icon cart
Product Image
Product Image
Mask ngủ hoa hồng Naruko Rose and Aqua-In Super Hydrating Night Gelly 80grMask ngủ hoa hồng Naruko Rose and Aqua-In Super Hydrating Night Gelly 80gricon heart

0 nhận xét

369.000 VNĐ
309.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Scutellaria alpina flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Peucedanum ostruthium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM OSTRUTHIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MASTERWORT LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp phục hồi làn da bị căng thẳng và giảm kích ứng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngoài các đặc tính chữa bệnh và bảo vệ tự nhiên, thành phần này còn là một nguồn chất tái tạo hoàn toàn tự nhiên. Thậm chí còn có bằng chứng cho thấy thành phần này giúp kích thích tái tạo tế bào và phục hồi chức năng tế bào

NGUỒN: Cosmetic Free

Leontopodium alpinum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Epilobium fleischeri extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Epilobium Fleischeri Extract Là một chiết xuất thực vật hữu cơ từ cây alpine hiếm Epilobium Fleischeri, rất giàu flavonoid và có đặc tính chống viêm mạnh. Nó cũng chứa hàm lượng cao tannin oenethin B, rất hữu ích trong việc điều chỉnh sản xuất bã nhờn trên da người, giúp điều trị da nhờn và nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peony flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEONY FLOWER EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất hoa mẫu đơn.

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất rễ hoa mẫu đơn là một chất chống oxy hóa tự nhiên được biết đến để giúp tăng cường làn da trong sáng. Theo thời gian, sự xuất hiện của làn da của chúng ta giảm đi - các đốm đồi mồi tăng lên và việc sản xuất dầu tự nhiên giảm làm cho da trở nên xỉn màu và khô hơn rõ rệt. Khi được bào chế độc đáo với Activated C (một dẫn xuất Vitamin C tác dụng nhanh mạnh mẽ) và White Birch. Chiết xuất từ ​​rễ hoa mẫu đơn hoạt động đồng bộ trong các công thức chăm sóc da của chúng tôi để giúp chỉnh sửa bề mặt da cho làn da sáng hơn, rạng rỡ hơn rõ rệt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Trong y học cổ truyền Trung Quốc được mệnh danh là "vua của các loài hoa". Chiết xuất từ ​​rễ mẫu đơn là một chất chống oxy hóa tự nhiên thường được tìm thấy trong các công thức chăm sóc da, giúp làm sáng da.

NGUỒN: 
www.kiehls.com

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Artemisia umbelliformis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A

CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrogenated rosin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED ROSIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Nhựa rosin cho mỹ phẩm được dựa trên kẹo cao su rosin, một nguồn tài nguyên tái tạo tự nhiên. Những hydro hóa este rosin có sự ổn định oxy hóa tuyệt vời.Thành phần cung cấp một loạt các độ hòa tan và tương thích với  thành phần mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rosin hydro hóa là một loại nhựa mỹ phẩm có nguồn gốc từ quá trình ester hóa của một loại kẹo cao su có độ ổn định cao và pentaerythritol. Giống như Foral 85-E CG, nó là một loại nhựa nhiệt dẻo có khả năng chống biến màu tuyệt vời do nhiệt và lão hóa.

NGUỒN: https://www.eastman.com/

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Isostearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOSTEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEPTADECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất dưỡng da - chất làm mềm, chất tăng độ nhớt - không chứa nước, chất làm mềm, dưỡng da và kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isostearyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt.Thành phần này là một hỗn hợp của rượu béo mạch nhánh 18 carbon.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Moringa oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA OLEIFERA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORINGA OLEIFERA

CÔNG DỤNG:
Moringa Oleifera là thành phần bổ sung độ ẩm cho da giúp ngăn ngừa sự mất ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Moringa Oleifera là một loại dầu thực vật có chứa một số chất chống oxy hóa, bao gồm zeatin, quercetin và vitamin A, C và E. Đây cũng là một nguồn axit oleic rất tốt, một loại axit béo không bão hòa đơn có thể bổ sung độ ẩm cho da và giúp ngăn ngừa sự mất ẩm. Hơn thế nữa Moringa Oleifera chứa axit amin cũng như sterol thực vật có thể có tác dụng làm dịu da. Ngoài ra, Moringa Oleifera là một trong những loại dầu thực vật tốt nhất cho da, có hàm lượng chất béo không bão hòa đơn mang lại cảm giác nhẹ hơn, ít dầu mỡ hơn so với các loại dầu bão hòa cao như dừa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

 rosadamascena flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSADAMASCENA FLOWER WATER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A,

CÔNG DỤNG: 
Theo thông tin từ nhà sản xuất, Rosa Damascena Flower Water chứa một số thành phần chống oxy hóa & kháng khuẩn có tác dụng làm se, làm dịu da. Ngoài ra, nó còn đóng vai trò như một loại hương liệu trong mỹ phẩm & các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa Damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi hoa hồng trong họ hoa hồng). Loài hoa này có nguồn gốc từ Trung Đông và được đưa vào phương Tây trong các cuộc Thập tự chinh. Ngày nay, có được trồng nhiều ở Maroc, Thổ Nhĩ Kỳ, Ấn Độ, Iran và Bulgaria.

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Isohexadecance

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE
2,2,4,4,6,8,8HEPTAMETHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều hòa và dưỡng da. Đồng thời, giảm độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoparaffins là chuỗi phân nhánh hydrocarbon. Thành phần Isoparaffin thường được sử dụng nhất là là C13-14 Isoparaffin, Isododecane và Isohexadecane. Isoparaffins được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, mascara, dầu dưỡng tóc, dưỡng da...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
European Commission

Crambe abyssinica seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CRAMBE ABYSSINICA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CRAMBE ABYSSINICA SEED OILS;
OILS, CRAMBE ABYSSINICA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Crambe Abyssinica Seed Oil là một loại dầu hạt có tác dụng thâm nhập vào các lớp ngoài của lớp biểu bì, nuôi dưỡng sâu cho da trong khi cung cấp da một lớp bảo vệ mịn màng, mềm mại chống mất nước. Ngoài ra Crambe Abyssinica Seed Oi có thể kiểm soát việc da sản xuất quá nhiều bã nhờn có thể dẫn đến mụn trứng cá. Với cấu trúc mượt mà, Crambe Abyssinica Seed Oil là sản phẩm thay thế tự nhiên tuyệt vời cho silicone trong các sản phẩm chăm sóc da tự nhiên, vì nó mang lại vẻ đẹp mềm mại và tỏa sáng trên da, mà không gây ảnh hưởng đến cấu trúc tự nhiên của làn da.

NGUỒN: Truthinaging,EWG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Naruko Rose and Aqua-In Super Hydrating Night Gelly

 

 

Tác dụng chính: cấp ẩm cho da, và ngay khi thức dậy, bạn sẽ cảm thấy da thật khác biệt

Công dụng: Mask ngủ hoa hồng nhung rừng Naruko cấp ẩm sâu và giữ ẩm lâu; cung cấp nước thấm đều vào từng tế bào da; tăng cường khả năng khóa ẩmduy trì quá trình tẩy và tái tạo da diễn ra thường xuyên; chống lại quá trình oxy hóa nhanh trên da; đánh bại các vùng da khô ráp, giúp da luôn bóng mịn và căng đầy; tăng cường khả năng bảo vệ da; hỗ trợ làm đều màu da, cải thiện các tình trạng da tối màu.

Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

Lưu ý: Sản phẩm không khuyến khích sử dụng ở vùng mắt và miệng, đề nghị quý khách lưu ý. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị dùng một lượng lớn nước rửa thật sạch. Nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay. Khách hàng cũng nên hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn. Đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Sản phẩm không sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi.

Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Naruko Rose and Aqua-In Super Hydrating Night Gelly

 

 

Tác dụng chính: cấp ẩm cho da, và ngay khi thức dậy, bạn sẽ cảm thấy da thật khác biệt

Công dụng: Mask ngủ hoa hồng nhung rừng Naruko cấp ẩm sâu và giữ ẩm lâu; cung cấp nước thấm đều vào từng tế bào da; tăng cường khả năng khóa ẩmduy trì quá trình tẩy và tái tạo da diễn ra thường xuyên; chống lại quá trình oxy hóa nhanh trên da; đánh bại các vùng da khô ráp, giúp da luôn bóng mịn và căng đầy; tăng cường khả năng bảo vệ da; hỗ trợ làm đều màu da, cải thiện các tình trạng da tối màu.

Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

Lưu ý: Sản phẩm không khuyến khích sử dụng ở vùng mắt và miệng, đề nghị quý khách lưu ý. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị dùng một lượng lớn nước rửa thật sạch. Nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay. Khách hàng cũng nên hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn. Đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Sản phẩm không sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi.

Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Buổi tối, sau khi rửa mặt sạch và thực hiện các bước dưỡng da cơ bản, lấy một lượng nhỏ khoảng hai hạt đỗ xoa và tán đều lên da, sau khi dùng xong không cần rửa lại với nước.

Bảo quản: Để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Sử dụng trong vòng 6 tháng kể từ ngày mở chai. Thành phần chính sản phẩm được chiết suất từ các loài thực vật thiên nhiên, chính vì thế, khi tiếp xúc với không khí đôi khi sẽ có chút sự thay đổi màu sắc, mùi vị, đó là điều rất bình thường. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về điều này. Sản phẩm không khuyến khích sử dụng ở vùng mắt và miệng, đề nghị quý khách lưu ý. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị dùng một lượng lớn nước rửa thật sạch. Trong quá trình sử dụng sản phẩm, nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay và hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn, đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Không dùng cho trẻ dưới 3 tuổi.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét