icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Cocoon Dưỡng Ẩm Dạng Thạch Từ Hoa Hồng 30MLKem Dưỡng Cocoon Dưỡng Ẩm Dạng Thạch Từ Hoa Hồng 30MLicon heart

1 nhận xét

185.000 VNĐ
143.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
157.000 VNĐ
157.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)
185.000 VNĐ
166.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Rosa damascena flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA DAMASCENA FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAMASCENA FLOWER WATER

CÔNG DỤNG:
Sở hữu hơn 100 hợp chất tự nhiên (các hợp chất phenolic là phong phú nhất), 1 vài trong số này được cho là có khả năng sát trùng. Và cũng vì lượng thành phần dưỡng chất phong phú, Rosa Damascena Flower Water hay còn được gọi là nước hoa hồng chưng cất sở hữu sức mạnh giúp chống viêm nhiễm, ức chế sự tăng trưởng của 1 số loại vi khuẩn rất hiệu quả. Bằng cách kiểm soát tình trạng viêm của da, nước hoa hồng này còn cho phép da phục hồi nhanh hơn và vẹn toàn hơn. Rosa Damascena chưng cất cũng có tinh chất làm se nhẹ, hiệu quả nhất khi sử dụng như toner, đặc biệt là toner dành cho da mụn, da nhạy cảm, khô và mất nước. Nước hoa hồng này có thể giúp refresh lại làn da mà không tạo cảm giác căng ngứa khó chịu hay lấy đi lượng dầu tự nhiên của da (điều thường xảy ra với các loại toner có chứa Alcohol. Khi kết hợp với dầu Jojoba càng mang lại khả năng làm sạch và làm mềm da lý tưởng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước hoa Rosa Damascena là một dung dịch nước của chưng cất hơi nước thu được từ những bông hoa của Rosa damascena. Các nghiên cứu còn cho biết rằng, trong chiết xuất hoa hồng Rosa Damascena có chứa 10 - 15% lượng dầu hoa hồng và mùi hương dịu nhẹ của Rosa Damascena còn được cho là có công dụng giúp thư giãn tinh thần khá hay.

NGUỒN: ewg.org

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Alanine

TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid

CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật. 

NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Histidine

TÊN THÀNH PHẦN:
HISTIDINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HISTIDINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Histidine là một axit amin thiết yếu, bên cạnh đó thành phần còn là một khối xây dựng protein, nó có liên quan đến việc bảo vệ da chống lại bức xạ UV, giảm viêm và oxy hóa.Protein trong Histidine giúp cơ thể tự chữa lành từ sâu bên trong. Nó có lợi trong việc làm giảm sự nhăn nheo, sưng và đỏ xảy ra do sẹo. Sản phẩm này thậm chí ngăn ngừa sự xuất hiện của sẹo lồi hoặc mô màu hồng giáp với vùng bị thương trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Proline

TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Isoleucine

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOLEUCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-3-METHYLVALERIC ACID

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chuỗi axit amin thiết yếu có thể được tìm thấy trong hạnh nhân, hạt điều hoặc protein đậu nành. Trong các sản phẩm chăm sóc da - giống như tất cả các axit amin khác - Isoleucine là một thành phần và kem dưỡng ẩm cho da. Đồng thời chất cũng có tác dụng như là một thành phần cải thiện hàng rào bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg

Threonine

TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-PHENYLPROPIONIC ACID;
A-AMINOBENZENEPROPANOIC ACID;
A-AMINOHYDROCINNAMIC ACID;
ALANINE, PHENYL ESTER;
D,L-PHENYLALANINE;
DLPHENYLALANINE;
L-PHENYLALANINE;
PHENYL ESTER ALANINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylalanine là một hợp chất bao gồm axit amin và dư lượng lipid, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các công thức làm trắng, để ngăn chặn các tế bào da sản xuất sắc tố melanin. Giúp da trắng sáng hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Valine

TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Aspartic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPARTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(S) - BUTANEDIOIC ACID, AMINO-;
AMINO- (S) - BUTANEDIOIC ACID;
ASPARGIC ACID;
ASPARGINIC ACID;
BUTANEDIOIC ACID, AMINO-, (S) -; L-AMINOSUCCINIC ACID;
L-ASPARTIC ACID;
(+) -ASPARTIC ACID;
(-) -ASPARTIC ACID;
(L) -ASPARTIC ACID;
(R) -ASPARTIC ACID

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit aspartic là một loại axit amin. Các axit amin thường được sử dụng như các khối xây dựng để tạo ra protein trong cơ thể và da. Điều đó làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, đẹp hơn. Bên cạnh đó, axit Aspartic thường được sử dụng để giảm cảm giác mệt mỏi.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Anhydroxylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.

NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Xylitylglucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITYLGLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
XYLITYLGLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitylglucoside là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần có nguồn gốc từ hai loại đường thực vật liên kết nước, xylitol và glucose. Tên thương mại của nó là Aquaxyl. Nó hoạt động để cải thiện độ ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất nước.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:

SODIUM LACTATE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)

 

CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.

 

NGUỒN: PubMed Studies

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Caramel

TÊN THÀNH PHẦN:
CARAMEL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màu tự nhiên.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caramel thu được bằng cách xử lý nhiệt có kiểm soát của carbohydrate cấp thực phẩm (đường). Khi đường tan chảy, nó vỡ ra để tạo ra màu sắc và hương vị caramel đặc trưng.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/ https://www.paulaschoice.com/

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Farnesol

TÊN THÀNH PHẦN:
FARNESOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6,10DODECATRIEN1OL, 3,7,11TRIMETHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Farnesol là hương liệu và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Farnesol là thành phần được chiết xuất từ thực vật được sử dụng trong mỹ phẩm chủ yếu cho hương thơm. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Cocoon Dưỡng Ẩm Dạng Thạch Từ Hoa Hồng 30ML

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Cocoon Dưỡng Ẩm Dạng Thạch Từ Hoa Hồng Rose Aqua gel Cream 30ml là dòng kem dưỡng da đến từ thương hiệu mỹ phẩm Cocoon của Việt Nam, chiết xuất từ nước hoa hồng hữu cơ kết hợp với thành phần dưỡng ẩm Pentavitin, các Axit Amin và Hyaluronic Acid, giúp nuôi dưỡng và khóa ẩm suốt 24 giờ, mang lại làn da mềm mượt và mịn màng, hỗ trợ se khít lỗ chân lông và làm đầy đặn da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Nước cất hoa hồng hữu cơ có tính năng làm se lỗ chân lông, làm mềm và chống oxy hóa cho làn da.

Pentavitin tăng cường khả năng giữ nước giúp dưỡng ẩm sâu cho da lên đến 72 giờ mà không dễ bị rửa trôi bởi nước, tăng cường hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và ngăn ngừa tình trạng mất nước tự nhiên.

Axit Amin có khả năng giữ nước, dễ dàng thấm sâu, giúp duy trì độ ẩm, cải thiện kết cấu và khả năng phục hồi của da, chống oxy hóa, phục hồi và ngăn ngừa lão hóa.

Hyaluronic Acid có khả năng ngậm nước, giữ ẩm cho da hiệu quả, làm mờ nếp nhăn. Kết cấu mọng nước mang nhiều dưỡng chất dễ dàng thấm sâu vào da.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp với mọi loại da đặc biệt da khô.

Giải pháp tình trạng da:

Da thiếu ẩm – thiếu nước. Da khô ráp, thiếu độ đàn hồi, săn chắc.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Cocoon là thương hiệu mỹ phẩm Việt Nam trực thuộc Nature Store chuyên cung cấp các sản phẩm làm đẹp được chiết xuất 100% từ thiên nhiên. Các sản phẩm Cocoon được sản xuất từ các nguyên liệu quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của người Việt như: Bí đao, mật ong, nghệ, rượu nếp,… và đã được thử nghiệm chứng thực là hiệu quả và an toàn với người sử dụng, giúp mang lại cho bạn một làn da, một mái tóc luôn khỏe mạnh, trẻ trung và tràn đầy sức sống. Cocoon cam kết sử dụng 100% nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng, 100% mỹ phẩm thuần chay và 100% không bao giờ thử nghiệm trên động vật. Nhờ vậy, các sản phẩm của Cocoon là bí quyết làm đẹp hiệu quả được nhiều người tin dùng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Cocoon Dưỡng Ẩm Dạng Thạch Từ Hoa Hồng 30ML

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Cocoon Dưỡng Ẩm Dạng Thạch Từ Hoa Hồng Rose Aqua gel Cream 30ml là dòng kem dưỡng da đến từ thương hiệu mỹ phẩm Cocoon của Việt Nam, chiết xuất từ nước hoa hồng hữu cơ kết hợp với thành phần dưỡng ẩm Pentavitin, các Axit Amin và Hyaluronic Acid, giúp nuôi dưỡng và khóa ẩm suốt 24 giờ, mang lại làn da mềm mượt và mịn màng, hỗ trợ se khít lỗ chân lông và làm đầy đặn da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Nước cất hoa hồng hữu cơ có tính năng làm se lỗ chân lông, làm mềm và chống oxy hóa cho làn da.

Pentavitin tăng cường khả năng giữ nước giúp dưỡng ẩm sâu cho da lên đến 72 giờ mà không dễ bị rửa trôi bởi nước, tăng cường hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và ngăn ngừa tình trạng mất nước tự nhiên.

Axit Amin có khả năng giữ nước, dễ dàng thấm sâu, giúp duy trì độ ẩm, cải thiện kết cấu và khả năng phục hồi của da, chống oxy hóa, phục hồi và ngăn ngừa lão hóa.

Hyaluronic Acid có khả năng ngậm nước, giữ ẩm cho da hiệu quả, làm mờ nếp nhăn. Kết cấu mọng nước mang nhiều dưỡng chất dễ dàng thấm sâu vào da.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp với mọi loại da đặc biệt da khô.

Giải pháp tình trạng da:

Da thiếu ẩm – thiếu nước. Da khô ráp, thiếu độ đàn hồi, săn chắc.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Cocoon là thương hiệu mỹ phẩm Việt Nam trực thuộc Nature Store chuyên cung cấp các sản phẩm làm đẹp được chiết xuất 100% từ thiên nhiên. Các sản phẩm Cocoon được sản xuất từ các nguyên liệu quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của người Việt như: Bí đao, mật ong, nghệ, rượu nếp,… và đã được thử nghiệm chứng thực là hiệu quả và an toàn với người sử dụng, giúp mang lại cho bạn một làn da, một mái tóc luôn khỏe mạnh, trẻ trung và tràn đầy sức sống. Cocoon cam kết sử dụng 100% nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng, 100% mỹ phẩm thuần chay và 100% không bao giờ thử nghiệm trên động vật. Nhờ vậy, các sản phẩm của Cocoon là bí quyết làm đẹp hiệu quả được nhiều người tin dùng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa đều một lượng vừa đủ lên da mặt. Dùng 2 lần mỗi ngày, sáng và tối để đạt hiệu quả tốt nhất.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Cocoon là một trong những thương hiệu mỹ phẩm Việt Nam thuộc Natural Story, chuyên cung cấp các sản phẩm tự nhiên từ rau củ quả để đảm bảo an toàn trong từng sản phẩm sản xuất ra. Không những nguyên liệu 100% tự nhiên mà quy trình sản xuất cũng vô cùng tỉ mỉ và công phu, tuân theo công thức gia truyền. Mặc dù ra đời muộn hơn nhiều so với các hãng khác nhưng Cocoon đã thành công khi khắc sâu được vào tâm trí khách hàng được những ưu điểm vượt trội như: Cocoon được sản xuất bởi những nguyên liệu lành tính, phù hợp cho da người Việt. Cocoon là thương hiệu mỹ phẩm nhân đạo, cam kết không thư nghiệm trên động vật. Các sản phẩm của Cocoon mang đậm màu sắc truyền thống Việt Nam. Mặt nạ hoa hồng Cocoon với thiết kế dạng hũ màu nâu đơn giản và chắc chắn. Khác với nhiều loại sản phẩm trên thị trường được thiết kế với vẻ ngoài bắt mắt và thu hút thì sản phẩm của Cocoon hướng người sử dụng chú trọng tới lợi ích thiết thực của sản phẩm. Mặt khác, màu nâu của vỏ hộp còn tạo ra cảm giác vô vùng thiên nhiên và an toàn cho khách hàng bởi sản phẩm được làm 100% từ thiên nhiên. Sản phẩm có kết cấu dạng gel mỏng hòa quyện với những cánh hoa hoa hồng được nghiền nhỏ rất đặc biệt. Khi thoa lên da có cảm giác rất mát và thẩm thấu nhanh vào da. Hương hoa hồng cứ thoang thoảng khiến mình có cảm giác thư giãn tuyệt vời, tựa như một quý phu nhân thời xưa đang đắm mình tại vườn hoa hồng vậy. Dù có kết cấu mỏng nhẹ là thế nhưng sản phẩm dưỡng ẩm da tốt không thua gì những sản phẩm có dạng cream. Chỉ sau một đêm là da đã căng mượt lên rất nhiều, sờ vào mịn màng rất thích. Sau khi sử dụng được nửa hũ, mình có cảm giác da sáng khỏe lên và hoàn toàn không còn tình trạng bong tróc da mỗi đợt chuyển mùa như trước. Da nhờ được cung cấp ẩm tốt nên có cảm giác da căng hơn, lỗ chân lông được thu nhỏ. Mình quyết định sẽ kiên trì với sản phẩm này tới cùng để có được một làn da thật mạnh khỏe. Tổng kết đây là loại kem dưỡng ẩm dành cho da thường đến khô cực xịn mà giá loại hợp lí luôn, dùng lâu là ghiền luôn nha mng, là fan của cocoon nên mình thử nhiều sp của cocoon

#Review