icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ẩm Simple Kind To Skin Hydrating Light Moisturiser (125ml)Kem Dưỡng Ẩm Simple Kind To Skin Hydrating Light Moisturiser (125ml)icon heart

3 nhận xét

335.000 VNĐ
59.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.6%)
180.000 VNĐ
115.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
126.000 VNĐ
126.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.6%)
170.000 VNĐ
139.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
190.000 VNĐ
185.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

C13-14 isoparaffin

TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO

CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyacrylamide

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Laureth-7

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,6,9,12,15,18,21-HEPTAOXATRITRIACONTAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-7 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laureth-7 là một hợp chất tổng hợp thu được từ sự biến đổi hóa học của Axit Lauric, một axit béo tự nhiên và Oxirane và 7 là số lượng trung bình các đơn vị Ethylene Oxide lặp lại trong phân tử. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng giá trị số của Laureth càng thấp thì nguy cơ kích ứng càng cao.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Pantolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
PANTOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDRO-3-HYDROXY-4H-DIMETHYL-2 (3H) -FURANONE

CÔNG DỤNG:
Pantolactone có khả năng hấp thụ nước thích hợp.Đồng thời duy trì được khả năng hấp thụ nước trong khoảng thời gian nhất định giúp duy trì độ ẩm. Làm giảm mức độ bay hơi thấp nhất có thể. Pantolactone còn có thể hòa hợp với các thành phần khác trong công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pantolactone hoạt động như chất giữ ẩm. Chất giữ ẩm là những hợp chất mà về mặt cơ học chúng sẽ ngăn sự mất nước qua biểu bì ở lớp sừng.

NGUỒN:EWG.ORG

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:

SODIUM LACTATE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)

 

CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.

 

NGUỒN: PubMed Studies

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Polyglyceryl-3 methylglucose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm Simple Kind To Skin Hydrating Light Moisturiser 

Kem Dưỡng Ẩm Đậm Đặc Simple bổ sung gấp đôi độ ẩm ngay tức thì cho da và có tác dụng đến 24 giờ, cho làn da mềm mịn như lụa và đầy sức sống suốt cả ngày.

Công dụng:

Kết hợp công phu các thành phần tốt cho da, công thức sản phẩm được tăng cường Pro-Vitamin B5 và Bisabol để bồi bổ, làm dịu và dưỡng ẩm cho da mà không có cảm giác nhờn rít.

Ưu điểm:

  • Kem dưỡng ẩm Simple không chứa phẩm màu hay thuốc nhuộm, không chứa hương liệu nhân tạo hoặc hoá chất gay gắt có thể dẫn đến kích ứng da hoặc bít lỗ chân lông, vì thế kem này hoàn hảo ngay cả đối với làn da nhạy cảm.
  • Đã qua kiểm nghiệm da liễu và được phê duyệt. Được kiểm nghiệm nhãn khoa. Không gây dị ứng, không bít lỗ chân lông.

Thông tin thương hiệu

Simple thương hiệu mỹ phẩm UK chuyên về các dòng sản phẩm chăm sóc da với mục tiêu hướng tới là với mọi loại da, kể cả những làn da nhạy cảm, vẫn sẽ phù hợp với tất cả các sản phẩm của hãng. Chính vì được thiết kế để có thể chăm sóc cho cả những làn da nhạy cảm, nên Simple cam kết mọi dòng sản phẩm của mình đều không chứa hương liệu, không phẩm màu, giữ độ tinh khiết với những nguyên liệu thân thiện với làn da để việc chăm sóc da trở nên đơn giản nhưng vẫn có được hiệu quả cao với Simple.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm Simple Kind To Skin Hydrating Light Moisturiser 

Kem Dưỡng Ẩm Đậm Đặc Simple bổ sung gấp đôi độ ẩm ngay tức thì cho da và có tác dụng đến 24 giờ, cho làn da mềm mịn như lụa và đầy sức sống suốt cả ngày.

Công dụng:

Kết hợp công phu các thành phần tốt cho da, công thức sản phẩm được tăng cường Pro-Vitamin B5 và Bisabol để bồi bổ, làm dịu và dưỡng ẩm cho da mà không có cảm giác nhờn rít.

Ưu điểm:

  • Kem dưỡng ẩm Simple không chứa phẩm màu hay thuốc nhuộm, không chứa hương liệu nhân tạo hoặc hoá chất gay gắt có thể dẫn đến kích ứng da hoặc bít lỗ chân lông, vì thế kem này hoàn hảo ngay cả đối với làn da nhạy cảm.
  • Đã qua kiểm nghiệm da liễu và được phê duyệt. Được kiểm nghiệm nhãn khoa. Không gây dị ứng, không bít lỗ chân lông.

Thông tin thương hiệu

Simple thương hiệu mỹ phẩm UK chuyên về các dòng sản phẩm chăm sóc da với mục tiêu hướng tới là với mọi loại da, kể cả những làn da nhạy cảm, vẫn sẽ phù hợp với tất cả các sản phẩm của hãng. Chính vì được thiết kế để có thể chăm sóc cho cả những làn da nhạy cảm, nên Simple cam kết mọi dòng sản phẩm của mình đều không chứa hương liệu, không phẩm màu, giữ độ tinh khiết với những nguyên liệu thân thiện với làn da để việc chăm sóc da trở nên đơn giản nhưng vẫn có được hiệu quả cao với Simple.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Lấy một lượng kem vừa đủ cho toàn bộ khuôn mặt

Bước 2: Nhẹ nhàng thoa nhẹ vào mặt và cổ theo hướng từ dưới lên hoặc từ trong ra ngoài

 

 

 

 

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Thom Bich

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sinple Hydrating Light Moisturiser Hi mọi người lại là mình đay hôm nay mình sẽ review một em kem dưỡng đến từ nhà @simpleskincarevietnam nhé Packaging của em này khá đơn giản với lọ nhựa trắng đục và họa tiết hoa lá xanh xinh xắn nha Texture của em này ở dạng đặc màu trắng đục, aply lên da cần vỗ tầm 1phut thì kem mới thấm hết nhe mọi người Độ dưỡng của em này ở mức vừa đủ thoi, phù hợp cho các bạn da dầu ,còn những bạn da quá khô thì nên lựa chọn loại khác nhe Sữa dưỡng Simple có một mùi hương thoang thoảng nếu không ngửi kĩ thì sẽ không biết nó có mùi đâu nha, mùi hơi khó ngửi nhưng với mình thì bình thường Sữa dưỡng có dung tích 125ml giá khoảng tầm 130k, phù hợp cho các bạn học sinh sinh viên nhé Cảm ơn mọi người đã theo dõi ạ #review

#Review

User Avatar

trần nguyễn yến linh

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

🌿 Thiết kế: dạng chai trắng, chữ và đỉnh nắp được in màu xanh lá nhạt, dung tích tận 125ml nên dùng khá lâu nè 🥰 🌿Chất kem dạng cream màu trắng đụt hơi thấm nhanh, không có mùi nên bạn nào không thích mùi hương có thể an tâm mà sử dụng 🌿Công dụng: - Pro-vitamin B5 - thành phần này cung cấp đầy đủ dưỡng chất cứu trợ da khỏi tình trạng ngứa và đau, làm giảm mẩn đỏ, sưng viêm, hoạt động như một hàng rào, che chắn làn da khỏi những tác nhân gây kích ứng. - Vitamin E là chất chống oxy hóa cực mạnh, giúp đẩy lùi tình trạng lão hóa đồng thời nuôi dưỡng da sáng khỏe, mịn màng. - Glycerin và dầu Borage Seed giúp tăng cường độ ẩm và làm dịu da, giúp da thêm khỏe mạnh, săn chắc và tươi tắn. 🌿 Khuyết điểm: Chứa gốc silicone (dimethicone), mineral oil, và paraben gây bí cho da dầu, da mụn và có lẽ mình không tìm hiểu kỹ nên dùng là da dầu mà vẫn mua và dùng em này 😂 🌿Cảm nhận: buổi sáng mình dùng sẽ bị đổ dầu nên hơi ngứa da mặt, buổi tối dùng ok hơn nhưng dùng như không dù á, khả năng cấp ẩm không thấy

#Review

User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

🍭🍭🍭Thiết kế dạng chai trong khi chất kem đặc khiến việc lấy sản phẩm cực khó. Nhìn mình chụp ảnh có ai thấy chai của mình méo xộc méo xệch không huhu. Mình ước lượng dung tích còn 2/3 chai lận mà đã phải bóp mạnh hết sức mới lấy được một lượng kem tương đối ra. Với thiết kế này không hiểu lúc dùng gần hết mình phải lấy ra kiểu gì đây L Có khi phải để dốc ngược 24/24 để lấy được kem dùng mất. Dạng chai nhựa nhưng hơi cứng hơn các dạng chai khác do nhựa hơi dày. Nên ôi thôi mỗi lần lấy kem như kiểu đánh vật vây. Tone chủ đạo của kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser là màu xanh lá cây kết hợp với trắng. Nhìn simple thật mình thấy cũng khá đẹp. Chai có kèm hộp bìa nên khá xịn xò đó à nha. 🐟🐟🐟🐟Công dụng: Vì là kem dưỡng ẩm nên tác dụng chính của em này là dưỡng ẩm. Cùng điều tra thành phần của kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser với mình nhé : Aqua + Glyxerin : 2 thành phần nổi tiếng về dưỡng ẩm thường thấy trong các sản phẩm dưỡng ẩm Dimethicone : Silicone phân tử lớn nhưng không gây bít tắc lỗ chân lông Paraffinum Liquidnum : Dẫn xuất của Mineral Oil Methylparaben và Propylparaben : 2 dẫn xuất Paraben để bảo quản. Nhìn kỹ thì bảng thành phần của kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser không được đẹp lắm đâu nha các nàng ơi. Ngoài những thành phần cơ bản và quen thuộc ra thì mình không thấy có một thành phần nào mới mẻ và nổi trội cả. Ưu điểm nhỏ là không có chất tạo màu và hương liệu. Nhưng nàng nào da mụn nên cẩn thận với Mineral Oil đó nhé. Mùi hương của sản phẩm siêu siêu nhẹ, gần như không mùi. Texture Chất kem của kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser siêu đăc. Các nàng nhìn thấy em nó cuộn tròn thành từng vòng trên tay mình kìa. Với chất kem này mình đoán kem sẽ thấm lâu và đúng như thế, kem mất khá nhiều thời gian để thấm vào da. Mình có chụp ảnh kem đã thoa và các nàng có thấy kem vẫn khá ướt không? Sau khi thẩm thấu mình thấy tốc độ dưỡng ẩm của em này tương đương với sản phẩm dưới đây. Kem dưỡng ẩm Illiyoon Ceramide Ato Concentrate Cream Kem dưỡng da Aloins Eaude Cream S lô hội Kem dưỡng ẩm Hada Labo Advanced Nourish Supreme Hyaluron Cream Vì chất kem hơi dày nên dù có cam kết như bao bì là dưỡng ẩm hơn 12 tiếng. Nhưng vào những ngày hanh khô thì em này cũng chỉ đáp ứng được khoảng 6 tiếng thui. Nên mình không ấn tượng lắm với kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser. Lúc đầu khi thoa mình thấy hơi bí nhưng sau sau khi kem thấm thì mình thấy tương đối nhẹ mặt. Trong điều kiện mùa hè nóng bức như thế này mình thấy em này không đủ làm mát. Cộng thêm việc thấm lâu nhưng cấp ẩm không lâu. 🐻🐻🐻Cảm nhận Kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser sẽ tốn nhiều thời gian chờ kem thấm. Và phải bôi đi bôi lại nhiều lần trong điều kiện da tiếp xúc với điều hòa dẫn tốn thời gian. Mùa hè nên mình dưỡng bôi kem dưỡng ẩm chủ yếu để chống lại tác hại hút ẩm trên da của điều hòa. Mình sẽ thử lại vào mùa thu đông hanh khô tới đây rồi trở lại review cho các nàng nhé. Vì thế mình quyết định không dùng em này cho face nữa mặc dù mình cũng không bị kích ứng gì nhiều. Trên quan điểm của mình thì mình thấy kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser hơi ‘simple’ quá. Và chưa đủ thuyết phục mình. Không nói tới việc dưỡng trắng hay chống lão hóa, chỉ đơn giản là cấp ẩm cũng chưa đạt yêu cầu nhiều. Mình có nhờ bạn mình là da dầu mụn test sản phẩm này thì phải mất 10 phút kem mới thấm sâu hết vào trong da. Có cấp ẩm nhưng độ cấp ẩm không cao. Và không có tác dụng gì trong việc kiềm dầu hay thu nhỏ lỗ chân lông cả. 😘😘😘Giá kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser Kem dưỡng ẩm Simple Hydrating Light Moisturiser có giá 120k cho một chai 125ml như hình. Giá thành siêu tốt đó chứ nhỉ

#Review