icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa và làm săn chắc da Vichy Liftactiv Collagen Specialist 50mlKem dưỡng ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa và làm săn chắc da Vichy Liftactiv Collagen Specialist 50mlicon heart

1 nhận xét

1.000.000 VNĐ
800.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
999.000 VNĐ
809.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
999.000 VNĐ
839.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
878.000 VNĐ
878.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
999.000 VNĐ
899.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
999.000 VNĐ
899.100 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
999.000 VNĐ
900.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
954.900 VNĐ
954.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
999.000 VNĐ
999.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Nylon-12

TÊN THÀNH PHẦN:
NYLON-12

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAUROLACTUM POLYMER POLYDODECANAMIDE
POLYLAURAMIDE

CÔNG DỤNG:
Chất làm tăng thể tích. Đồng thời, hấp thụ chất nhờn, tăng độ mềm mại cho làn da không bị nhờn rít, tránh tình trạng lỗ chân lông bị bí tắc. Bên cạnh đó, Nylon 12 tạo một nền ổn định đẹp mắt cho cá sản phẩm làm đẹp, đặc biệt là son môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nylon-12 là một polyme tổng hợp. Nylon-12 là một loại polyme tổng hợp được gọi là polyamide thường được ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm.Nylon-12 có dạng bột trắng kích thước 6-9 micron. 

NGUỒN: EWG.ORG

Dextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.

NGUỒN: lorealparisusa.com

Lauryl dimethicone/polyglycerin-3 crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL DIMETHICONE/POLYGLYCERIN-3 CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Là một chất hoạt động bề mặt, nó tạo ra cảm giác ẩm ướt, nó hòa tan dầu và giảm sức căng bề mặt, và cũng có thể hỗ trợ tạo bọt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lauryl Dimethicon / Polyglycerin-3 Crosspolymer là một polymer của Lauryl Dimethicon được liên kết ngang với diallyl polyglycerin-3.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Cyclodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLODEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETA.-CYCLODEXTRIN;
ALPHADEX;
BETADEX

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da, giúp da hấp thụ các chất dinh dưỡng tốt hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, nó chủ yếu được sử dụng cho khả năng hấp thụ mùi của nó. Ngoài việc ổn định mùi hương, nó còn có tác dụng làm giảm bọt trong dung dịch giúp tăng cường khả năng hòa tan và phân phối các thành phần khác trong sản phẩm. Là một chất ổn định giữ cho các thành phần khác không bay hơi và mất hiệu quả. Nó có trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như điều trị chống lão hóa, kem dưỡng ẩm, kem dưỡng da mặt, kem chống nắng, sữa rửa mặt, kem mắt, khử mùi, chống mồ hôi và tự dưỡng da.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging, Special Chem

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium phytate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHYTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) HEXASODIUM SALT MYO-INOSITOL;
HEXASODIUM SALT MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) ;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , HEXASODIUM SALT;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , SODIUM SALT;
PHYTIC ACID, SODIUM SALT;
SODIUM SALT PHYTIC ACID;
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) MYO-INOSITOL SODIUM SALT (9CI) ;
INOSITOL HEXAPHOSPHATE SODIUM SALT;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , SODIUM SALT (9CI) ;
PHYTIC ACID SODIUM SALT;
SODIUM INOSITOL HEXAPHOSPHATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần là một chất càng hóa trong các sản phẩm mỹ phẩm, giúp ngăn chặn các phản ứng xúc tác kim loại không mong muốn trong sản phẩm, từ đó ổn định các thành phần. Nó có thể giúp làm mất màu và ảnh hưởng của các kim loại có trong công thức. Các tác nhân chelating thường được thêm vào các công thức mỹ phẩm để hoạt động như một chất bảo quản, vi sinh vật cần kim loại vi lượng để duy trì và tồn tại thành tế bào. Các tác nhân chelating liên kết với các kim loại này, làm suy yếu vi khuẩn và cho phép chất bảo quản mỹ phẩm hoạt động hiệu quả hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sorbitan oleate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Z) -SORBITAN
MONO-9-OCTADECENOATE
1,4-ANHYDRO- 6- (9-OCTADECENOATE) D-GLUCITOL
1,4-ANHYDRO-D-GLUCITOL
6- (9-OCTADECENOATE)

CÔNG DỤNG:
Mặc dù cũng được xem như là một thành phần hương liệu và chất hoạt động bề mặt nhưng thành phần chủ yếu được sử dụng như một chất nhũ hóa, và đặc biệt phù hợp với công thức có chứa dầu thực vật. Sorbitan Oleate được coi là một chất đồng nhũ hóa tốt cho các loại kem và các loại nhũ tương khác. Chất nhũ hóa giúp giữ cho các thành phần khác nhau hoặc không đồng chất (như dầu và nước) không bị tách ra trong nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Oleate là một đơn chất của axit oleic và hexit anhydrides có nguồn gốc từ sorbitol.

NGUỒN: owg.org

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Pisum sativum (pea) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PISUM SATIVUM (PEA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu

 

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất hạt đậu hoạt động như một phức hợp chống enzyme và mang lại cho da sự săn chắc và đàn hồi. Một nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh sự cải thiện đáng kể độ đàn hồi của da (+ 16,7%) chỉ sau ba tuần điều trị. Kết hợp với sucrose Dilaurate, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất hạt đậu cũng tạo ra sự ức chế mạnh mẽ hoạt động tyrosinase, do đó làm giảm đáng kể sự phát sinh melanin (tức là sản xuất melanin). Kết quả là, các đốm nâu ít nhìn thấy hơn, ít hơn và nhỏ hơn.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất thực vật hoạt động có nguồn gốc từ hạt của Pisum sativum L., chiết xuất từ ​​hạt đậu giữ các enzyme đặc biệt được gọi là protease từ các protein thoái hóa da như collagen và elastin chịu trách nhiệm cho làn da săn chắc và đàn hồi. Do đó, nó có thể bảo vệ collagen và elastin chống lại tác hại của các protease được kích hoạt bởi sự lão hóa và thông qua các loại lạm dụng da khác nhau (UV, hóa học, miễn dịch, v.v.)

NGUỒN: Healthline

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Propylene carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIOXOLAN-2-ONE 
4-METHYL
1,3DIOXOLAN2ONE 
4METHYL

CÔNG DỤNG:

Thành phần này đóng vai trò như một chất dung môi trong mỹ phẩm. Đồng thời Propylene carbonate còn là chất làm giảm độ nhớt; Propylene Carbonate được sử dụng để hòa tan các chất khác và thường được sử dụng với các loại đất sét (như montmorillonite hoặc bentonite).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene carbonate là một dung môi tổng hợp.

NGUỒN: ewg.org

Hydroxyethylpiperazine ethane sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLPIPERAZINE ETHANE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEPES

CÔNG DỤNG: 
Được công nhận với đặc tính tẩy tế bào chết, dẫn xuất axit aminosulfonic này hoạt động bằng phương pháp enzyme để giúp phá vỡ các liên kết liên kết các tế bào chết với bề mặt da để thậm chí tẩy da chết. Đồng thời, thành phần nuôi cấy tế bào để duy trì pH sinh lý. Dẫn xuất amino-sulfonic này giúp cải thiện làn da và hạn chế sự thô ráp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid hoặc HEPES là một phân tử hóa học hoạt động như một chất đệm hữu cơ. HEPES hoạt động bằng cách đóng góp pH cơ bản trung tính hơn (7,0-7,6 ​​pH) vào dung dịch mỹ phẩm, từ đó cân bằng bản chất của các đối tác có tính axit hơn. Do khả năng duy trì điều kiện pH trong các phản ứng hóa học, HEPES thường được kết hợp với các thành phần như axit glycolic. Sự kết hợp đệm axit này thường được tìm thấy trong mỹ phẩm để giúp kéo dài và duy trì chất lượng của các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Syntheticwax

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETICWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp tổng hợp

CÔNG DỤNG:
Tăng độ nhớt pha dầu trong nhũ tương cải thiện độ ổn định trong nhiệt độ cao của sản phẩm. Cải thiện độ cứng của dầu và cấu trúc tinh thể cho các ứng dụng đổ nóng dầu. Đồng thời, tăng cường hình thành màng để giữ màu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp tổng hợp là một loại sáp hydrocarbon được sản xuất từ ​​các vật liệu nhiên liệu hóa thạch như khí đốt tự nhiên.

NGUỒN:
www.makingcosmetics.com, EWG.ORG

Synthetic fluorphlogopite

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLUORPHLOGOPITE
FLUORPHLOGOPITE (MG3K [ALF2O (SIO3) 3] )
SYNTHETIC FLUORPHILOGOPITE
SYNTHETIC MICA

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kiểm soát độ nhớt sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc móng và da, cũng như mỹ phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt... Chất này có trọng lượng phân tử cao, có tác dụng tăng độ nhớt của sản phẩm và được sử dụng làm chất độn. Kích thước lớn của các hạt cũng có tác dụng ngăn da hấp thụ các yếu tố có hại.

NGUỒN: Cosmetic Free

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Isopropyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Isopropyl Alcohol là chất chống tạo bọt và đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Sodium acrylates / acrylonitrogens copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATES / ACRYLONITROGENS COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM ACRYLATES / ACRYLONITROGENS COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Acrylates/Acrylonitrogens Copolymer là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylates/Acrylonitrogens Copolymer là thành phần cung cấp dưỡng chất do da và là chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm

NGUỒN:  Ewg

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Peg-10 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.

NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM

Peg-30 dipolyhydroxystearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-30 DIPOLYHYDROXYSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
PEG 30 Dipolyhydroxystearate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, cụ thể hơn là chất nhũ hóa polyme lipophilic.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo nghiên cứu, đây là chất di truyền Polyetyl ​​Glycol của Polyhydroxystearic Acid và được da hấp thụ tối thiểu vì trọng lượng phân tử thấp.

NGUỒN: www.truthinaging.com

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Yellow 6 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 6 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 6 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa và làm săn chắc da Vichy Liftactiv Collagen Specialist 50ml

Kem dưỡng ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa và làm săn chắc da Vichy Liftactiv Collagen Specialist 50ml là sản phẩm mới ra mắt năm 2019 của thương hiệu dược mỹ phẩm Vichy nổi tiếng tại Pháp. Sản phẩm thuộc dòng chống lão hóa cao cấp Liftactiv với khả năng cải thiện lão hóa do thiếu hụt Collagen, giúp nâng cơ và làm săn chắc da.

Thành phần:
- 2 hoạt chất Peptide: giúp kích hoạt sản sinh collagen trên da.
- Vitamin CG: giúp da sáng mịn và cải thiện các nếp nhăn tiềm ẩn. Đây là một dạng tổng hợp của Vitamin C có khả năng mang lại những lợi ích dưỡng da tương tự như chống oxy hóa, bảo vệ da trước các gốc tự do gây hại, ngăn ngừa lão hóa da, mang lại làn da tươi sáng rạng rỡ hơn.
- Nước khoáng núi lửa Vichy: được chứng minh khoa học phục hồi và nuôi dưỡng da, sản phẩm được bác sĩ da liễu kiểm nghiệm.

Hiệu quả:
- Giúp làn da căng mịn hơn 52% ngay tức thì
- Giảm nếp nhăn 16% sau 4 tuần và lên đến 24% sau 8 tuần sử dụng

Công dụng nổi bật:
- Giúp thúc đẩy sản xuất collagen để giúp nâng cơ, củng cố chắc chắn sợi tế bào
- Tăng cường độ đàn hồi, giảm sự xuất hiện của nếp nhăn
- Định hình lại đường nét trên khuôn mặt
- Cải thiện tông da sáng mịn, rạng rỡ
- Làm mờ, đầy các nếp nhăn
- Giúp kết cấu da đồng nhất
- Dưỡng ẩm da suốt 48 giờ
- Sau khi sử dụng, làn da nhìn sáng hơn, mềm mại và tươi trẻ hơn.
- Được kiểm nghiệm da liễu không gây dị ứng
- Không chứa paraben.
- Có hương thơm nhẹ nhàng, tự nhiên


THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Vichy là thương hiệu nổi tiếng của Pháp được thành lập vào năm 1931 tại thành phố cùng tên Vichy bởi bác sĩ da liễu Haller và nhà kinh doanh Guerin. Với nhiều năm kinh nghiệm, viện nghiên cứu Vichy đã sáng tạo ra nhiều phương thức mới và hiệu quả để chăm sóc sức khỏe làn da. Tất cả sản phẩm Vichy được kiểm nghiệm một cách toàn diện và khắt khe dưới sự giám sát của chuyên gia da liễu về độ an toàn và dịu nhẹ cho da, đặc biệt đối với làn da nhạy cảm. Ngoài ra, các sản phẩm của Vichy đã được chứng minh không gây dị ứng, không gây mụn, chứa nước khoáng Vichy giàu khoáng chất có tác dụng củng cố và tăng cường tái tạo da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa và làm săn chắc da Vichy Liftactiv Collagen Specialist 50ml

Kem dưỡng ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa và làm săn chắc da Vichy Liftactiv Collagen Specialist 50ml là sản phẩm mới ra mắt năm 2019 của thương hiệu dược mỹ phẩm Vichy nổi tiếng tại Pháp. Sản phẩm thuộc dòng chống lão hóa cao cấp Liftactiv với khả năng cải thiện lão hóa do thiếu hụt Collagen, giúp nâng cơ và làm săn chắc da.

Thành phần:
- 2 hoạt chất Peptide: giúp kích hoạt sản sinh collagen trên da.
- Vitamin CG: giúp da sáng mịn và cải thiện các nếp nhăn tiềm ẩn. Đây là một dạng tổng hợp của Vitamin C có khả năng mang lại những lợi ích dưỡng da tương tự như chống oxy hóa, bảo vệ da trước các gốc tự do gây hại, ngăn ngừa lão hóa da, mang lại làn da tươi sáng rạng rỡ hơn.
- Nước khoáng núi lửa Vichy: được chứng minh khoa học phục hồi và nuôi dưỡng da, sản phẩm được bác sĩ da liễu kiểm nghiệm.

Hiệu quả:
- Giúp làn da căng mịn hơn 52% ngay tức thì
- Giảm nếp nhăn 16% sau 4 tuần và lên đến 24% sau 8 tuần sử dụng

Công dụng nổi bật:
- Giúp thúc đẩy sản xuất collagen để giúp nâng cơ, củng cố chắc chắn sợi tế bào
- Tăng cường độ đàn hồi, giảm sự xuất hiện của nếp nhăn
- Định hình lại đường nét trên khuôn mặt
- Cải thiện tông da sáng mịn, rạng rỡ
- Làm mờ, đầy các nếp nhăn
- Giúp kết cấu da đồng nhất
- Dưỡng ẩm da suốt 48 giờ
- Sau khi sử dụng, làn da nhìn sáng hơn, mềm mại và tươi trẻ hơn.
- Được kiểm nghiệm da liễu không gây dị ứng
- Không chứa paraben.
- Có hương thơm nhẹ nhàng, tự nhiên


THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Vichy là thương hiệu nổi tiếng của Pháp được thành lập vào năm 1931 tại thành phố cùng tên Vichy bởi bác sĩ da liễu Haller và nhà kinh doanh Guerin. Với nhiều năm kinh nghiệm, viện nghiên cứu Vichy đã sáng tạo ra nhiều phương thức mới và hiệu quả để chăm sóc sức khỏe làn da. Tất cả sản phẩm Vichy được kiểm nghiệm một cách toàn diện và khắt khe dưới sự giám sát của chuyên gia da liễu về độ an toàn và dịu nhẹ cho da, đặc biệt đối với làn da nhạy cảm. Ngoài ra, các sản phẩm của Vichy đã được chứng minh không gây dị ứng, không gây mụn, chứa nước khoáng Vichy giàu khoáng chất có tác dụng củng cố và tăng cường tái tạo da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sử dụng sáng và tối, sau bước làm sạch và làm dịu da cùng nước khoáng Vichy.
- Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ cỡ hạt đậu, chấm đều lên 5 điểm: trán, mũi, cằm và 2 bên má rồi nhẹ nhàng massage theo hình tròn, hướng lên trên.
- Có thể kết hợp sử dụng thêm các dưỡng chất cùng dòng nếu muốn.  

Bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo và tránh ánh nắng mặt trời
- Tránh ánh nắng trực tiếp và những nơi gần nguồn nhiệt, ẩm mốc
- Tránh xa tầm với của trẻ em

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

[email protected]

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mình hơn 30 tuổi nên sản phẩm này thích hợp với mình, vì cung cấp collagen cần thiết để ngăn ngừa lão hoá, da bớt chảy xệ #[Review](id:1)