icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Không Màu SPF50 Vichy Capital Ideal Soleil SPF50 Face Dry Touch (50ml)Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Không Màu SPF50 Vichy Capital Ideal Soleil SPF50 Face Dry Touch (50ml)icon heart

2 nhận xét

450.000 VNĐ
269.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
340.000 VNĐ
340.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
485.000 VNĐ
363.750 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
470.000 VNĐ
379.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
429.000 VNĐ
429.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
485.000 VNĐ
436.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
505.000 VNĐ
439.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
485.000 VNĐ
485.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Zingiber officinale (ginger) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ gừng

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ ​​rễ Zingiber Officinale (Gừng) có chức năng chống oxy hóa, loại bỏ sắc tố, chống lão hóa, chống vi khuẩn, chống viêm và khử mùi, thúc đẩy lưu thông máu và làm dày. Nó có thể được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, chăm sóc tóc và các sản phẩm làm sạch, chẳng hạn như hoa tiêu, kem đánh răng và nước súc miệng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ gừng là một loại bột màu nâu đến nâu vàng, một phần tan trong nước.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Inulin lauryl carbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Cinnamomum cassia bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.

NGUỒN:EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Không Màu SPF50 Vichy Capital Ideal Soleil SPF50 Face Dry Touch (50ml)
Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Không Màu SPF50  Vichy Capital Soleil SPF50 Face Dry Touch (50ml) -100516689 kết cấu dạng kem, áp dụng công nghệ tiên tiến giúp chống nắng, ngăn lão hóa ngừa ung thư da với 4 màng lọc bảo vệ da trước tia cực tím. Sản phẩm chống nắng hiệu quả cùng khả năng thấm cực nhanh, khô ráo tức thì đem lại cảm giác thoải mái khi sử dụng.
 

Thông tin sản phẩm

Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Không Màu SPF50  Vichy Capital Soleil SPF50 Face Dry Touch (50ml) -100516689 là sản phẩm chống nắng dạng kem bảo vệ da hiệu quả dưới ánh nắng mặt trời với chỉ số chống nắng SPF 50

Thành phần và công dụng: 4 màng lọc bảo vệ da trước tác động của tia UVA & UVB đặc biệt có 2 màng lọc độc quyền: SX - XL ngăn ngừa sự xuất hiện của các đốm nâu, lão hóa & ung thư da do tác hại của tia nắng mặt trời.

- Alkyl Benzoate giúp da khô thoáng sau khi thoa
- Aluminium Starch Octenylsuccinate: Giảm bóng dầu cho da thông thoáng, căng mịn

Loại da phù hợp

Thích hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm, da nhờn, mụn, lỗ chân lông to...

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Vichy là thương hiệu nổi tiếng của Pháp được thành lập vào năm 1931 tại thành phố cùng tên Vichy bởi bác sĩ da liễu Haller và nhà kinh doanh Guerin. Với nhiều năm kinh nghiệm, viện nghiên cứu Vichy đã sáng tạo ra nhiều phương thức mới và hiệu quả để chăm sóc sức khỏe làn da. Tất cả sản phẩm Vichy được kiểm nghiệm một cách toàn diện và khắt khe dưới sự giám sát của chuyên gia da liễu về độ an toàn và dịu nhẹ cho da, đặc biệt đối với làn da nhạy cảm. Ngoài ra, các sản phẩm của Vichy đã được chứng minh không gây dị ứng, không gây mụn, chứa nước khoáng Vichy giàu khoáng chất có tác dụng củng cố và tăng cường tái tạo da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Không Màu SPF50 Vichy Capital Ideal Soleil SPF50 Face Dry Touch (50ml)
Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Không Màu SPF50  Vichy Capital Soleil SPF50 Face Dry Touch (50ml) -100516689 kết cấu dạng kem, áp dụng công nghệ tiên tiến giúp chống nắng, ngăn lão hóa ngừa ung thư da với 4 màng lọc bảo vệ da trước tia cực tím. Sản phẩm chống nắng hiệu quả cùng khả năng thấm cực nhanh, khô ráo tức thì đem lại cảm giác thoải mái khi sử dụng.
 

Thông tin sản phẩm

Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Không Màu SPF50  Vichy Capital Soleil SPF50 Face Dry Touch (50ml) -100516689 là sản phẩm chống nắng dạng kem bảo vệ da hiệu quả dưới ánh nắng mặt trời với chỉ số chống nắng SPF 50

Thành phần và công dụng: 4 màng lọc bảo vệ da trước tác động của tia UVA & UVB đặc biệt có 2 màng lọc độc quyền: SX - XL ngăn ngừa sự xuất hiện của các đốm nâu, lão hóa & ung thư da do tác hại của tia nắng mặt trời.

- Alkyl Benzoate giúp da khô thoáng sau khi thoa
- Aluminium Starch Octenylsuccinate: Giảm bóng dầu cho da thông thoáng, căng mịn

Loại da phù hợp

Thích hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm, da nhờn, mụn, lỗ chân lông to...

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Vichy là thương hiệu nổi tiếng của Pháp được thành lập vào năm 1931 tại thành phố cùng tên Vichy bởi bác sĩ da liễu Haller và nhà kinh doanh Guerin. Với nhiều năm kinh nghiệm, viện nghiên cứu Vichy đã sáng tạo ra nhiều phương thức mới và hiệu quả để chăm sóc sức khỏe làn da. Tất cả sản phẩm Vichy được kiểm nghiệm một cách toàn diện và khắt khe dưới sự giám sát của chuyên gia da liễu về độ an toàn và dịu nhẹ cho da, đặc biệt đối với làn da nhạy cảm. Ngoài ra, các sản phẩm của Vichy đã được chứng minh không gây dị ứng, không gây mụn, chứa nước khoáng Vichy giàu khoáng chất có tác dụng củng cố và tăng cường tái tạo da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng buổi sáng. Sau bước kem dưỡng da.
Lấy 1 lượng bằng 2 hạt bắp chấm lên 5 điểm: Trán, mũi, 2 má & cằm đồng thời thoa vùng cổ. Thoa từ trong ra ngoài & từ trên xuống dưới.
Nếu đi bơi đi biển, hoạt động nhiều thì nên thoa lại sau mỗi 2 tiếng.

Bảo quản:
Để sản phẩm ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp và những nơi gần nguồn nhiệt, ẩm mốc.
Tránh xa tầm với của trẻ em.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

2.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

1 nhận xét

2

1 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

nguyễn hồng như

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Quyết định trao niềm tin 1 lần nữa để tìm được loại kem chống nắng hợp với da mặt, mình đã rinh em Vichy hàng Pháp về. Và em ý đã không làm mình thất vọng. Xét thành phần thì đây là con lai giữa KCN hóa học và vật lý, mang đến hiệu quả ưng ý. 👍 Ưu điểm: Kem thấm khá nhanh trên da, có chất dưỡng ẩm nên khiến da mình luôn mềm mịn. Hiệu quả chống nắng khá tốt, mình xài 1 tuần thì thấy da đều màu hơn, giảm đen sạm. 👎 Nhược điểm: tone kem hơi trắng so với da mình.

#Review

User Avatar

Trang Kieu Nguyen

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

💋 Về thương hiệu: + Vichy là một trong những thương hiệu dược mỹ phẩm nổi tiếng tại Pháp. Được thành lập từ năm 1931, với nhiều dòng sản phẩm chuyên về chăm sóc da cả nam lẫn nữ, nhất là những tạng da đang lão hóa hoặc dễ nhạy cảm. +Kem chống nắng Vichy có rất nhiều loại nhưng chỉ có khoảng 4 – 5 loại là được dân Châu Á yêu chuộng nói chung và Việt Nam nói riêng. Trong đó, có khoảng 3 loại cho mặt và 3 loại cho toàn thân. 💋 Về bao bì sản phẩm: Dạng tuýp nhựa dẻo màu sắc chủ đạo là vàng cam đặc trưng của hãng. Thiết kế đơn giản, cầm khá là chắc chắn có màu bắt mắt. Ngoài ra thì ở mặt sau của sản phẩm ghi rất chi tiết thông tin, dễ dang tìm hiểu và đọc để chọn loại phù hợp nhất với làn da. 💋 Về sản phẩm: - Em này chỉ có duy nhất loại 50ml thôi, khá là nhỏ gọn và tiện dụng - Dành cho da dầu - Về texture, chất kem của em này khá đặc, vì vậy cần chú ý khi bôi lên mặt cần phải thoa ngay, nếu không sẽ bị loang lổ, vón cục trên da 💋 Về thành phần sản phẩm: Màng lọc Mexoryl độc quyền: bảo vệ da trước tác hại của tia UVB (gây bỏng rát) và tia UVA (gây kích ứng, lão hóa sớm dẫn đến ung thư da) Octocrylene: chống tác hại từ tia UVA và UVB, đặc biệt hấp thụ UVB cực tốt. Alkyl Benzoate: giúp da khô thoáng, không gây nhờn rít, không để lại vệt trắng trên da Vitamin E và Silica: chống oxy hóa, bảo vệ cấu trúc tế bào Nước khoáng Vichy: Tái tạo & nuôi dưỡng hàng rào bảo vệ da, cho da căng khỏe 💋 Về giá thành: Dao động khoảng từ 200-300k nha các bạn. 💋 Về cảm nhận cá nhân: Tệ Nói chút về da của mình thì mình là da dầu, bị xỉn Lần đầu tiên t dùng là khi vừa skincare xong, dùng serum của The Ordinary Niacinamide thì nó bị vón cục, và tớ tìm hiểu nguyên nhân có một phần do chất trong serum này, nên không bàn đến. Nhưng lần thứ 2 tớ không skincare gì cả thì kết quả không khác gì, sau khi thoa đều trên da, nó loang lổ cực kì, tạo vệt trên da, vón cục. - Lưu mùi nồng siêu lâu. Tớ không phải người bị dị ứng mùi hương liệu nhưng mùi của nó khiến tớ cực kì khó chịu. Phải cảm tưởng như là từ lúc bôi đến tẩy trang vẫn còn thấy mùi 🥲 - Siêu bí da, gây mụn, không phù hợp cho da dầu. Tuy nhiên da khô dùng có thể có hiệu ứng glowy, nhưng mà với da dầu thì say bye luôn 😭 Cảm ơn mọi người đã đọc #[Review](id:1)