- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Methyl trimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL TRIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL TRIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Thành phầnMethyl Trimethicone là chất dung môi, chất bảo quản và còn là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Trimethicone là một loại silicon rất nhẹ (nó bay hơi khỏi da thay vì hấp thụ vào da) có các tính chất tương tự như Cyclopentasiloxane nhưng khô nhanh hơn khi được bôi trên da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Bifida ferment lysate
TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.
NGUỒN:Cosmetic Free
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.
NGUỒN: Truth In Aging
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Sucrose
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Yeast extract
TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Lactobacillus / soybean ferment extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS / SOYBEAN FERMENT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract có khả năng diệt khuẩn và chống viêm đồng thời giúp ngăn ngừa mụn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract được chiết xuất thông qua quá trình lên men của đậu nành. Không chỉ giúp tiêu diệt các vi khuẩn trên da, mà còn có tác dụng chống viêm, từ đó ngăn ngừa mụn trứng cá xuất hiện.
NGUỒN:
Special Chem
Caffeine
TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAFFEINE
CÔNG DỤNG:
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Phytosphingosine
TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.
NGUỒN: EWG.com
Glycine soja (soybean) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.
NGUỒN:
Truth in Aging
ewg
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Polysorbate 80
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE
CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)
Petrolatum
TÊN THÀNH PHẦN:
PETROLATUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MINERAL GREASE (PETROLATUM) ;
MINERAL JELLY; PETROLATUM AMBER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm, làm mềm da giúp bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UV
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với điểm nóng chảy gần với nhiệt độ cơ thể, Petrolatum mềm ra khi thoa lên da và tạo thành một lớp màng chống thấm ngăn chặn sự bốc hơi của nước trên da, giữ được độ ẩm cần thiết cho làn da.
NGUỒN: Ewg
Algae extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa
NGUỒN: Ewg
Scutellaria baicalensis root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Acrylamide/sodium acryloyldimethyltaurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH 1-PROPANESULFONIC ACID, 2-METHYL-2- [ (1-OXO-2-PROPENYL) AMINO] -, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước
NGUỒN: Ewg
Betula alba extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA ALBA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETULA ALBA BARK EXTRACT, BETULA ALBA EXT. BIRCH;
BIRCH (BETULA ALBA) BARK EXTRACT;
BIRCH BARK EXTRACT;
BIRCH, BETULA ALBA, EXT.;
EXT. BIRCH, BETULA ALBA;
EXTRACT OF BETULA ALBA BARK;
EXTRACT OF BIRCH BARK;
WHITE BIRCH BARK EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và mặt nạ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây màu trắng bạc của cây Birch mọc trên các cánh đồng ở Bắc và Trung Âu và Bắc Mỹ. Nó chứa tannin và triterpen cung cấp cho các chiết xuất các đặc tính ma thuật chống oxy hóa, chống kích ứng và làm se. Ngoài ra còn có nghiên cứu cho thấy chiết xuất vỏ cây bạch dương có thể cải thiện hàng rào bảo vệ da, tăng cường hydrat hóa da và giảm mất nước qua biểu bì. Có thể là một thành phần hữu ích cho cả da khô và da dầu.
NGUỒN: Ewg
Poria cocos sclerotium extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PORIA COCOS SCLEROTIUM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORIA COCOS SCLEROTIUM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Poria là một loại bột màu vàng nhạt được sử dụng cho các công thức chống viêm mắt và da. Nó được làm từ Sclerotium của nấm Phục Linh.
NGUỒN: Ewg
Isopropyl jojobate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL JOJOBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL JOJOBATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Jojobate là một ester của rượu isopropyl và các axit có nguồn gốc từ dầu Jojoba.
NGUỒN: Truth in aging
Isohexadecance
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE
2,2,4,4,6,8,8HEPTAMETHYL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều hòa và dưỡng da. Đồng thời, giảm độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoparaffins là chuỗi phân nhánh hydrocarbon. Thành phần Isoparaffin thường được sử dụng nhất là là C13-14 Isoparaffin, Isododecane và Isohexadecane. Isoparaffins được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, mascara, dầu dưỡng tóc, dưỡng da...
NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
European Commission
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Hordeum vulgare extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.
NGUỒN: Cosmetic Free
Peg/ppg-18/18 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một hóa chất tổng hợp bao gồm dimethicon, một loại polymer dựa trên silicon và polyethylen glycol (PEG) -polypropylen glycol (PPG). Chất lỏng ít mùi, cung cấp các đặc tính điều hòa và làm mềm trong các công thức chăm sóc tóc và chăm sóc da.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Cholesterol
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Anthemis nobilis (chamomile)
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE)
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được biết đến với đặc tính chống viêm và làm dịu da, được sử dụng như một chất điều hòa và trẻ hóa tế bào da trong các sản phẩm mỹ phẩm. Chamomile cũng giúp phục hồi làn da bị mất nước hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Hoa của cây rất giàu flavonoid (cụ thể là apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), góp phần vào thành phần chống viêm và chống ban đỏ. Đồng thời, Chamomile còn hoạt động như một chất chống oxy hóa và kháng khuẩn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium rna
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM RNA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RNA, SODIUM SALT;
SODIUM RIBONUCLEIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium RNA là muối natri của axit ribonucleic (RNA) được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa được cho là làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, ngăn chặn da chảy xệ, đốm nâu và cellulite .
NGUỒN: Ewg
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Potassium sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SULFURIC ACID DIPOTASSIUM SALT;
SULFURIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp tăng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sulfate là một thành phần trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da, được sử dụng như một chất làm tăng độ nhớt hoặc chất làm đặc cho sản phẩm.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Tripeptide-32
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIPEPTIDE-32
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRIPEPTIDE-32
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng ngăn ngừa tình trạng mất nước trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tripeptide-32 có tính chất liên kết nước, giúp da ngậm nước. Theo bằng sáng chế của thành phần này, Tripeptide-32 có thể bật và tắt các gen chịu trách nhiệm sửa chữa da vào các thời điểm khác nhau trong ngày và đêm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Bht
TÊN THÀNH PHẦN:
BHT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE
AGIDOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.
NGUỒN: EWG.ORG
Sodium lactate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LACTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)
CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.
NGUỒN: PubMed Studies
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Iron oxides
TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.
NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov
Polysorbate 40
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 40
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 40
MONOHEXADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polysorbate 40 có tác dụng giúp giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 40 là chất giúp các thành phần khác không hòa tan trong dung môi thành bị hòa tan.
NGUỒN: Cosmetic Free
Morus bombycis root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS BOMBYCIS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORUS BOMBYCIS ROOT EXTRACT,
EXTRACT OF MORUS BOMBYCIS ROOTS;
KUWA ROOT EXTRACT;
CÔNG DỤNG:
Thành phần Morus Bombycis Root Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Morus Bombycis Root Extract là một thành phần được chiết xuất từ rễ của cây dâu tằm làm sáng da tự nhiên và tạo vẻ ngoài trẻ trung. Ngoài ra nó cũng có nhiều chất chống oxy hóa.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydrolyzed algin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED ALGIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALGINIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrolyzed Algin là chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngành công nghiệp mỹ phẩm sử dụng chất này như một tác nhân liên kết nước bởi nó có khả năng hấp thụ nước nhanh chóng, làm dày các công thức giữ ẩm cho da, giúp sản phẩm đạt hiệu quả tối ưu và dễ dàng làn rộng trên bề mặt da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Jojoba alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
JOJOBA ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Jojoba Alcohol là chất làm mềm và cân bằng da. Đồng thời, thành phần này là chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jojoba Alcohol được dùng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm bởi nó có rất nhiều công dụng như kiểm soát dầu trên da, thúc đẩy quá trình tái tạo da và ngăn chặn các tác nhân gây hại từ ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: Cosmetic Free
Triticum vulgare (wheat) germ extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM
CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Mô tả sản phẩm
Kem dưỡng da vùng mắt ESTÉE LAUDER Advanced Night Repair Eye Supercharged Complex 15ml
Mô tả sản phẩm:
Kem dưỡng da vùng mắt ESTÉE LAUDER Advanced Night Repair Eye Supercharged Complex 15ml điều trị toàn diện mọi vấn đề trên vùng da quanh mắt giúp tái tạo đôi mắt rạng ngời và trẻ trung.
Công dụng của sản phẩm:
Siêu phẩm dưỡng da vùng mắt đặc chế điều trị siêu tăng áp hiện tại với công nghệ tái tạo tập trung gấp 10 lần, giúp tái tạo chuyển biến- tác động rõ ràng giảm thiểu tác dụng phụ của việc thiếu ngủ, tia cực tím, ô nhiễm, thậm chí là ánh sáng xanh. Bảo vệ da vùng mắt trước mọi tác hại từ môi trường ô nhiễm, khói bụi. Mang lại sức sống, sức tươi trẻ cho da vùng mắt.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Estée Lauder là một công ty đa quốc gia sản xuất và tiếp thị sản phẩm dưỡng da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín, với trụ sở tại thành phố New York. Công ty sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng của các thương hiệu, được phân phối khắp thế giới thông qua cả kênh thương mại kỹ thuật số và bán lẻ.
Vài nét về thương hiệu
Kem dưỡng da vùng mắt ESTÉE LAUDER Advanced Night Repair Eye Supercharged Complex 15ml
Mô tả sản phẩm:
Kem dưỡng da vùng mắt ESTÉE LAUDER Advanced Night Repair Eye Supercharged Complex 15ml điều trị toàn diện mọi vấn đề trên vùng da quanh mắt giúp tái tạo đôi mắt rạng ngời và trẻ trung.
Công dụng của sản phẩm:
Siêu phẩm dưỡng da vùng mắt đặc chế điều trị siêu tăng áp hiện tại với công nghệ tái tạo tập trung gấp 10 lần, giúp tái tạo chuyển biến- tác động rõ ràng giảm thiểu tác dụng phụ của việc thiếu ngủ, tia cực tím, ô nhiễm, thậm chí là ánh sáng xanh. Bảo vệ da vùng mắt trước mọi tác hại từ môi trường ô nhiễm, khói bụi. Mang lại sức sống, sức tươi trẻ cho da vùng mắt.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Estée Lauder là một công ty đa quốc gia sản xuất và tiếp thị sản phẩm dưỡng da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín, với trụ sở tại thành phố New York. Công ty sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng của các thương hiệu, được phân phối khắp thế giới thông qua cả kênh thương mại kỹ thuật số và bán lẻ.
Hướng dẫn sử dụng
Lấy bông thấm đều lên vùng mắt và massage nhẹ nhàng cho tinh chất ngấm sâu vào da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét