icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng ETUDE HOUSE SoonJung 10-Panthensoside Cica Balm 50mlKem Dưỡng ETUDE HOUSE SoonJung 10-Panthensoside Cica Balm 50mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Bifida ferment lysate

TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.

NGUỒN:Cosmetic Free

Oak root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OAK ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
QUERCUS ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp chống lão hóa. Đồng thời, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và làm giảm các triệu chứng mẩn đỏ. Có nguồn gốc thực vật và có đặc tính sinh học, hữu cơ. Dễ thẩm thấu sâu vào da và không gây kích ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oak Root Extract là dầu thực vật được chiết xuất 100% từ cây sồi. Không chỉ có tác dụng chống viêm , chống lão hóa, Oak Root Extract còn tạo ra một phức chất giúp bảo vệ làn da nhạy cảm, nổi mẩn đỏ. Ngoài ra, Oak Root Extract không gây dị ứng, kích ứng và không gây độc và thường được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Loess extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LOESS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LOESS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là chất tăng cường tẩy sạch bụi bẩn trên da, giúo hấp thu các chất dinh dưỡng và kích thích tái tạo tế bào mới.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ trầm tích

NGUỒN: EWG.ORG

Fragaria chiloensis (strawberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGARIA CHILOENSIS (STRAWBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
STRAWBERRY FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là hoạt tính giữ ẩm chống hyaluronidase

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất tự nhiên từ dâu tây, cung cấp các hoặt chất và dinh dưỡng của trái cây tươi cho da. Bên cạnh đó nó một ứng dụng hoàn hảo cho kem dưỡng ẩm hàng ngày và kem đêm.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Krill extract / vitamin c, b6, b2

TÊN THÀNH PHẦN:
KRILL EXTRACT / VITAMIN C, B6, B2

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
KRILL EXTRACT / VITAMIN C, B6, B2

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu Krill rất giàu một loại chất chống oxy hóa gọi là astaxanthin có thể chống lại các gốc tự do gây ra các vấn đề về da. Đặc tính chống viêm của thành phần này có thể làm dịu sự bùng phát của mụn trứng cá và giúp vết thương của bạn lành lại với tốc độ nhanh hơn. Bên cạnh đó, sử dụng dầu Krill có thể tăng cường hệ thống miễn dịch và giúp cơ thể bạn thoát khỏi vi trùng gây ra các vấn đề về mụn trên da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Luffa cyclindrica fruit

TÊN THÀNH PHẦN:
LUFFA CYCLINDRICA FRUIT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LUFFA CYLINDRICA FRUIT, LOOFAH; LUFFA; LUFFA AEGYPTIACA FRUIT; SPONGE GOURD POWDER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Luffa Cylindrica Fruit giúp tẩy tế bào chết

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Luffa Cylindrica Fruit được chiết xuất từ quả mướp, thường sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa, chăm sóc da, ngăn ngừa mụn

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Oligopeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
OLIGOPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIGOPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Oligopeptide-1 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oligopeptide-1 có cấu trúc hóa học giống hệt với yếu tố tăng trưởng biểu bì và đã được chứng minh là có khả năng làm tăng tốc độ chữa lành và tái tạo da, cũng như làm chậm quá trình lão hóa da, giúp giảm thiểu nếp nhăn.

NGUỒN:
Ewg

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peat water

TÊN THÀNH PHẦN:
PEAT WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PEAT WATER

CÔNG DỤNG:  
Thành phần là than bùn, một nguồn dinh dưỡng tự nhiên, từ lâu đã được sử dụng trong vật lý trị liệu, thấp khớp và y học thể thao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Than bùn là một nguồn tự nhiên phong phú của các chất humic được biết đến với tiềm năng trong chăm sóc da liễu và thẩm mỹ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Origanum vulgare flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORIGANUM VULGARE FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORIGANUM VULGARE FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Origanum Vulgare Flower/Leaf/Stem Extract là chất chống viêm và kháng khuẩn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Origanum Vulgare Flower/Leaf/Stem Extract được chiết xuất từ cây ngưu chí. Origanum Vulgare Flower/Leaf/Stem Extract có chứa apigenin, ascorbic acid, beta carotene, borneol, caffeic acid, camphor, chlorogenic acid, cinnamic acid, kaempferol, luteolin, quercetin and thymol, có khả năng chống viêm, diệt khuẩn và tái tạo

NGUỒN: Cosmetic Free

Dibutyl lauroyl glutamide

TÊN THÀNH PHẦN:
DIBUTYL LAUROYL GLUTAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Gelatinization Agent GP-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp biến dầu một cách kỳ diệu thành các loại gel.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất keo hóa GP-1 là một chất keo dầu hiệu quả cao dựa trên một axit amin, axit L-Glutamic. Thành phần làm cho dầu lỏng gel cứng hoặc gel có độ nhớt cao.

NGUỒN: ewg.org, www.ulprospector.com

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Pearl powder

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL POWDER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Powder là một khoáng chất giúp nuôi dưỡng và giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pearl Powder là thành phần được làm bằng cách tinh chế ngọc trai nước ngọt chất lượng cao, được trồng trong các trang trại ngọc trai châu Á bằng quy trình độc quyền sinh hóa công nghệ cao. Phân tán trong nước, dầu và rượu.Hoạt chất của Pearl Powder có thể dễ dàng hấp thụ qua da (gấp 4 lần so với bột ngọc trai thông thường).Ngoài ra, thành phần chứa 14-18 axit amin trong đó có 8 loại mà cơ thể con người không thể tổng hợp được.Đồng thời, Pearl Powder đã được chứng minh tốt cho da lão hóa và có tác dụng làm sáng da nhẹ.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Riboflavin

TÊN THÀNH PHẦN:
RIBOFLAVIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RIBOFLAVIN;
FOOD YELLOW 15;
LACTOFLAVIN,
vitamin B2

CÔNG DỤNG:
Riboflavin là thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Riboflavin được cho là có tác dụng tăng tốc độ chữa lành vết thương và vết bỏng và được sử dụng để điều trị các vấn đề về da. Nó còn có thể giúp làm sạch mụn, bằng cách cải thiện sự tiết chất nhờn của da.

NGUỒN:Truth in Aging

Epilobium angustifolium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM ANGUSTIFOLIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CANADIAN WILLOWHERB

CÔNG DỤNG:
Epilobium Angustifolium Leaf Extract là thành phần chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Epilobium Angustifolium Leaf Extract được chiết xuất từ thực vật thuộc hoa Anh thảo chiều, làm dịu và chống oxy hóa cho da

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Mineral oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEOBASE; HEAVY MINERAL OIL;
LIGHT MINERAL OIL; LIQUID PARAFFIN;
LIQUID PETROLATUM; PARAFFIN OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mineral Oil là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mineral Oil là một thành phần nhẹ, tinh khiết được sử dụng trong kem dưỡng da trẻ em, kem lạnh, thuốc mỡ và nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác, do khả năng giúp giảm mất nước từ da và giữ ẩm. Mineral Oil tinh luyện, tinh chế cao có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da không gây ung thư và không làm tắc nghẽn lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Forsythia suspensa fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FORSYTHIA SUSPENSA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF FORSYTHIA SUSPENSA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Forsythia Suspensa Fruit Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Forsythia Suspensa Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ trái cây

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Peg-120 methyl glucose dioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-120 METHYL GLUCOSE DIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE METHYLGLUCOSIDE DIOLEATE

CÔNG DỤNG:
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate có tác dụng giảm kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phầnPEG-120 Methyl Glucose Dioleate làm giảm giá trị kích ứng

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISODIUM SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Sodium Sulfate là thành phầm làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Trong mỹ phẩm, nhóm lớn các thành phần này được sử dụng chủ yếu như các chất làm sạch trong chăm sóc da và các sản phẩm chăm sóc tóc, chúng bao gồm Natri Lauryl Sulfate, Ammonium Lauryl Sulfate và Natri Laureth Sulfate. Trong thực tế, hoàn toàn không có nghiên cứu nào cho thấy sunfat là một thành phần có hại, ngoài việc gây ra sự nhạy cảm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Silica silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA SILYLATE

CÔNG DỤNG:
Silica Silylate là thành phần có tác dụng giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Silica Silylate có khả năng giữ ẩm, và cung cấp độ bền lâu dài.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Pionin

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sunset yellow

TÊN THÀNH PHẦN:
SUNSET YELLOW

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JAPAN YELLOW 5
PIGMENT YELLOW 104

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sunset Yellow là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sunset Yellow là thành phần được dùng để tạo màu vàng cam trong thực phẩm và mĩ phẩm

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Cysteine

TÊN THÀNH PHẦN:
CYSTEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYSTEINE, DL-;
DL- CYSTEINE;
L-CYSTEINE; (+-) -CYSTEINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu trong sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như chất mặt nạ và chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cysteine ​​giúp da tự bảo vệ chống lại tác hại của ánh nắng mặt trời. Cùng với selenium, vitamin C và vitamin E, Cysteine ​​giúp các tế bào da hình thành các enzyme giữ cho một gen p53 hoạt động, gen này có khả năng loại bỏ tế bào gây ra ung thư. Khi p53 phát hiện những thay đổi trong DNA của da có thể gây ung thư, nó sẽ tiêu diệt tế bào đó.

NGUỒN: Ewg

Angelica archangelica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA ARCHANGELICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NGELICA ARCHANGELICA EXTR ACT
ANGELICA ARCHANGELICA, EXTRACT
ANGELICA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Angelica Archangelica Root Extract là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Angelica Archangelica Root Extract là thành phần giúp da mềm mại và mịn màng da chống lại việc bị khô da.

NGUỒN
Cosmetic Free

Bambusa vulgaris leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BAMBUSA VULGARIS LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAMBUSA VULGARIS EXTRACT
BAMBOO (BAMBUSA VULGARIS) EXTRACT
EXTRACT OF BAMBUSA VULGARIS

CÔNG DỤNG:
Bambusa Vulgaris Leaf/Stem Extract là dưỡng chất giúp giữ ẩm cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Bambusa Vulgaris Leaf/Stem Extract được chiết xuất từ lá và thân của cây tre và giống như nhiều chiết xuất thực vật, nghiên cứu đã chỉ ra Bambusa Vulgaris Leaf/Stem Extract chống oxy hóa tự nhiên, bên cạnh đó Bambusa Vulgaris Leaf/Stem Extract có thể làm dịu da, tăng độ đàn hồi và tái tạo lại da. Ngoài ra, thành phần giúp cho làn da tràn đầy năng lượng, tăng độ đàn hồi và giữ cho làn da mềm mịn, khỏe mạnh bằng cách cung cấp dưỡng chất cần thiết và độ ẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Rubus suavissimus (raspberry) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS SUAVISSIMUS (RASPBERRY) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF RUBUS SAUVISSIMUS
RUBUS SAUVISSIMUS EXTRACT
RUBUS SUAVISSIMUS EXTRACT
RUBUS SUAVISSIMUS LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Rubus Suavissimus (Raspberry) Leaf Extract là khoáng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rubus Suavissimus (Raspberry) Leaf Extract được chiết xuất từ lá Rapsberry mang lại khoáng chất và nguồn thảo dược

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Peg-7 glyceryl cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7 GLYCERYL COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
POLYOXYETHYLENE (7) GLYCERYL MONOCOCOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-7 Glyceryl Cocoate là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt. Ngoài ra, PEG-7 Glyceryl Cocoate còn có tác dụng giúp dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đa chức năng gồm nhũ hóa, làm mềm, làm mới và làm dày. Hơn nữa, PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động bề mặt và tạo bọt tối ưu. Ngoài ra có tác dụng điều hòa cho làn da mềm mại và mịn màng. PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng ETUDE HOUSE SoonJung 10-Panthensoside Cica Balm 50ml

 

 

Kem dưỡng Cica Balm không gây dị ứng chứa 10% Panthenol

 Phục hồi làn da hư tổn

 Kem dưỡng dạng gel có độ kết dính cao

 Chứa thành phần Panthensoside giúp làm dịu da

Etude House Soon Jung 10 Panthensoside Cica Balm 50ml – Dodoskin

Kem Dưỡng ETUDE SoonJung 10-Panthensoside Cica Balm 50ml | Shopee Việt NamSoonJung 10-Panthensoside Cica BalmETUDE HOUSE SoonJung 10-Panthensoside Cica Balm 50ml [sunflower1968] chính  hãng 518,000đRẻ vô địch] [Bill đầy đủ] Dầu Dưỡng ETUD.E H0USE SoonJung 10-Panthensoside  Cica Balm 10ml giá cạnh tranhSoonJung 10 Panthensoside Cica Balm Set

 

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng ETUDE HOUSE SoonJung 10-Panthensoside Cica Balm 50ml

 

 

Kem dưỡng Cica Balm không gây dị ứng chứa 10% Panthenol

 Phục hồi làn da hư tổn

 Kem dưỡng dạng gel có độ kết dính cao

 Chứa thành phần Panthensoside giúp làm dịu da

Etude House Soon Jung 10 Panthensoside Cica Balm 50ml – Dodoskin

Kem Dưỡng ETUDE SoonJung 10-Panthensoside Cica Balm 50ml | Shopee Việt NamSoonJung 10-Panthensoside Cica BalmETUDE HOUSE SoonJung 10-Panthensoside Cica Balm 50ml [sunflower1968] chính  hãng 518,000đRẻ vô địch] [Bill đầy đủ] Dầu Dưỡng ETUD.E H0USE SoonJung 10-Panthensoside  Cica Balm 10ml giá cạnh tranhSoonJung 10 Panthensoside Cica Balm Set

 

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét