icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng da ngăn ngừa lão hóa dProgram Power Vital Solution (25g)Kem dưỡng da ngăn ngừa lão hóa dProgram Power Vital Solution (25g)icon heart

0 nhận xét

732.000 VNĐ
732.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
1.350.000 VNĐ
999.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.350.000 VNĐ
1.019.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.350.000 VNĐ
1.049.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Trimethylsiloxysilicate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trimethylsiloxysilicate là chất chống tạo bọt đồng thời cũng là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có rất ít thông tin liên quan đến Trimethylsiloxysilicate, mặc dù CosmeticsCop.com lưu ý rằng đó là một chất điều hòa da, và được coi là một chất kết dính giúp làm mềm da (có thể chiếm dụng trong nhiều nền tảng). Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm cũng lưu ý rằng nó có thể được sử dụng như một chất chống tạo bọt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-150

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-150

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-150

CÔNG DỤNG:
Là thành phần dưỡng ẩm, đồng thời cũng là dung môi và chất kết dính trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 150 có tác dụng như chất làm mềm và chất nhũ hóa khi được thêm vào các sản phẩm chăm sóc cơ thể. PEG- 150 giúp các thành phần gốc nước và dầu hòa hợp với nhau sản phẩm, đồng thời cũng giúp làm mềm và bôi trơn da, cũng như hỗ trợ xây dựng một hàng rào bảo vệ cho da.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Peg-10 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.

NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng da ngăn ngừa lão hóa dProgram Power Vital Solution 

Kem dưỡng da ngăn ngừa lão hóa dành cho da nhạy cảm dProgram Power Vital Solution tác động kép giúp giữ ẩm tối ưu mang lại làn da đàn hồi, săn chắc, vừa ngăn ngừa tình trạng lão hóa da, cải thiện các nếp nhăn, xỉn màu, đem đến hiệu quả làn da trắng sáng, hồng hào.

Công dụng:

  • Hiệu quả dưỡng trắng-cao
  • Ngăn chặn ngay lập tức và tác động mạnh khắc phục tình trạng da sạm và không đồng màu rõ rệt do hậu quả từ các rối loạn của da.
  • Cung cấp độ ẩm cao mang lại làn da trong mờ và sáng bóng.
  • Ức chế sự sản sinh tế bào hắc tố và ngăn chặn sắc da không đồng màu
  • Phục hồi chu kỳ tái tạo biểu bì thông qua
  • Hiệu quả thẩm thấu & dưỡng ẩm cao
  • Dưỡng ẩm sâu từ các lớp bên dưới da trong suốt thời gian ngủ
  • Ngăn chặn viêm nhiễm và quá mẫn cảm bao gồm các tình trạng kích ứng do khô da, ngứa,ửng đỏ…

Thông tin thương hiệu:

D Program là thương hiệu dược mỹ phẩm cho da nhạy cảm, được nghiên cứu và phát triển bởi phòng nghiên cứu của tập đoàn Shiseido hơn 50 năm qua cùng với các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và công nghệ vượt trội dành riêng cho từng tình trạng da.

D Program với tác động kép giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da nhạy cảm trở nên khỏe mạnh và đẹp rạng rỡ như mong ước dành riêng cho phụ nữ Á Đông.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng da ngăn ngừa lão hóa dProgram Power Vital Solution 

Kem dưỡng da ngăn ngừa lão hóa dành cho da nhạy cảm dProgram Power Vital Solution tác động kép giúp giữ ẩm tối ưu mang lại làn da đàn hồi, săn chắc, vừa ngăn ngừa tình trạng lão hóa da, cải thiện các nếp nhăn, xỉn màu, đem đến hiệu quả làn da trắng sáng, hồng hào.

Công dụng:

  • Hiệu quả dưỡng trắng-cao
  • Ngăn chặn ngay lập tức và tác động mạnh khắc phục tình trạng da sạm và không đồng màu rõ rệt do hậu quả từ các rối loạn của da.
  • Cung cấp độ ẩm cao mang lại làn da trong mờ và sáng bóng.
  • Ức chế sự sản sinh tế bào hắc tố và ngăn chặn sắc da không đồng màu
  • Phục hồi chu kỳ tái tạo biểu bì thông qua
  • Hiệu quả thẩm thấu & dưỡng ẩm cao
  • Dưỡng ẩm sâu từ các lớp bên dưới da trong suốt thời gian ngủ
  • Ngăn chặn viêm nhiễm và quá mẫn cảm bao gồm các tình trạng kích ứng do khô da, ngứa,ửng đỏ…

Thông tin thương hiệu:

D Program là thương hiệu dược mỹ phẩm cho da nhạy cảm, được nghiên cứu và phát triển bởi phòng nghiên cứu của tập đoàn Shiseido hơn 50 năm qua cùng với các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và công nghệ vượt trội dành riêng cho từng tình trạng da.

D Program với tác động kép giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da nhạy cảm trở nên khỏe mạnh và đẹp rạng rỡ như mong ước dành riêng cho phụ nữ Á Đông.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng ở bước cuối của qui trình dưỡng da.

Nhấn 1 lần lên phần nắp màu trắng của hộp sản phẩm, lấy sản phẩm ra tay (đã rửa sạch) rồi nhẹ nhàng thoa lên khắp mặt.

Với vùng da đặc biệt nhạy cảm, có thể dùng đầu ngón tay vỗ nhẹ lên da để mang lại hiệu quả tốt hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét