của môi trường trong cuộc sống hiện đại. Da trông mịn màng hơn và ít lót hơn, trẻ trung, rạng rỡ hơn và đều màu. Tăng cường sản xuất collagen tự nhiên của da

Hàm lượng Hyaluronic Acid cao giúp cấm ẩm và khóa ẩm suốt 72 giờ tạo ra môi trường hoàn hảo để tối ưu hóa quá trình phục hồi sửa chữa tự nhiên của da.

Giúp bảo vệ da chống lại các tác động của các gốc tự do từ các nguồn môi trường như ô nhiễm, ôzôn, ánh sáng xanh, tia hồng ngoại và bụi siêu nhỏ. Cung cấp khả năng bảo vệ chống oxy hóa kéo dài 8 giờ để bảo vệ cả ngày trước các tác động của môi trường và giúp giữ cho làn da trẻ lâu hơn.

Không chứa sulfat SLS và SLES, paraben, phthalates và dầu khoáng. Đã được bác sỹ da liễu và nhãn khoa kiểm nghiệm.

Thông tin thương hiệu
Estée Lauder là một công ty đa quốc gia sản xuất và tiếp thị sản phẩm dưỡng da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín, với trụ sở tại thành phố New York. Công ty sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng của các thương hiệu, được phân phối khắp thế giới thông qua cả kênh thương mại kỹ thuật số và bán lẻ.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất phục hồi chống lão hóa Estee Lauder Advanced Night Repair Synchronized Multi-Recovery 50ml

Mô tả sản phẩm

Tinh chất Estee Lauder Advanced Night Repair Synchronized Multi-Recovery Complex serum top 1 thế giới siêu huyết thanh có sức mạnh thần kỳ chống lại tất cả các dấu hiệu lão hóa da.

Serum Advanced Night Repair Synchronized Multi-Recovery Complex làm mờ các đường nhăn và nếp nhăn, chống lại các dấu hiệu lão hóa. Siêu dưỡng ẩm, công thức làm đầy đặn bề mặt với độ ẩm, làm mịn bề mặt da. Nạp lại vẻ rạng rỡ cho bạn, huyết thanh giúp làm sáng da, để lại tông màu và kết cấu đều hơn. Hơn thế nữa, công thức bảo vệ da chống lại các tác nhân môi trường hàng ngày của cuộc sống, bao gồm ô nhiễm và ánh sáng xanh

Công nghệ Chronolux™ Power Signal Technology, huyết thanh thẩm thấu nhanh và sâu này giúp giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa do tác động của môi trường trong cuộc sống hiện đại. Da trông mịn màng hơn và ít lót hơn, trẻ trung, rạng rỡ hơn và đều màu. Tăng cường sản xuất collagen tự nhiên của da

Hàm lượng Hyaluronic Acid cao giúp cấm ẩm và khóa ẩm suốt 72 giờ tạo ra môi trường hoàn hảo để tối ưu hóa quá trình phục hồi sửa chữa tự nhiên của da.

Giúp bảo vệ da chống lại các tác động của các gốc tự do từ các nguồn môi trường như ô nhiễm, ôzôn, ánh sáng xanh, tia hồng ngoại và bụi siêu nhỏ. Cung cấp khả năng bảo vệ chống oxy hóa kéo dài 8 giờ để bảo vệ cả ngày trước các tác động của môi trường và giúp giữ cho làn da trẻ lâu hơn.

Không chứa sulfat SLS và SLES, paraben, phthalates và dầu khoáng. Đã được bác sỹ da liễu và nhãn khoa kiểm nghiệm.

Thông tin thương hiệu
Estée Lauder là một công ty đa quốc gia sản xuất và tiếp thị sản phẩm dưỡng da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín, với trụ sở tại thành phố New York. Công ty sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng của các thương hiệu, được phân phối khắp thế giới thông qua cả kênh thương mại kỹ thuật số và bán lẻ.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng serum sau bước làm sạch da bao gồm rửa mặt và lotion/tonner

- Trước khi bước kem dưỡng.

- Bom lấy serum bằng ống nhỏ giọt. Nhẹ nhàng thoa đều trên khắp mặt và cổ.

- Kết hợp với mát xa và vổ nhẹ nhàng.

- Sử dụng ngày 2 lần sáng và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét